Kế hoạch giáo dục môn Lịch sử Lớp 11 theo CV5512 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT DTNT tỉnh Quảng Ngãi

doc 16 trang nhungbui22 10/08/2022 2520
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch giáo dục môn Lịch sử Lớp 11 theo CV5512 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT DTNT tỉnh Quảng Ngãi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docke_hoach_giao_duc_mon_lich_su_lop_11_theo_cv5512_nam_hoc_202.doc

Nội dung text: Kế hoạch giáo dục môn Lịch sử Lớp 11 theo CV5512 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT DTNT tỉnh Quảng Ngãi

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NGÃI TRƯỜNG THPT DTNT TỈNH KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN HỌC NĂM HỌC: 2020 - 2021 Môn: LỊCH SỬ LỊCH SỬ 11 Cả năm 35 tuần (35 tiết) Học kì I: 18 tuần (18 tiết) Học kì II: 17 tuần (17 tiết) Thời Hình lượng thức Ghi TT Tuần Chương Chủ đề/Bài Mạch nội dung kiến thức Yêu cầu đạt được (Số tổ chức chú tiết) dạy học CHƯƠNG I: - Nhật Bản từ đầu thế kỉ XIX 1. Về kiến thức Dạy học CÁC NƯỚC Bài 1: đến trước năm 1868.(Chỉ giới - Hiểu rõ những cải cách của Thiên hoàng tại lớp: cá CHÂU Á – Nhật Bản thiệu nét chính). Minh Trị thực chất là một cuộc cách mạng nhân, theo CHÂU PHI - Cuộc Duy tân Minh trị. tư sản, đưa nước Nhật phát triển sang giai nhóm. VÀ KHU - Nhật Bản chuyển sang giai đoạn ĐQCN. Hình thức phát vấn, VỰC MĨ LA đoạn đế quốc chủ nghĩa.( Tập - Thấy được chính sách xâm lược của giới TINH thảo luận trung vào quá trình chuyển thống trị Nhật Bản cũng như các cuộc đấu 1 1 1 tiết sang giai đoạn đế quốc chủ tranh của giai cấp vô sản cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX. nghĩa) 2. Về kĩ năng - Nắm vững và biết giải thích các khái niệm “ cải cách”, biết sử dụng lược đồ , kênh hình, sơ đồ để trình bày các sự kiện liên quan đến bài học. 1
  2. Bài 2: Ấn Độ -Tình hình kinh tế, xã hội Ấn 1. Về kiến thức Dạy học Độ nửa sau thế kỉ XIX. - Làm cho học sinh thấy được sự thống trị tại lớp: - Cuộc khởi nghĩa Xi-pay tàn bạo của thực dân Anh ở Ấn Độ cuối thế cá nhân, (1857 – 1859)(Không dạy) kỉ XIX đầu thế kỉ XX. theo - Đảng Quốc Đại và phong trào - Hiểu được nguyên nhân của phong trào nhóm. giải phóng dân tộc.( Tập trung Hình đấu tranh giải phóng dân tộc diễn ra mạnh vào sự ra đời và hoạt động của thức mẽ ở Ấn Độ, đặc biệt dưới sự lãnh đạo của Đảng Quốc đại) 1 tiết phát Đảng Quốc đại. 2 2 vấn, - So sánh được số phận của các nước cùng thảo khu vực châu Á trong cùng thời điểm luận (Nhật Bản với Ấn Độ). 2. Về kĩ năng: Biết sử dụng lược đồ để trình bày diễn biến các cuộc đấu tranh tiêu biểu. Bài 3: Trung - Trung Quốc bị các nước đế 1. Về kiến thức Dạy học Quốc quốc xâm lược (Không thực - Làm cho học sinh thấy được sự suy yếu tại lớp: hiện). của chế độ phong kiến Mãn Thanh đã làm cá nhân, - Phong trào đấu tranh của nhân cho Trung Quốc trở thành nước nửa thuộc theo dân Trung Quốc giữa thế kỉ địa, nửa phong kiến. Nét chính về phong nhóm. XIX đầu thế kỉ XX.