Trắc nghiệm vectơ chỉ phương – vectơ pháp tuyến

docx 2 trang thienle22 10250
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm vectơ chỉ phương – vectơ pháp tuyến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxtrac_nghiem_vecto_chi_phuong_vecto_phap_tuyen.docx

Nội dung text: Trắc nghiệm vectơ chỉ phương – vectơ pháp tuyến

  1. Vấn đề 1. VECTƠ CHỈ PHƯƠNG – VECTƠ PHÁP TUYẾN Câu 1. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Ox ? ur uur uur uur A. .uB.1 = (1;0) u2 =C.( 0D.;- 1). u3 = (- 1;1). u4 = (1;1). Câu 2. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Oy ? ur uur uur uur A. u1 = (1;- 1). B. u 2 = (0;1)C u3 = (1;0). D. u4 = (1;1). Câu 3. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A(- 3;2) và B(1;4)? ur uur uur uur A. B.u 1 = (- 1;2). u2 =C. (2;1). D. u3 = (- 2;6). u4 = (1;1). Câu 4. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua gốc tọa độ O(0;0) và điểm M (a;b)? ur uur uur uur A. u1 = (0;a + b). B. u2 = (a;b). C. u3 = (a;- b). D. u4 = (- a;b). Câu 5. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A(a;0) và B(0;b)? ur uur uur uur A. u1 = (a;- b) .B. u2 = (a . ; b) C. u3 = (b .D.;a ) . u4 = (- b;a) Câu 6. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường phân giác góc phần tư thứ nhất? ur uur uur uur A. u1 = (1;1). B. u2 = (0;- 1). C. u3 = (1;0). D. u4 = (- 1;1). Câu 7. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song với trục Ox ? ur uur uur uur A. n1 = (0;1). B. n2 = (1;0). C. D. n3 = (- 1;0). n4 = (1;1). Câu 8. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song với trục Oy ? ur uur uur uur A. n1 = (1;1). B. n2 = (0;1). C. D. n3 = (- 1;1). n4 = (1;0). Câu 9. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm A(2;3) và B(4;1)? ur uur uur uur A. B.n 1 = (2;- 2). n2 =C. (2;- 1). D. n3 = (1;1). n4 = (1;- 2). Câu 10. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua gốc tọa độ và điểm A(a;b)? ur uur uur uur A. B.n 1 = (- a;b). n2 =C. (1;0). D. n3 = (b;- a). n4 = (a;b). Câu 11. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A(a;0 )và B(0;b)? ur uur uur uur A. B.n 1 = (b;- a). n2 =C. (- b;a). D. n3 = (b;a). n4 = (a;b). Câu 12. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường phân giác góc phần tư thứ hai? ur uur uur uur A. n1 = (1;1). B. n2 = (0;1). C. n3 = (1;0). D. n4 = (- 1;1). r Câu 13. Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u = (2;- 1) . Trong các vectơ sau, vectơ nào là một vectơ pháp tuyến của d ? ur uur uur uur A. n1 = (- 1;2). B. n2 = (1;- 2). C. n3 = (- 3;6). D. n4 = (3;6). r Câu 14. Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n = (4;- 2) . Trong các vectơ sau, vectơ nào là một vectơ chỉ phương của d ? ur uur uur uur A. u1 = (2;- 4). B. u2 = (- 2;4). C. u3 = (1;2). D. u4 = (2;1). r Câu 15. Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u = (3;- 4 .) Đường thẳng D vuông góc với dcó một
  2. vectơ pháp tuyến là: ur uur uur uur A. n1 = (4;3). B. n2 = (- 4;- 3). C. n3 = (3;4). D. n4 = (3;- 4). r Câu 16. Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n = (- 2;- 5) . Đường thẳng D vuông góc với d có một vectơ chỉ phương là: ur uur uur uur A. u1 = (5;- 2). B. u2 = (- 5;2). C. u3 = (2;5). D. u4 = (2;- 5). r Câu 17. Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u = (3;- 4 .) Đường thẳng D song song với dcó một vectơ pháp tuyến là: ur uur uur uur A. n1 = (4;3). B. n2 = (- 4;3). C. n3 = (3;4). D. n4 = (3;- 4). r Câu 18. Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n = (- 2;- 5) . Đường thẳng D song song với d có một vectơ chỉ phương là: ur uur uur uur A. u1 = (5;- 2). B. u2 = (- 5;- 2). C. u3 = (2;5). D. u4 = (2;- 5).