Kế hoạch giáo dục môn Sinh học Lớp 7 theo CV3280 - Chương trình học kì 2 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Nguyễn Huy Hiệu

doc 11 trang nhungbui22 10/08/2022 3160
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch giáo dục môn Sinh học Lớp 7 theo CV3280 - Chương trình học kì 2 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Nguyễn Huy Hiệu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docke_hoach_giao_duc_mon_sinh_hoc_lop_7_theo_cv3280_chuong_trin.doc

Nội dung text: Kế hoạch giáo dục môn Sinh học Lớp 7 theo CV3280 - Chương trình học kì 2 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Nguyễn Huy Hiệu

  1. TRƯỜNG THCS NGUYỄN DUY CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT HIỆU NAM TỔ CHUYÊN MÔN: HOÁ SINH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Thanh Khê , ngày 12 tháng 01 năm 2021 KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN SINH HỌC A. Phần căn cứ - Căn cứ CV số 3280/BGDĐT-GDTrH ngày27/8/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Căn cứ CV số 2233/SGDĐT-GDTrH ngày27/8/2020 của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Đà Nẵng - Căn cứ KH số / về việc thực hiện nhiệm vụ năm học của Hiệu trưởng trường THCS Nguyễn Duy Hiệu A.Phần nội dung I. Đặc điểm tình hình 1. Bối cảnh năm học 2020 -2021 2. Thuận lợi (mạnh/thời cơ): đội ngũ giáo viên nhiệt tình, tâm huyết, tràn đầy năng lượng. 3. Khó khăn (yếu/thách thức): Do tình hình dịch COVID 19 kéo dài nên gặp nhiều khó khăn trong việc tổ chức dạy học năm học 2020 - 2021 II. Các mục tiêu năm học Mục tiêu 1: Chất lượng đại trà trên 90% Mục tiêu 2: Chất lượng mũi nhọn đạt giải học sinh giỏi cấp thành phố Mục tiêu 3: Tích cực đổi mới phương pháp dạy học, tăng tỉ lệ học sinh yêu thích học môn sinh nhiều hơn trước. III.Các nhiệm vụ, chỉ tiêu và biện pháp thực hiện Nhiệm vụ 1: Tổ chức thực hiện CTGDPT môn Sinh học A. Chương trình theo quy định I. LỚP 7 Cả năm 70 tiết Học kì 2: 17 tuần ( 34 tiết) TT Bài /chủ đề Yêu cầu kiến thức và Nội dung dạy học Thời Hình Tài nguyên Phương Năng lực cần đạt lượng thức /tổ án đánh chức giá
  2. HỌC KỲ II 1 Chủ đề lớp - Nêu được đặc điểm cấu 1.Đời sống - Tổ chức -Vấn đáp lưỡng cư tạo ngoài và hoạt động sống 2. Cấu tạo ngoài và di hoạt -Câu hỏi Bài 35. Ếch của lớp Lưỡng cư thích nghi chuyển động tại trắc đồng với đời sống vừa ở nước 3. Sinh sản và phát lớp học -Tranh Ếch nghiệm vừa ở trên cạn. Phân biệt triển đồng, bảng được quá trình sinh sản và phụ phát triển qua biến thái. - Năng lực nhận thức và tư -Sách giáo duy khoa - Năng lực vận dụng kiến 02 tiết thức đã học. 2 Bài 37. Đa -Mô tả được tính đa dạng 1. Đa dạng về thành - Tổ chức - Sách giáo -Vấn đáp dạng và đặc của lưỡng cư. Nêu được phần loài hoạt khoa -Câu hỏi điểm chung những đặc điểm để phân động tại - Hình ản trắc của lớp 2.Đặc điểm chung lớp học. - Phiếu học nghiệm biệt ba bộ trong lớp Lưỡng lưỡng cư. 3. Vai trò - Cá nhân tập cư ở Việt Nam. - Nhóm -Nêu được vai trò của lớp lưỡng cư trong tự nhiên và đời sống con người, đặc biệt là những loài quí hiếm. -Năng lực tư duy, vận dụng kiến thức vào việc bảo vệ sự đa dạng của lưỡng cư -Sưu tầm các đại diện của lớp lưỡng cư. 3 Chủ đề:. -Nêu được các đặc điểm 1. Đời sống 2 tiết - Tổ chức - Sách giáo -Vấn đáp Lớp bò sát cấu tạo phù hợp với sự di 2. Cấu tạo ngoài và di hoạt khoa -Câu hỏi chuyển Bài 39, 40 chuyển của bò sát trong môi động tại - Tranh cấu trắc 3. Đa dạng bò sát lớp học. nghiệm trường sống trên cạn. tạo ngoài 4. Đặt điểm chung - Cá nhân Nêu được những đặc điểm 5.Vai trò lớp bò sát thằn lằn