( Hướng Hình trào chống đế quốc và phong kiến của nhân dẫn HS lập niên biểu) thức - Tôn Trung Sơn và cách mạng dân Trung Quốc. phát - Hiểu được bản chất của cuộc cách mạng Tân Hợi 1911. 1 tiết vấn, 3 3 Tân Hợi năm 1911, với sự lãnh đạo của Tôn thảo Trung Sơn và học thuyết Tam Dân. luận - Các khái niệm “ Nửa thuộc địa, nửa phong kiến”; “ Vận động Duy Tân” 2. Về kĩ năng - Biết nhận xét, đánh giá trách nhiệm của triều đình phong kiến Mãn Thanh trong việc để Trung Quốc rơi vào tay cac nước đế 2
  3. quốc. - Biết sử dụng lược đồ Trung Quốc để trình bày các sự kiện: Phong trào Nghĩa Hòa Đoàn, cách mạng Tân Hợi. Bài 4: Các - Quá trình xâm lược của chủ 1. Về kiến thức Dạy học nước Đông nghĩa thực dân vào các nước - Làm cho học sinh biết được nửa sau thế kỉ tại lớp: Nam Á( cuối Đông Nam Á. XIX, các nước đế quốc mở rộng và hoàn cá nhân, thế kỉ XIX – - Phong trào chống thực dân Hà thành việc xâm lược các nước Đông Nam theo đầu thế kỉ Lan của nhân dân Inđônêxia Á; Phong trào đấu tranh của nhân dân Đông nhóm. XX) (không dạy). Hình Nam Á chống chủ nghĩa thực dân xâm - Phong trào chống thực dân ở thức Philippin(không dạy). lược. phát - Phong trào chống Pháp của Tiếp tục hiểu rộng hơn về số phận của các vấn, nhân dân Campuchia. nước châu Á, cùng xuất phát điểm nhưng thảo - Phong trào chống Pháp của kết quả thân phận lại khác nhau tùy vào con luận 4 4 1 tiết nhân dân Lào đầu thế kỉ XX đường lựa chọn của từng quốc gia. - Xiêm (Thái Lan) giữa thế kỉ 2. Về kĩ năng XIX đầu thế kỉ XX. - Rèn luyện kĩ năng so sánh, để chỉ ra được những nét chung, nét riêng trong phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc của các nước trong khu vực - Rèn luyện kĩ năng so sánh, để chỉ ra được những nét chung, nét riêng trong phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc của các nước trong khu vực. Bài 5: Châu - Các nước đế quốc xâm lược 1. Về kiến thức Dạy học Phi và khu Châu Phi. - Biết được quá trình xâm lược châu Phi và tại lớp: vực Mĩ – - Các cuộc đấu tranh tiêu biểu. khu vực Mĩ la tinh của các nước đế quốc, cá nhân, 5 5 1 tiết Latinh (Thế - Chế độ thực dân ở Mĩ-Latinh. thực dân trong thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX. theo kỉ XIX – đầu - Tình hình ở Mĩ-Latinh sau khi - Hiểu rõ những phong trào đấu tranh giải nhóm. thế kỉ XX giành được độc lập và chính Hình phóng dân tộc của nhân dân châu Phi và 3
  4. sách bành trướng của Mĩ. khu vực Mĩ la tinh. thức 2. Về kĩ năng phát - Biết sử dụng lược đồ châu Phi và khu vực vấn, Mĩ la tinh thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX để thảo trình bày các sự kiện tiêu biểu luận - Phân biệt được những điểm giống và khác nhau của tình hình châu Phi và khu vực Mĩ la tinh. Bài 6: Chiến - Nguyên nhân của Chiến tranh Dạy học tranh thế giới thế giới thứ nhất (sâu xa, trực tại lớp: thứ nhất tiếp, duyên cớ) 1. Về kiến thức cá nhân, (1914- 1918) - Diễn biến của cuộc Chiến - Hiểu rõ chiến tranh thế giới thứ nhất là theo tranh- giai đoạn thứ nhất.