Kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán 8

doc 7 trang thienle22 2930
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_i_mon_toan_8.doc

Nội dung text: Kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán 8

  1. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GHKI MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC 2020-2021 Thời gian: 90 phút. 1. Mục tiêu bài kiểm tra -Kiến thức: Kiểm tra sự hiểu bài của học sinh, nhận dạng hằng đẳng thức đáng nhớ, vận dụng các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử, tìm x bằng cách phân tích dưới dạng A.B = 0. Vận dụng các kiến thức đường trung bình hình thang, định nghĩa và các tính chất của hình bình hành để suy luận các vấn đề liên quan. -Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ và các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử; vận dụng kiến thức về đường trung bình hình thang, tính chất hình bình hành . . . -Thái độ: yêu thích môn toán, cẩn thận, tích cực trong quá trình làm bài - Năng lực: Năng lực tính toán và suy luận, năng lực sáng tạo, năng lực trình bày. - Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, trung thực. 2. Yêu cầu: - HS chuẩn bị ôn tập kiến thức và ôn lại các dạng bài tập trong chương để giải các bài tập. - Trình bày bài làm cẩn thận, rõ ràng. - Nghiêm túc và tích cực trong quá trình làm bài kiểm tra 2.Nội dung đề a) Ma trận đề kiểm tra Mức độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề 1. Nhân đa thức ; Nhân đa thức, Nhân đa thức chia đa thức cho chia đa thức cho đơn thức. đơn thức Số câu 3 1 4 Số điểm . Tỉ lệ % 1,5đ 0,5đ 2đ = 20% 2.Hằng đẳng thức Rút gọn biểu Chứng minh 1 biểu thức thức chứa HĐT là 1 số chính phương Số câu 1 1 2 Số điểm . Tỉ lệ % 0,5đ 0,5đ 1đ = 10% phương pháp phương pháp phương pháp 3. Phân tích đa thức đặt nhân tử đặt nhân tử đặt nhân tử thành nhân tử. chung, HĐT, chung, HĐT, chung, HĐT nhóm, tách nhóm, tách Số câu 2 2 3 7 Số điểm . Tỉ lệ % 1đ 1đ 1,5đ 3,5đ = 35%
  2. 4. Tứ giác : hình bình hành, ĐTB của Hình bình hành Chứng minh Chứng minh tam giác, hình thang vuông góc, hình hang cân cân. Số câu 1 2 1 4 Số điểm . Tỉ lệ % 1đ 1,5đ 1đ 3,5đ = 35% Tổng số câu 6 5 5 1 17 Tổng số điểm 3,5đ 3đ 3 đ 0,5đ 10đ Tỉ lệ % 35% 30% 30% 5% 100% b/ Nội dung đề kiểm tra
  3. TRƯỜNG THCS ĐẶNG XÁ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2020-2021 Đề 1 MÔN TOÁN 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian giao đề) Bài 1(2đ) : Thực hiện phép tính a)2x 2xy – 5x2 4 b) 2x 1 x2 x 3 c)(15x2y 5xy2 6xy) :3xy d) x 1 2 (x 2)2 2(x 1)(x 2) Bài 2 : (2đ) Phân tích đa thức thành nhân tử : a) x2 2xy b) 4x2 25y2 d)2x2 2xy 5x 5y d) x2 6x 5 Bài 3 :(2đ) Tìm x, biết : a) x2 2x 0 b) x3 9x 0 c)(x 2)(x 2) x(x 4) 0 d) 2x(x 2) x 2 0 Bài 4 : ( 3,5đ) Cho tam giác ABC nhọn, hai đường cao BD, CE cắt nhau tại H. M là trung điểm của BC. K đối xứng với H qua M. a) Chứng minh tứ giác BHCK là hình bình hành b) Chứng minh BK  AB và CK  AC. c) Gọi O là trung điểm của AK. Chứng minh OM  BC d) Gọi N là điểm đối xứng với H qua BC. Chứng minh BNKC là hình thang cân. Bài 5: (0,5đ) Chứng minh rằng tích của 4 số tự nhiên liên tiếp cộng với 1 là 1 số chính phương. Chúc các em làm bài tốt!