  3. cấu tạo thích nghi với điều - Nhóm Tranh một kiện sống của đại diện (thằn số loài lằn bóng đuôi dài). Biết tập khủng long tính di chuyển và bắt mồi của thằn lằn. - Phiếu học Trình bày được tính đa tập dạng và thống nhất của bò sát. Phân biệt được ba bộ bò sát thường gặp (có vảy, rùa, cá sấu). Trình bày được tính đa dạng và thống nhất của bò sát. Phân biệt được ba bộ bò sát thường gặp (có vảy, rùa, cá sấu). -Vai trò của lớp bò sát trong tự nhiên và với con người +Năng lực tư duy môn học, phát hiện giải quyết vấn đề +Năng lực quan sat phân tích kênh hình + Sử lí thông tin, sử dung ngôn ngữ để định nghĩa, mô tả, giải thích 4 Chủ đề: -Trình bày được cấu tạo 1. Đời sống 4 tiết - Tổ chức - Tranh cấu -Vấn đáp Lớp chim phù hợp với sự di chuyển 2. Cấu tạo ngoài và di hoạt tạo ngoài -Câu hỏi Bài 41, Bài trong không khí của chim. chuyển động tại của chim bồ trắc 44 và Bài 45 3. Đa dạng lớp chim lớp học. nghiệm Giải thích được các đặc 4.Đăc điểm chung và - Cá nhân câu điểm cấu tạo của chim phù vai trò - Nhóm - Bảng phụ hợp với chức năng bay 5.Thực hành xem bang ghi nội dung lượn. hình bảng 1,2
  4. -Mô tả được hình thái và tr135-136 nêu được tập tính của chim SGK bồ câu. Tranh -Trình bày được đặc điểm H44.1-3 cấu tạo ngoài của đại diện SGK những bộ chim khác nhau. - Phiếu học -Nêu được vai trò của lớp tập Chim trong tự nhiên và đối với con người. -Xem băng hình nêu đươc các tập tính của chim +Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, năng lực sử dụng CNTT +Năng lực tìm tòi, thực hành thí nghiệm, năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống 5 Bài 46. Thỏ -Nắm được những đặc điểm 1. Đời sống 1 tiết - Tổ chức - Tranh -Vấn đáp đời sống và cách sinh sản 2. Cấu tạo ngoài và di hoạt H46.2-3 -Câu hỏi của thỏ chuyển động tại SGK trắc -Thấy được ấu tạo ngoài lớp học. nghiệm của thỏ thích nghi với đời - Cá nhân - Một số sống và tập tính lẫn trốn kẻ - Nhóm tranh về thù hoạt động + Định hướng phát triển sống của năng lực thỏ. + Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; tự học; giải quyết vấn đề. + Năng lực chuyên biệt: Tái hiện, mô tả
  5. 6 Ôn tập lớp -Học sinh năm được kiến 1. Ôn tập lớp bò sát 1 tiết - Tổ chức - Sách giáo -Vấn đáp Bò sát và thức để giải bài tập. 2.Ôn tập lớp chim hoạt khoa -Câu hỏi lớp chim -Vận dụng kiến thức giải 3.Giải bài tập trắc động tại - Hình ảnh trắc thích các hiện tượng thực tế nghiệm lớp học. Hệ thống nghiệm - Định hướng phát triển - Cá nhân câu hỏi và năng lực - Nhóm bài tập về + Năng lực chung: Năng Lớp Chim lực giao tiếp và hợp tác; tự học; giải quyết vấn đề. 7 Chủ đề:Lớp -Trình bày được tính đa 1.Sự đa dạng của lớp - tại lớp Bảng phụ thú dạng và thống nhất của lớp thú học. Phiếu học - Vấn đáp Bài 48, Bài Thú. Tìm hiểu tính đa dạng 2.Bộ thú huyệt và bộ - Cá nhân tập - Thảo luận 49, Bài 50, thú túi 5 tiết Tranh của lớp Thú được thể hiện Bài 51, 52 3.Bộ cá voi qua quan sát các bộ thú phóng to 4. Bộ ăn sâu bọ, bộ H48.1-2 khác nhau (thú huyệt, thú gặm nhấm và bộ ăn túi ). thịt SGK -Nêu được vai trò của lớp 5.Bộ móng guốc- Bộ - Tranh sóc, Thú đối với tự nhiên và đối linh trưởng chuột đồng với con người nhất là những 6. Thực hành xem và bộ răng băng hình thú nuôi. chuột -Xem băng hình về tập tính -Băng hình của thú để thấy được sự đa về đời sống, dạng của lớp Thú tập tính của +Năng lực tư duy sáng tạo Thú tự giải quyết vấn đề +Năng lực phản hồi, lắng nghe tích cực hợp tác trong quá trình thảo luận 8 Ôn tập lớp Củng cố lại những kiến 1/ Giải các bài tập trăc 01 Lớp học Hệ thống -Vấn đáp thú thức đã học trong ngành nghiệm câu hỏi, bài -Câu hỏi
  6. ĐVCXS 2/Câu hỏi lí thuyết tập. trắc - Giúp học sinh vận dụng - Xem lại nghiệm những kiến thức đã học để các bài tập giải thích một số hiện tượng đã làm. thực tế. - Rèn luyện kỹ năng so sánh, diễn đạt. +Năng lực tư duy, giải bài tập +Năng lực tự giải quyết vấn đề 9 Kiểm tra Củng cố và khắc sâu thêm Các câu hỏi trong bài 1 tiết - Tổ chức Bài kiểm -Vấn đáp giữa kì kiến thức cho học sinh qua kiểm tra hoạt tra. -Câu hỏi các chương VI Ngành động động tại trắc vật có xương sống lớp học. nghiệm - Thông qua bài kiểm tra - Cá nhân giáo viên đánh giá được kết quả học tập của học sinh về kiến thức và kĩ năng vận dụng. - Đồng thời giáo viên rút ra được những nội dung cần điều chỉnh trong phương pháp dạy và học của mình Rèn kĩ năng suy nghĩ tư duy độc lập, tự đánh giá. +Năng lực tự giải bài tập 10 Bài 55: Tiến - HS nêu được sự tiến hóa 1.Thế nào là hình thức 1 tiết - Tổ chức - Sách giáo -Vấn đáp hóa về sinh các hình thức sinh sản ở sinh sản vô tính? hoạt khoa -Câu hỏi sản động vật từ đơn giản đến 2. Thế nào là hình động tại - Hình ảnh trắc phức tạp. thấy được sự hoàn thức sinh sản hữu lớp học. nghiệm chỉnh các hình thức sinh tính? - Cá nhân - Phiếu học sản hữu tính. - Nhóm tập + Định hướng phát triển
  7. năng lực Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; tự học; giải quyết vấn đề. Năng lực chuyên biệt: Tái hiện kiến thức, quan sát, nhận xét, so sánh. 11 Bài 56. Cây - HS biết được bằng chứng 1. Bằng chứng về mối 1 tiết - Tổ chức - Sách giáo -Vấn đáp phát sinh chứng minh mối quan hệ quan hệ giữa các hoạt khoa -Câu hỏi giới động vật giữa các nhóm động vật là nhóm động vật? động tại - Tranh sơ trắc các di tích hóa thạch. HS lớp học. đồ H56.1 nghiệm đọc được vị trí quan hệ họ 2. Cây phát sinh giới - Cá nhân SGK hàng của các nhóm động động vật - Nhóm vật trên cây phát sinh động - Tranh cây vật phát sinh -Rèn kĩ năng quan sát so giới động sánh, kĩ năng hoạt động vật nhóm - Định hướng phát triển năng lực +Năng lực chung: Năng lực giao tiếp và hợp tác; tự học; giải quyết vấn đề. 12 Bài 57: Đa - HS hiểu được đa dạng sinh 1.Sự đa dạng sinh 1 tiết - Tổ chức - Tranh -Vấn đáp dạng sinh học thể hiện ở số loài, khả học hoạt phóng to -Câu hỏi học năng thích nghi cao của ĐV 2.Đa dạng sinh học động tại H58.1-2 trắc với các điều kiện sống khác của động vật ở môi lớp học. nghiệm nhau trường đới lạnh và - Cá nhân SGK. - Định hướng các năng lực hoang mạc đới nóng. - Nhóm - Tư liệu về hình thành ĐV ở môi + Năng lực chung: năng lực trường đới tự học, năng lực phát hiện và lạnh và giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực giao tiếp, nóng.