( biểu hiện của mâu thuẫn giữa đế quốc với nhóm. Hướng dẫn HS lập niên biểu đế quốc. Giải thích được vì sao Đảng Bôn Hình những sự kiện chính) sê vích Nga đứng vững trước thử thách của thức 6 6 chiến tranh. phát vấn, Chương II: - Hiểu được nguyên nhân dẫn đến chiến thảo Chiến tranh tranh thế giới thứ nhất luận thế giới thứ - Nắm được diễn biến chủ yếu, tính chất, 2 tiết Bài 6: Chiến - Diễn biến của chiến tranh giai Dạy học nhất (1914- kết cục của cuộc chiến tranh. tranh thế giới đoạn thứ hai (Hướng dẫn HS tại lớp: 1918) thứ nhất lập niên biểu những sự kiện 2. Về kĩ năng cá nhân, (1914- 1918) chính) - Biết trình bày diễn biến của cuộc chiến theo (t2) - Kết cục chiến tranh thế giới tranh qua lược đồ, sử dụng tài liệu để rút ra nhóm. thứ nhất. những kết luận, nhận định, đánh giá. Hình - Phân biệt các khái niệm “ chiến tranh đế thức 7 7 quốc”, “ chiến tranh chính nghĩa”, “ chiến phát tranh phi nghĩa” vấn, thảo luận Bài 7: Những - Sự phát triển của nền văn hóa 1. Về kiến thức Dạy học 1 tiết thành tựu văn mới trong buổi đầu thời cận tại lớp: 4
  5. hóa thời cận đại.( Hướng dẫn HS lập niên - Học sinh kết hợp với các kiến thức đã học cá nhân, đại biểu những thành tựu chính) trong các môn Địa lí, Ngữ văn để hiểu theo CHƯƠNG - Những thành tựu của văn học, được sự phát triển của văn học, nghệ thuật, nhóm. III: Những nghệ thuật từ đầu thế kỉ XIX tư tưởng ở thời Cận đại và những tác Hình 8 8 thành tựu đến đầu thế kỉ XX. .( Hướng động, ảnh hưởng của nó. thức văn hóa thời dẫn HS lập niên biểu những phát - Đọc SGK biết được cuộc đấu tranh trên lĩnh cận đại thành tựu chính) vấn, - Trào lưu tư tưởng tiến bộ và vực tư tưởng dẫn tới sự ra đời của CNXH thảo sự ra đời, phát triển của chủ khoa học. luận nghĩa xã hội khoa học từ gữa 2. Về kĩ năng thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX - Biết liên hệ, phân tích, đánh giá những (Khuyến khích học sinh tự đọc) thành tựu văn hóa và tác dụng của nó đối với xã hội. - Biết sử dụng phương pháp liên hệ, so sánh, đối chiếu các sự kiện - Biết trình bày một vấn đề có tính logic, biết tổng kết kinh nghiệm, rút ra bài học. Bài 8: Ôn tập -Những kiến thức cơ bản của 1. Về kiến thức Dạy học lịch sử thế chương trình lịch sử thế giới - Học sinh hệ thống hóa được các kiến thức tại lớp: giới cận đại cân đại. cơ bản của lịch sử thế giới cận đại về: Các cá nhân, - Nhận thức những vấn đề chủ cuộc CMTS; các nước tư bản chuyển sang theo yếu. giai đoạn ĐQCN; phong trào công nhân nhóm. Hình cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX; chiến tranh thức thế giới thứ nhất 1 tiết phát 2. Về kĩ năng vấn, 9 9 - Rèn luyện kĩ năng hệ thống hóa kiến thức, thảo phân tích sự kiện luận - Biết sử dụng phương pháp liên hệ, so sánh, đối chiếu các sự kiện - Biết trình bày một vấn đề có tính logic, biết tổng kết kinh nghiệm, rút ra bài học. 5