  4. TRƯỜNG THCS ĐẶNG XÁ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2020-2021 Đề 2 MÔN TOÁN 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian giao đề) Bài 1(2đ) : Thực hiện phép tính a)3x2 xy – 5x 4 b) x 3 x2 x 5 c)(15x2y 5x3y2 6x2y2 ) :5x2y d) x 2 2 (x 3)2 2(x 2)(x 3) Bài 2 : (2đ) Phân tích đa thức thành nhân tử : a)x2 5xy b) 9x2 16y2 c)4x2 4xy 3x 3y d) x2 4x 3 Bài 3 :(2đ) Tìm x, biết : a)x2 3x 0 b) x3 4x 0 c)(x 3)(x 3) x(x 9) 0 d) 3x(x 5) x 5 0 Bài 4 : ( 3,5đ) Cho tam giác DEF nhọn, hai đường cao EM,FN cắt nhau tại H. A là trung điểm của EF. B đối xứng với H qua A. a) Chứng minh tứ giác EHFB là hình bình hành b) Chứng minh EB ED và FB  DF. c) Gọi O là trung điểm của BD. Chứng minh OA  EF. d) Gọi C là điểm đối xứng với H qua EF. Chứng minh ECBF là hình thang cân. Bài 5: (0,5đ) Chứng minh rằng tích của 4 số tự nhiên liên tiếp cộng với 1 là 1 số chính phương. Chúc các em làm bài tốt!
  5. TRƯỜNG THCS ĐẶNG XÁ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC 2020-2021 Bài Đề 1 Đề 2 Biểu điểm a) 4x2y 10x3 8x 3x2y 15x3 12x2 0.5đ b) 2x3 3x2 7x 3 b) x3 2x2 2x 15 0.5đ 5 6 0.5đ c)5x y 2 c)3 xy y Bài 1 3 5 2 2 0.25đ d) x 1 x 2 d) x 2 x 3 (x 1 x 2)2 (x 2 x 3)2 0.25đ 32 9 52 25 a) x(x 2y) a) x(x 5y) 0.5đ b) 2x 2 5y 2 b) 3x 2 4y 2 0.25đ (2x 5y)(2x 5y) (3x 4y)(3x 4y) 0.25đ c) 2x2 2xy ( 5x 5y) c) 4x2 4xy ( 3x 3y) Bài 2 2x(x y) 5(x y) 4x(x y) 3(x y) 0.25đ (x y)(2x 5) (x y)(4x 3) 0.25đ d)x2 x 5x 5 d)x2 x 3x 3 0.25đ (x2 x) ( 5x 5) (x2 x) ( 3x 3) x(x 1) 5(x 1) x(x 1) 3(x 1) 0.25đ (x 1)(x 5) (x 1)(x 3) Bài 3 a)x(x 2) 0 a)x(x 3) 0 x 0 x 0 x 0 x 0 x 2 0 x 2 x 3 0 x 3 Vậy x 0;2 Vậy x 0;3 b)x(x2 9) 0 b)x(x2 4) 0 x(x 3)(x 3) 0 x(x 2)(x 2) 0 x 0 x 0 x 0 x 0 x 3 0 x 3 x 2 0 x 2 x 3 0 x 3 x 2 0 x 2 Vậy x 0;3; 3 Vậy x 0;2; 2
  6. c)x2 4 x2 4x 0 c)x2 9 x2 9x 0 4x 4 0 9x 9 0 4(x 1) 0 9(x 1) 0 x 1 0 x 1 0 x 1 x 1 Vậy x=1 Vậy x=1 d)2x(x 2) (x 2) 0 d)3x(x 5) (x 5) 0 (2x 1)(x 2) 0 (3x 1)(x 5) 0 2x 1 0 3x 1 0 x 2 0 x 5 0 1 1 x x 2 3 x 2 x 5 1 1 Vậy x 2;  Vậy x 5;  2 3 Bài 4 A D D M N O E H O H C B M E A F B N K C a) Vẽ hình và chứng minh đúng a) Vẽ hình và chứng minh đúng 1đ b) Chứng minh đúng BK BA b) Chứng minh đúng EB ED 0,5đ Chứng minh đúng CK  AC. Chứng minh đúng FB  DF. 0,5đ c) Chứng minh được OM //AH c) Chứng minh được OA //DH 0,5đ Từ đó c/m được OMBC Từ đó c/m được OAEF 0,25đ d) Chứng minh được CH=CN d) Chứng minh được FH=FC 0,25đ Chứng minh được CN=BK Chứng minh được FC=EB 0,25đ Chứng minh được HNK vuông Chứng minh được HCB vuông 0,25đ Chứng minh NK// BC => BNKC là Chứng minh EF// BC => ECBF là 0,25đ hình thang cân hình thang cân Bài 5 Gọi 4 số tự nhiên liên tiếp lần lượt là n;n+1;n+2;n+3 Tích của 4 số tự nhiên liên tiếp là: n(n+1)(n+2)(n+3) Tích của 4 số tự
  7. nhiên liên tiếp cộng với 1 là: n(n+1)(n+2)(n+3)+1=(n2+3n)(n2+3n+2)+1 =(n2+3n)2+2(n2+3n)+1 0.25đ =(n2+3n+1)2 là một số chính phương 0.25đ