Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học 7 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Hùng Vương (Có ma trận + đáp án)

doc 5 trang Thủy Hạnh 12/12/2023 570
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học 7 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Hùng Vương (Có ma trận + đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_sinh_hoc_7_nam_hoc_2017_2018_truong_t.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học 7 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Hùng Vương (Có ma trận + đáp án)

  1. TUẦN 9 Soạn ngày: 14/10/2017 Tiết: 18 KIỂM TRA MỘT TIẾT (Tiết 18 ppct) A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức : -Kiểm tra kiến thức HS đã học ở bài 1,2 và chương 1,2, 3 (ngành ĐVNS,ngành ruột khoang ,các ngành giun ). - Đánh giá kết quả học tập của HS. II. HÌNH THỨC: 1. Giáo viên: Đề và đáp án. 2. Học sinh: Kiến thức, dụng cụ làm bài. III/ MA TRẬN: Cấp Nhận biết Thông hiểu Vận dụng độ 40% 30% Cấp độ thấp Cấp độ cao 20% 10% Tên TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề (nội dung, chương ) Ngành động Câu Câu Câu 6 vật nguyên 2,4,3 13 sinh (6 tiết) 40% = 4,0đ 0,75đ 3đ = 0,25đ= =18,6% 75% 6,4% Ngành ruột Câu 7 Câu 1 Câu 11 khoang (3 tiết) 0,25đ 0,25đ 0,25đ= 7,5% = =33,3% =33,3% 33,4% 0,75đ Ngành giun Câu Câu Câu Câu 15 Câu (8 tiết) 5,8,10 14 9,12 16 0,75đ = 2,0đ 0,5đ=9, 1đ=19% 1đ=1 52,5% 14,3% =38.2 5% 9% =5,25đ % Tổng số Số điểm :2,0= Số điểm : điểm: 10 Số điểm: 4,0đ Số điểm: 3,0đ = 20% 1,0=10% Tỉ lệ: 100 % =40% 30% Bình thuận ngày:14/10/2017
  2. TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG. ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT (Tiết 18 ) Họ và tên . Môn Sinh học 7 Năm học 2017-2018 Lớp 7A ĐIỂM Lời phê của thầy cô giáo I/Phần trắc nghiệm (3đ) Khoanh tròn vào ý đúng nhất trong các câu sau : Câu 1. Thủy tức di chuyển bằng cách nào? a.bằng lông bơi và roi bơi. b.theo kiểu sâu đo và lộn đầu. c.theo kiểu sâu đo và roi bơi. d.theo kiểu lộn đầu và lông bơi. Câu 2. Trùng roi khác thực vật ở điểm nào ? a. tự dưỡng,có diệp lục ,có nhân b.tự dưỡng ,có roi,có nhân . c. tự dưỡng ,dị dưỡng ,có diệp lục. d.dị dưỡng,có roi,có khả năng di chuyển. Câu 3 . Đặc điểm nào dưới đây phân biêt động vật với thực vật: a.hệ thần kinh và giác quan b. vừa dị dưỡng, vùa tự dưỡng c.dị dưỡng d. tự dưỡng Câu 4: Trùng giày di chuyển như thế nào? a.vừa tiến vừa xoay b. tiến thẳng c.