  6. Kiểm tra viết Câu hỏi trắc nghiệm và tự 1. Kiến thức Dạy học (1 tiết) luận - Có khả năng củng cố, hệ thống hóa, khái quát tại lớp: hóa những kiến thức lịch sử thế giới cận đại cá nhân, - Kiểm tra sự nhận thức của học sinh về một số theo nhóm. vấn đề của LSTG cận đại 45 Hình - Đánh giá kết quả học tập của học sinh phút thức 10 10 - Rút kinh nghiệm giảng dạy trong thời gian tới. phát 2. Kĩ năng vấn, - Rèn luyện kĩ năng phân tích, khái quát hóa vấn thảo đề, nhận định và đánh giá, luận Bài 9: Cách - Cách mạng tháng Mười 1. Về kiến thức Dạy học mạng tháng Nga năm 1917. - Nắm được những nét chính về tình hình hước tại lớp: Mười Nga - Cuộc đấu tranh xây cá nhân, PHẦN HAI: Nga trước cách mạng năm 1917. Hiểu được vì năm 1917 và dựng và bảo vệ chính theo Lịch sử thế sao nước Nga năm 1917 lại có hai cuộc cách cuộc đấu quyền Xô Viết (hướng nhóm. giới hiện đại mạng: Cách mạng tháng Hai và cách mạng tháng tranh bảo vệ dẫn học sinh đọc thêm). Hình (1917-1945) Mười. cách mạng - Ý nghĩa lịch sử của thức CHƯƠNG I. (1917 – 1921) Cách mạng tháng Mười - Hiểu được của ý nghĩa lịch sử và ảnh hưởng 1 tiết phát Cách mạng Nga của cách mạng tháng Mười Nga đến phong trào vấn, 11 11 tháng Mười giải phóng dân tộc trên thế giới. thảo Nga năm 2. Về kĩ năng luận 1917 và - Rèn kĩ năng tổng hợp và hệ thống hoá các sự công cuộc Xây dựng kiện lịch sử, phân tích, tổng hợp các sự kiện lịch CNXH ở sử. Liên Xô Bài 10: Liên - Chính sách kinh tế mới 1. Về kiến thức Dạy học (1921-1941) Xô xây dựng và công cuộc khôi phục - Học sinh nắm được nội dung, ý nghĩa, tác dụng tại lớp: CNXH (1921 kinh tế ( 1921-1925) của chính sách kinh tế mới, những thành tựu của cá nhân, – 1941) - Liên Bang Xô Viết được công cuộc xây dựng CNXH từ năm 1921 - 1941. 1 tiết theo 12 12 thành lập 2. Về kĩ năng nhóm. - Công cuộc xây dựng Hình - Rèn kĩ năng phân tích, tổng hợp sự kiện lịch sử. CNXH ở Liên Xô ( 1925- thức - Tăng cường khả năng đối chiếu, so sánh các sự 6
  7. 1941)( Tập tập trung vào kiện lịch sử để hiểu rõ hơn đặc trưng lịch sử của phát những thành tựu tiêu từng sự kiện. vấn, biểu) thảo luận Bài 11: Tình - Thiết lập trật tự thế giới 1. Về kiến thức Dạy học hình các nước mới theo hệ thống hòa - Học sinh nắm được tình hình chung của các tại lớp: tư bản giữa ước Vécxai – Oasinhtơn. nước tư bản giữa hai cuộc chiến tranh. cá nhân, hai cuộc - Cao trào cách mạng - Hiểu được sự thiết lập một trật tự thế giới mới theo CHƯƠNG chiến tranh 1918 – 1923 ở các nước theo hệ thống hòa ước Véc-xai-Oa-sinh-tơn chứa nhóm. II: Các nước thế giới 1918- tư bản, Quốc tế Cộng sản Hình đựng đầy mâu thuẫn và không vững chắc. tư bản chủ 1939) (không dạy). thức nghĩa giữa - Cuộc khủng hoảng kinh - Nắm được nguyên nhân ra đời của tổ chức phát hai cuộc tế thế giới 1929 – 1933 Quốc tế Cộng Sản đối lập với chủ nghĩa tư bản. vấn, - Thấy