  8. năng lực hợp tác 13 Bài 58: Đa - HS biết được sự đa dạng 1. Đa dạng sinh học ở 1 tiết - Tổ chức - Sách giáo -Vấn đáp dạng sinh sinh học ở môi trường nhiệt môi trường nhiệt đới hoạt khoa -Câu hỏi học (tiếp đới gió mùa cao hơn ở đới gió mùa động tại - Hình ảnh trắc theo) lạnh và hoang mạc đới lớp học. - Tư liệu về nghiệm nóng. HS chỉ ra được những 2. Những lợi ích của - Cá nhân ĐV ở môi lợi ích của đa dạng sinh học đa dạng sinh học - Nhóm trường nhiệt trong đời sống đới gió mùa. - Định hướng phát triển năng - Phiếu học lực tập +Năng lực chung: năng lực tự học, năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác + Năng lực chuyên biệt: Tái hiện, So sánh, nhận xét, đánh gía; Vận dụng kiến thức thực hành 14 Bài 59: Biện - Nêu được khái niệm về 1 tiết - Tổ chức -Sách giáo -Vấn đáp pháp đấu đấu tranh sinh học và các 1.Thế nào là biện hoạt khoa -Câu hỏi tranh sinh biện pháp đấu tranh sinh pháp đấu tranh sinh động tại - Tranh một trắc học học học? lớp học. số động vật nghiệm -Trình bày được nguy cơ 2. Những biện pháp - Cá nhân quí hiếm - dẫn đến suy giảm đa dạng đấu tranh sinh học - Nhóm - Một số tư
  9. sinh học. Nhận thức được 3.Những ưu điểm và liệu về vấn đề bảo vệ đa dạng sinh hạn chế của biện pháp động vật học, đặc biệt là các động đấu tranh sinh học quí hiếm vật quý hiếm. - Định hướng phát triển năng lực: + Năng lực chung: năng lực tự học, năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác 15 Bài 61, 62. - Biết được vai trò của động 1.Thế nào là động vật 2 tiết - Tổ chức Tài liệu tích -Trắc Tìm hiểu vật trong đời sống con quí hiếm? hoạt hợp GDMT. nghiệm và một số động người. Nêu được tầm quan 2.Ví dụ minh họa các động tại - Tài liệu về tự luận vật có tầm trọng của một số động vật cấp độ tuyệt chủng lớp học. quan trọng đối với nền kinh tế ở địa của động vật quí hiếm - Cá nhân một số động kinh tế ở địa phương và trên thế giới. VN vật có tầm phương. -Nâng cao được lòng yêu 3.Bảo vệ động vật quan trọng thiên nhiên, nơi các em quý hiếm ở địa sống, từ đó xây dựng được phương. tình cảm, thái độ và cách cư xử đúng đắn đối với thiên - Hướng dẫn nhiên và bảo vệ thiên nhiên. viết báo -tích hợp GDMT. cáo. Định hướng phát triển năng lực: + Năng lực chung: năng lực tự học, năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác
  10. 16 Ôn tập cuối - Kiến thức học sinh nêu 1.tìm hiểu sự tiến -Tổ chức Hệ thống -Trắc kỳ II được sự tiến hoá của giới hoá của giới động vật 2 tiết hoạt câu hỏi và nghiệm và động vật từ thấp đến cao, từ 2.Sụ thích nghi thứ động tại bài tập về tự luận đơn giãn đến phức tạp. sinh lớp học. - Học sinh hiểu được sự 3.Tầm quan trọng - Cá nhân chương 5, 6, thích nghi của động vật với thực tiễn của động vật 7. môi trường sống, chỉ rõ giá - Tranh các trị nhiều mặt của giới động loại đại diện vật . cho từng -Rèn kĩ năng phân tích, tổng hợp kiến thức. ngành động vật. 17 Kiểm tra Giúp GV đánh giá được kết Các câu hỏi trong bài 01 Tổ chức Ma trận, đề -Câu hỏi cuối kỳ II quả học tập cuả học sinh về kiểm tra tại phòng thi, đáp án trắc kiến thức kỹ năng và vận thi nghiệm và dụng, qua kiểm tra hs rút ự luận kinh nghiệm cải tiến phương pháp học tập. - Giúp học sinh hệ thống hóa và khắc sâu kiến thức trong chương trình sinh 7 - Giáo dục cho hs có ý thức học tập. +Định hướng phát triển năng lực + Năng lực tư duy, sáng tạo +Năng lực chủ động làm bài 18 Bài 64, 65, Biết cách sử dụng các dụng 3 tiết - Nội dung 66. Tham cụ thích hợp để thu thập 1.Rèn luyện quan sát phần hướng quan thiên mẫu vật động vật rồi lựa ngoài thiên nhiên Thực địa dẫn cho nhiên chọn cách xử lí thích hợp 2.Thực hành cách thu buổi tham để làm thành mẫu vật, tiêu thập thông tin và xử lí bản cần thiết cho việc quan mẫu vật quan thiên sát cần thiết ở ngoài thiên nhiên
  11. nhiên. 3.Thu hoach - Lọ bắt -Rèn luyện tác phong động vật, nhanh nhẹn, năng động khi hộp chứa TQTN, đồng thòi có thái độ thận trọng trong giao tiếp mẫu, kính với động vật nhằm bảo vệ lúp cầm tay, cho tài nguyên thiên nhiên vợt, vở ghi bền vững. chép Định hướng phát triển năng - Bảng phụ: lực + Năng lực tư duy, sáng tạo Nội dung + Năng lực thu thập xử lí bảng trang thông tin, giải quyết vấn đề 205, bảng -Giáo dục môi trường ghi báo cáo của nhóm II. NHIỆM VỤ KHÁC Ngày 07 tháng 01 năm 2021 TỔ TRƯỞNG GIÁO VIÊN Lê Thị Lan