Kiểm tra 1 tiết môn Đại số 9 - Tiết 59 (theo PPCT) - Trường THCS Kim Lan

doc 3 trang thienle22 2640
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết môn Đại số 9 - Tiết 59 (theo PPCT) - Trường THCS Kim Lan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_1_tiet_mon_dai_so_9_tiet_59_theo_ppct_truong_thcs_k.doc

Nội dung text: Kiểm tra 1 tiết môn Đại số 9 - Tiết 59 (theo PPCT) - Trường THCS Kim Lan

  1. PHÒNG GD VÀ ĐT GIA LÂM KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN ĐẠI SỐ 9 TRƯỜNG THCS KIM LAN Tiết 59 (theo PPCT) ĐỀ LẺ Thời gian làm bài: 45 phút I . PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Hãy chọn đáp án đúng nhất: Câu 1: Phương trình 2x2 – 5x + 3 = 0 có : A. 1 nghiệm B. 2 nghiệm C. 3 nghiệm D. Vô nghiệm Câu 2: Hàm số y = - 2x2 A. Đồng biến với x 0 B. Đồng biến với x > 0, nghịch biến với x 0 C. > 0 và a 0 B. 0 D. 0 và a 0 2 Câu 4: Nếu x1 , x2 là nghiệm của phương trình : ax + bx + c = 0 thì: b c b c A. x + x = ; x .x = B. x + x = ; x .x = 1 2 a 1 2 a 1 2 a 1 2 a b c b c C. x + x = ; x .x = D. x + x = ; x .x = 1 2 a 1 2 a 1 2 a 1 2 a II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm): Bài 1 : (4 điểm) giải phương trình : a) x2 – 2x = 0 c) 5x2 – 26x – 2 = 0 b) x2 + x - 2 = 0 d) x2 – (2- 3 )x – 23 = 0 Bài 2 : ( 3 điểm ) Cho phương trình : ( m - 2) x2 – 2 m x + m + 2 = 0 2 2 a) Giải phương trình với m = -3. Tính x1 + x2 b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm khác dấu. Bài 3 : ( 1 điểm ) Cho parabol ( P ) y = 0,5 x2 và đường thẳng (d ) : mx + y = 2. Chứng minh (d) luôn cắt ( P ) tại hai đIểm phân biệt A , B. Tìm toạ độ giao điểm A và B.
  2. PHÒNG GD VÀ ĐT GIA LÂM KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN ĐẠI SỐ 9 TRƯỜNG THCS KIM LAN Tiết 59 (theo PPCT) ĐỀ CHẴN Thời gian làm bài: 45 phút I . PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Hãy chọn đáp án đúng nhất: Câu 1: Phương trình : ax2 + bx + c = 0 có 2 nghiệm khi: A. 0 C. 0 và a 0 B. > 0 D. > 0 và a 0 2 Câu 2: Nếu x1 , x2 là nghiệm của phương trình : ax + bx + c = 0 thì: b c b c A. x + x = ; x .x = B. x + x = ; x .x = 1 2 a 1 2 a 1 2 a 1 2 a b c b c C. x + x = ; x .x = D. x + x = ; x .x = 1 2 a 1 2 a 1 2 a 1 2 a Câu 3: Phương trình 5x2 – 7x + 2 = 0 có : A. 1 nghiệm C. 2 nghiệm B. 3 nghiệm D. Vô nghiệm Câu 4: Hàm số y = 2x2 A. Đồng biến với x 0 B. Đồng biến với x > 0, nghịch biến với x < 0 C. Đồng biến với x 0, nghịch biến với x 0 D. Đồng biến với x 0, nghịch biến với x 0 II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm): Bài 1 : (4 điểm) giải phương trình : a) –3x2 + 15 = 0 c) 3x2 + 23x - 2 = 0 b) 2x2 – 5x + 3 = 0 d) x2 + (3 - 2)x – 23 = 0 Bài 2 : ( 3 điểm ) Cho phương trình : ( m - 3) x2 – 2 m x + m + 3 = 0 2 2 a) Giải phương trình với m = -5. Tính x1 + x2 b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm cùng dấu. Bài 3: ( 1 điểm ) Cho parabol (P) y = 0,2 x2 và đường thẳng (d) : - mx + y = 3. Chứng minh (d) luôn cắt (P) tại hai đIểm phân biệt A , B. Tìm toạ độ giao điểm A và B.
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 59 – ĐẠI SỐ I . PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Chọn mỗi đáp án đúng cho 0,5 điểm. II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm): Bài 1(4 điểm): Mối câu giải đúng cho 1 điểm. Bài 2(3 điểm): a) Thay m vào giải đúng 1 điểm 2 2 Tính đúng x1 + x2 0,5 điểm b) Tìm đúng biệt thức hay biệt thức ’ 0.5 điểm Áp dụng đúng hệ thức vi-et 0.5 điểm Tìm đúng m 0.5 điểm Bài 3(1 điểm): Giải thích được (d) luôn cắt ( P ) tại hai điểm phân biệt A , B 0,5 điểm Tìm đúng toạ độ giao điểm A và B 0,5 điểm