rõ nguy cơ một cuộc chiến tranh thế giới chiến tranh và hậu quả của nó (Tích 1 tiết thảo thế giới hợp kiến thức về hậu quả mới. luận 13 13 (1918 - của khủng hoảng kinh tế 2. Về kĩ năng 1939) ở Đức, - Rèn luyện khả năng phân tích, liên hệ, rút ra kết Mĩ, Nhật Bản trong các luận về các sự kiện lịch sử. bài 12, 13, 14) - Rèn luyện các phương pháp tự học, tự nghiên - Phong trào Mặt trận dân cứu, khai thác kênh hình, tộc chống phát xít và - Kỹ năng khai thác, phân tích tranh ảnh, bảng nguy cơ chiến tranh (không dạy). biểu và rút ra kết luận Bài 13: Nước - Nước Mĩ trong những 1. Về kiến thức Dạy học Mĩ giữa hai năm 1918-1929 (không - Nắm được tình hình nước Mĩ 1919 – 1939. tại lớp: cuộc chiến dạy). - Hiểu được biện pháp để Mĩ thoát ra khỏi khủng cá nhân, tranh thế giới - Nước Mĩ trong những hoảng, vì sao lại sử dụng biện pháp đó? Kết quả? theo (1918 – 1939) năm 1929-1939 - Rút ra được từ nước Mĩ những bài học về biện 1 tiết nhóm. Hình 14 14 pháp giải quyết khủng hoảng. thức 2. Về kĩ năng phát - Rèn luyện khả năng phân tích, liên hệ, rút ra kết vấn, 7
  8. luận về các sự kiện lịch sử. thảo - Rèn luyện các phương pháp tự học, tự nghiên luận cứu, khai thác kênh hình, - Kỹ năng khai thác, phân tích tranh ảnh, bảng biểu và rút ra kết luận Bài 12 và bài 1. Nước Đức (1918 - 1. Về kiến thức Dạy học 14: Đức và 1939): hướng dẫn HS - Nắm được tình hình nước Đức, Nhật Bản 1919 tại lớp: Nhật Bản – 1939. cá nhân, tìm hiểu về quá trình lên giữa hai cuộc - Hiểu được dưới tác động của cuộc khủng hoảng theo chiến tranh nắm quyền của Đảng kinh tế 1929 – 1933, nước Đức và Nhật Bản đã nhóm. thế giới (1918 Hình Quốc xã và chính sách sử dụng biện pháp gì để thoát ra khỏi khủng – 1939). thức của Chính phủ Hít-le hoảng, vì sao lại sử dụng biện pháp đó? Kết quả? phát (1933 - 1939) - Rút ra được nước Đức, Nhật Bản sau khi phát vấn, xít hóa -> “ Lò lửa của chiến tranh” -> Nguy cơ 1 tiết thảo 2. Nhật Bản (1918 - 15 15, của cuộc chiến tranh mới. luận 16 16 1939): hướng dẫn HS tìm hiểu quá trình 2. Về kĩ năng quân phiệt hóa bộ máy - Rèn luyện khả năng phân tích, liên hệ, rút ra kết nhà nước ở Nhật Bản luận về các sự kiện lịch sử. - Rèn luyện các phương pháp tự học, tự nghiên cứu, khai thác kênh hình, - Kỹ năng khai thác, phân tích tranh ảnh, bảng biểu và rút ra kết luận Dạy học Tuầ tại lớp: n 17 theo tăng nhóm. 01 Ôn tập 1 tiết 16 17 Hình tiết. thức phát vấn. 8
  9. 45 Kiểm tra HK I phút HỌC KÌ II Bài 15 Phong Không dạy trào cách mạng ở Trung Quốc và Ấn Độ (1918 – 1939). Baì 16 : Các I. Tình hình các nước 1. Về kiến thức Dạy học nước Đông Đông Nam Á sau Chiến - Học sinh nắm được những chuyển biến về tại lớp: Nam Á giữa tranh thế giới thứ nhất kinh tế, chính trị, xã hội ở các nước Đông cá nhân, hai cuộc Chiến 1. Tình hình kinh tế, Nam Á giữa 2 cuộc chiến tranh thế giới. theo tranh thế chính trị- xã hội (đọc Một số phong trào cách mạng tiêu biểu ở nhóm. giới(1918 – thêm). Hình các nước Đông Nam Á. 1939) 2. Khái quát chung về thức - Rút ra được điểm giống nhau trong phong CHƯƠNG III phong trào độc lập ở Đông phát Các nước Nam Á. trào chống Pháp của nhân dân các nước vấn, Châu Á giữa II. Phong trào độc lập dân Đông Dương. thảo hai cuộc tộc ở Inđônêxia(đọc thêm) - So sánh được điểm khác nhau giữa phong luận 1 tiết chiến tranh III. Phong trào đấu tranh trào cách mạng ở các nước Đông Dương và thế giới chống thực dân ở Lào và 19 19 các nước Đông Nam Á khác. (1918 – 1939) Camphuchia. 2. Về kĩ năng IV. Cuộc đấu tranh chống - Rèn luyện khả năng phân tích, liên hệ, rút thực dân Anh ở Mã lai và ra kết luận về các sự kiện lịch sử. Miến Điện(.đọc thêm) - Rèn luyện các phương pháp tự học, tự V. Cuộc cách mạng năm 1932 ở Xiêm (Thái nghiên cứu, khai thác kênh hình, Lan)(đọc thêm) - Kỹ năng khai thác, phân tích tranh ảnh và rút ra kết luận - Trên cơ sở các sự kiện lịch sử, giúp HS 9
  10. phát huy khả năng phân tích, so sánh, tổng hợp, khái quát hóa để nắm được bản chất vấn đề. I. Con đường dẫn đến 1.Về kiến thức chiến tranh - Học sinh phân tích được quan hệ quốc tế Bài 17: Chiến 1. Các nước phát xít đẩy dẫn đến chiến tranh tranh thế giới mạnh xâm lược ( 1931- - Nắm được nguyên nhân, những nét lớn về thứ hai (1939 – 1937) diễn biến của cuộc chiến tranh từ tháng 1945) 2. Từ Hội nghị Muy-ních 9/1939 đến tháng 6/1941. đến chiến tranh thế giới II. Chiến tranh thế giới 2. Về kĩ năng thứ hai bùng nổ và lan - Rèn luyện khả năng phân tích, liên hệ, rút CHƯƠNG rộng ở Châu Âu (từ tháng ra kết luận về các sự kiện lịch sử. IV: Chiến 9-1939 đến tháng 6-1941) - Rèn luyện các phương pháp tự học, tự tranh thế 1. Phát xít Đức tấn công nghiên cứu, khai thác kênh hình, giới thứ hai Ba Lan và xâm chiếm (1939 – - Kỹ năng khai thác, phân tích tranh ảnh và 20 20 châu Âu (từ tháng 9-1939 Mục 1945 ) rút ra kết luận đến tháng 9-1940) - Trên cơ sở các sự kiện lịch sử, giúp HS Dạy học II. 2. Phe phát xít bành phát huy khả năng phân tích, so sánh, tổng tại lớp: III. trướng ở Đông và Nam cá nhân, IV. hợp, khái quát hóa để nắm được bản chất Âu (từ tháng 9-1940 đến theo Hướng tháng 6-1941). vấn đề. nhóm. dẫn - Rèn kĩ năng đánh giá, nhận định tính chất Hình HS của cuộc chiến tranh thức tóm phát tắt Bài 17: Chiến III. Chiến tranh lan rộng 1.Về kiến thức vấn, các tranh thế giới khắp thế giới (từ tháng 6- - Học sinh nắm được những nét lớn về diễn thảo sự thứ hai(1939 – 1941 đến tháng 11-1942) biến và kết cục của cuộc chiến tranh 2 tiết luận kiện 1945) 1. Phát xít Đức tấn công 3. Về kĩ năng lớn 21 21 (T2) Liên Xô. Chiến sự ở Bắc - Rèn luyện khả năng phân tích, liên hệ, rút Phi. ra kết luận về các sự kiện lịch sử. 10
