Phiếu tự học Toán 9 từ 16/3 đến 21/3

doc 2 trang thienle22 3751
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu tự học Toán 9 từ 16/3 đến 21/3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docphieu_tu_hoc_toan_9_tu_163_den_213.doc

Nội dung text: Phiếu tự học Toán 9 từ 16/3 đến 21/3

  1. Đề 1 x x 1 x 4 3 x Bài I: Cho biểu thức:P = và Q = 1 (với x 0; x 4) x 2 x 2 x 4 x 2 1) Tớnh giỏ trị của Q với x = 1 2) Rỳt gọn biểu thức M = P : Q 1 3) Tỡm giỏ trị của x để x M Bài II: Giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh, hệ phương trỡnh. 1) Hai tổ cụng nhõn cựng làm một loại sản phẩm. Nếu tổ thứ nhất làm 5 ngày, tổ thứ hai làm 6 ngày thỡ được 1700 sản phẩm. Nếu tổ thứ nhất làm 7 ngày, tổ thứ hai làm 4 ngày thỡ được 1720 sản phẩm. Hỏi mỗi ngày, mỗi tổ làm được bao nhiờu sản phẩm? 2) Bài 2: Tìm số tự nhiên có 2 c/s, biết rằng tổng các c/s của nó bằng 6 và nếu đổi chỗ hai c/s của nó thì được một số nhỏ hơn số ban đầu 18 đơn vị. 3) Bài 3: Một mảnh đất có chiều dài lớn hơn chiều rộng 5m . Nếu giảm chiều rộng 4m và giảm chiều dài 5m thì diện tích mảnh đất giảm 180m2 tính kích thước mảnh vườn ? 4)Một ụ tụ đi từ A đến B trong một thời gian qui định. Nếu vận tốc tăng thờm 14 km/h thỡ đến B sớm hơn qui định là 2 h. Nếu vận tốc giảm đi 4 km/h thỡ sẽ đến B chậm hơn qui định 1 giờ. Tớnh khoảng cỏch AB, vận tốc và thời gian dự định của ụ tụ. x y 1 Bài III: 1. Cho hệ phương trỡnh mx y 2m a) Giải hệ phương trỡnh khi m = 1. b) Tỡm cỏc số nguyờn m để hệ phương trỡnh cú nghiệm duy nhất sao cho x ; y là số nguyờn. 4 1 5 x y y 1 2) Giải hệ phương trỡnh: 1 2 1 x y y 1 Bài IV: Cho đường trũn( O; R) đường kớnh AB. Qua A và B vẽ hai tiếp tuyến( d) và (d’) với (O). Một đường thẳng qua tõm O cắt đường thẳng (d) tại M và cắt đường thẳng (d’) tại P. Từ O vẽ một tia vuụng gúc với MP và cắt đường thẳng ( d’) tại N. a) Chứng minh: OM = OP và MNP cõn. b) Hạ OI vuụng gúc với MN. Chứng minh OI = R và MN là tiếp tuyến của ( O). c) Chứng minh AM.BN = R² d) Tỡm vị trớ của M để diện tớch tứ giỏc AMNB nhỏ nhất.
  2. ĐỀ 2 Bài I : Cho biểu thức x x 3 1 A : Với x > 0 ; x ≠ 9 x 3 x 9 x 3 1. Rỳt gọn A 2. So sỏnh A với 3 3. Tớnh giỏ trị của biểu thức A với x = 6 2 5 Bài II Giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh 1) Một ca nụ chạy xuụi dũng một khỳc sụng dài 30 km sau đú chạy ngược dòng khúc sông ấy 28 km. Biết thời gian đi xuụi dũng ớt hơn thời gian đi ngược dũng là 30 phỳt. Tớnh vận tốc riờng của ca nụ nếu vận tốc của dũng nước là 3 km/h. 2) Trên một khúc sông một ca nô chạy xuôi dòng 80km, sau đó chạy ngược dòng 80km hết tất cả 9 h. cũng khúc sông ấy ca nô chạy xuôi dòng 100km sau đó chạy ngược dòng 64km cũng hết tất cả 9 h. Tính vận tốc riêng của ca nô và vận tốc dòng nước ? 3) Một nhóm thợ đặt kế hoạch sản xuất 1200 sản phẩm. Trong 12 ngày đầu họ làm theo đúng kế hoạch đề ra, những ngày còn lại họ đã làm vượt mức mỗi ngày 20 sản phẩm, nên hoàn thành kế hoạch sớm 2 ngày. Hỏi theo kế hoạch mỗi ngày cần sản xuất bao nhiêu sản phẩm. 4 9 1 2x 1 y 1 3 2 13 Bài III 1) Giải hệ phương trỡnh sau: Bài III (2 điểm): 2x 1 y 1 6 mx y 3m 2. Cho hệ phương trỡnh: (m là tham số) x y 2 Tỡm cỏc giỏ trị của m để hệ phương trỡnh cú nghiệm duy nhất (x;y) thỏa món x > y Bài IV : Cho hai đường trũn (O; R) và (O’; R’) tiếp xỳc ngoài tại A.Vẽ đường thẳng BC là tiếp tuyến chung ngoài của hai đường trũn ( B (O;R) và C (O’;R’) ). Kẻ tiếp tuyến chung tại A cắt BC tại M. 1. Chứng minh M là trung điểm của BC. 2. Chứng minh ∆OMO’ và ∆BAC đồng dạng với nhau. 3. Tớnh BC nếu R = 16 cm và R’ = 9 cm. 4. Tia BA cắt (O’;R’) tại E. Tia CA cắt (O;R) tại D. Gọi K là trung điểm của DE. Chứng minh BC tiếp xỳc với đường trũn ngoại tiếp ∆OKO’.