đầu đi trước d. đuôi đi trước Câu 5 :Trong các Giun tròn sau giun nào kí sinh ở thực vật? a.giun kim b.giun móc câu. c.giun rễ lúa. d. giun đũa Câu 6 :Trùng sốt rét vào cơ thể người bằng con đường nào ? a.qua ăn uống b. qua máu c. qua hô hấp d. qua da Câu 7 : Hình thức sinh sản của san hô là a. mọc chồi, các cá không tách rời nhau b. phân đôi cơ thể. c. mọc chồi d . vừa mọc chồi, vừa phân đôi cơ thể Câu 8:Tìm nhóm động vật thuộc ngành giun đốt a. rươi, giun đỏ, giun kim b. giun đất, đỉa, rươi c. sán lá gan, sán lá máu d. đỉa , sán dây, rươi Câu 9: Lớp cuticun bọc ngoài cơ thể giun đũa có vài trò a. để dễ chui rúc trong môi trường kí sinh b. hút được nhiều dinh dưỡng c. có vai trò trong quá trình sinh sản d. không bị tiêu hủy bởi các dịch tiêu hóa trong ruột non người Câu 10:Tìm nhóm động vật thuộc ngành ĐVNS a. trùng sốt rét, trùng kiết lị, sán lông. b. trùng sốt rét, trùng kiết lị, trùng roi. c. trùng kiết lị , thủy tức, hải quỳ d. sứa,trùng kiết lị, trùng roi. Câu 11. Sự sinh sản vô tính mọc chồi ở san hô khác thủy tức ở điểm: a. khi sinh sản cơ thể con dính liền với cơ thể mẹ. b. hình thành tế bào trứng và tinh trùng c. sinh sản mọc chồi, cơ thể con không dính liền cơ thể mẹ. d. cơ thể phân đôi hình thành hai cơ thể mới. Câu 12: Vai trò của giun đất là a. làm thức ăn , b. cày ,xới đất , c. làm thuốc , d. làm cảnh
  3. II/Phần tự luận (7đ) Câu 13:Trình bày đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của ngành Động vật nguyên sinh? (3,0 đ) Câu 14. Trình bày vòng đời của giun đũa bằng sơ đồ (2,0đ) Câu 15: Nêu các biện pháp phòng chống giun sán kí sinh ở người ( 1.0 đ) Câu 16. Vì sao nói giun đất có vai trò trong việc cày xới đất ?(1,0 đ) Bài làm
  4. Đáp án và thang điểm Môn Sinh 7 Tiết 18 PPCT Năm 2017-2018 Đề I I/Phần trắc nghiệm (3đ) Mỗi câu đúng được( 0,25đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án b d a a c b a b d b a b II/Phần tự luận (7đ) Câu Đáp án Điểm (13) Đặc điểm chung của ngành Động vật nguyên sinh: -Cơ thể có kích thước hiển vi. 0,5đ -Cơ thể chỉ gồm 1 tế bào nhưng đảm nhận mọi chức năng của cơ thể 0,5đ sống. -Phần lớn dị dưỡng, di chuyển bằng chân giả, lông hoặc roi bơi hoặc 0,5đ tiêu giảm. sinh sản vô tính bằng phân đôi. Vai trò: 0,5đ -Làm thức ăn cho động vật nhỏ, đặc biệt là giáp xác nhỏ. Ví dụ: trùng 0,5đ biến hình, -Có ý nghĩa về địa chất 0,5đ -Chỉ thị cho môi trường. Ví dụ: trùng roi, -Một số gây bệnh cho động vật và con người. Ví dụ: trùng sốt rét,trùng kiết lị Câu 14 Giun đũa trứng Ấu trùng trong trứng (2,0đ) (Ruột người) (thức ăn sống) Ruột non (ấu trùng) (máu) Gan, tim, phổi Câu 15 Các biện pháp phòng chống giun sán kí sinh ở người: (1đ) -Vệ sinh thân thể như: rửa tay trước khi ăn, tắm giặt hằng ngày, không 0,5đ đi chân đất, 0,25đ -Vệ sinh trong ăn uống: ăn chín, uống sôi, không ăn thịt tái, hạn chế ăn rau sống, 0,25đ -Vệ sinh môi trường . Uống thuốc tẩy giun định kì 6 tháng 1 lần. Câu 16 Khi giun dào hang hoặc di chuyển trong đất làm đất xốp lên 1,0đ ,thoáng khí Ngày ra đề : 14/10/2017 GV ra đề
  5. Duyệt của tổ Duyệt của chuyên môn