  11. 2.Chiến tranh Thái Bình - Rèn luyện các phương pháp tự học, tự Dương bùng nổ. nghiên cứu, khai thác kênh hình, 3. Khối đồng minh chống - Kỹ năng khai thác, phân tích tranh ảnh và phát xít hình thành rút ra kết luận IV. Quân đồng minh - Rèn kĩ năng đánh giá, nhận định tính chất chuyển sang phản công của cuộc chiến tranh .Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc( từ tháng 11- 1942 đến tháng 8-1945) 1. Quân đồng minh phản công (từ tháng 11-1942 đến tháng 6-1944) 2. Phát xít Đức bị tiêu diệt.Nhật Bản đầu hàng.Chiến tranh kết thúc. V. Kết cục của chiến tranh thế giới thứ hai Bài18: Ôn tập 1. Về kiến thức Dạy học lịch sử thế giới - Học sinh củng cố lại được những kiến thức cơ bản của lịch sử thế giới tại lớp: hiện đại(1917 hiện đại từ năm 1917 – 1945 cá nhân, – 1945) - Khái quát những nội dung chính của lịch sử thế giới hiện đại từ năm theo 1917 – 1945 nhóm. Hình 3. Về kĩ năng 1 tiết thức 22 22 - Rèn luyện khả năng phân tích, liên hệ, rút ra kết luận về các sự kiện phát lịch sử. vấn, - Rèn luyện các phương pháp tự học, tự nghiên cứu, khai thác kênh thảo hình, luận - Kỹ năng khai thác, phân tích tranh ảnh và rút ra kết luận Chủ đề: Nhân Tiết 1 1. Về kiến thức Dạy học dân Việt Nam I. Tình hình Việt Nam - Học sinh biết được: 4 tiết theo chủ kháng chiến đến giữa thế kỉ XIX + Tình hình kinh tế, xã hội Việt Nam trước đề 11
  12. 23 23 PHẦN 3 . chống Pháp II. Quá trình xâm lược khi bị thực dân Pháp xâm lược Lịch sử Việt xâm lược (từ của thực dân Pháp và + Cuộc kháng chiến của nhân dân ta từ 1858 Nam 1858 – năm 1858 đến cuộc kháng chiến của đến 1873 1918 1884). nhân dân Việt Nam - Học sinh hiểu được: CHƯƠNG I. (1858 - 1884) + Nguyên nhân Pháp xâm lược nước ta Việt Nam từ 1. Quá trình xâm lược + Thái độ của triều đình và của nhân dân 1858 đến của thực dân Pháp và cuối thế kỉ trong cuộc kháng chiến chống Pháp. cuộc kháng chiến của XIX 2. Về kĩ năng nhân dân Việt Nam - Rèn luyện khả năng phân tích, liên hệ, rút ra (1858 – đến trước kết luận về các sự kiện lịch sử. 1862) Tiết 2 1. Về kiến thức Dạy học II. Quá trình xâm lược + Âm mưu thôn tính toàn bộ Việt Nam của theo chủ của thực dân Pháp và Pháp. Tình hình chiến sự ở Việt Nam từ năm đề cuộc kháng chiến của 1862 -1874. nhân dân Việt Nam - HS hiểu được nguyên nhân và trách nhiệm (1858 - 1884) của triều đình nhà Nguyễn trong việc để nước 2. Quá trình xâm lược ta rơi vào tay thực dân Pháp. 24 24 của thực dân Pháp và 2. Về kĩ năng cuộc kháng chiến của - Rèn luyện khả năng phân tích, liên hệ, rút ra nhân dân Việt Nam kết luận về các sự kiện lịch sử. (1862 – 1874) - Kỹ năng khai thác, phân tích tranh ảnh và rút ra kết luận Tiết 3,4 1. Về kiến thức Dạy học II. Quá trình xâm lược - HS biết được: theo chủ của thực dân Pháp và + Âm mưu thôn tính toàn bộ Việt Nam của đề cuộc kháng chiến của Pháp. 25 25 nhân dân Việt Nam + Biết được cuộc chiến đấu anh dũng chống 26 26 (1858 - 1884) Pháp của nhân dân Bắc Kì và Trung Kì trong 3. Quá trình xâm lược những năm 1882 - 1884. 12
  13. của thực dân Pháp và - HS hiểu được nguyên nhân và trách nhiệm cuộc kháng chiến của của triều đình nhà Nguyễn trong việc để nước nhân dân Việt Nam ta rơi vào tay thực dân Pháp. (1882 – 1884) 2. Về kĩ năng - Rèn luyện khả năng phân tích, liên hệ, rút ra kết luận về các sự kiện lịch sử. - Kỹ năng khai thác, phân tích tranh ảnh và rút ra kết luận Bài 21: Phong I. Phong trào Cần 1. Về kiến thức trào yêu nước Vương bùng nổ - HS biết được nội dung, diễn biến cơ bản của Dạy học chống Pháp 1.Cuộc phản công quân phong trào Cần Vương. tại lớp: cá của nhân dân Pháp của phái chủ - HS hiểu được các khái niệm: " Cần nhân, theo Việt Nam chiếntại kinh thành Huế Vương", "văn thân", "sĩ phu" nhóm. trong những và sự bùng nổ phong Hình thức 2. Về kĩ năng năm cuối thế kỉ trào Cần Vương. phát vấn, XIX(t1) 2.Các giai đoạn phát - Rèn luyện khả năng phân tích, liên hệ, rút ra thảo luận 27 27 kết luận về các sự kiện lịch sử. triển của phong trào - Kỹ năng khai thác, phân tích tranh ảnh và rút Cần vương ra kết luận Bài 21: Phong Một số cuộc khởi nghĩa 1. Về kiến thức trào yêu nước tiêu biểu trong phong - HS biết được nội dung, diễn biến cơ bản của chống Pháp trào Cần vương và phong trào Cần Vương, và một số cuộc khởi của nhân dân phong trào đấu tranh tự tiêu biểu: Hương Khê, Yên Thế Việt Nam vệ cuối thế kỉ XIX - HS hiểu: trong những (khởi nghĩa Ba Đình + Hiểu được các khái niệm: " Cần Vương", 2 tiết năm cuối thế kỉ không dạy) XIX(t2) Hướng dẫn học sinh "văn thân", "sĩ phu" 28 28 chọn những sự kiện tiêu + Hiểu được hoàn cảnh nổ ra phong trào đấu biểu lập bảng thống kê. tranh vũ trang chống Pháp cuối thế kỉ XIX. Tập trung ý nghĩa của 2. Về kĩ năng cuộc khởi nghĩa Hương - Rèn luyện khả năng phân tích, liên hệ, rút ra Khê (1885 - 1896) kết luận về các sự kiện lịch sử. 13
  14. - Kỹ năng khai thác, phân tích tranh ảnh và rút ra kết luận Lịch sử địa Phong trào Cần vương Dạy học phương ở Quảng Ngãi tại lớp: cá nhân, theo nhóm. 1 tiết Hình 29 29 thức phát vấn, thảo luận Kiểm tra viết Trên lớp 30 30 45 phút (1 tiết) Bài 22: Xã hội - Những chuyển biến về 1. Về kiến thức Dạy học Việt Nam kinh tế. - Học sinh biết được: tại lớp: trong cuộc khai - Những chuyển biến + Những điểm mới trong nền kinh tế - xã hội cá nhân, thác thuộc địa về xã hội. Việt Nam đầu thế kỉ XX theo lần thứ nhất + Những chuyển biến về kinh tế đã tạo ra sự nhóm. của thực dân Hình CHƯƠNG II. chuyển biến về xã hội. Việt nam từ Pháp. thức - Học sinh hiểu được: phát đầu thế kỉ + Nội dung của các chính sách kinh tế, chính XX đến hết 1 tiết vấn, trị, văn hoá, giáo dục của thực dân Pháp chiến tranh thảo thế giới thứ + Nguyên nhân của những biến đổi trong nền luận nhất (1918) kinh tế - Xã hội Việt Nam là do sự tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp. 2. Về kĩ năng - Rèn luyện khả năng phân tích, liên hệ, rút ra Tuần 31 31 31 kết luận về các sự kiện lịch sử. 14
  15. Bài 23: Phong - Phan Bội Châu và xu 1. Về kiến thức Trên lớp: tăng trào yêu nước hướng bạo động. - Học sinh biết được: cá nhân, 1 tiết và cách mạng - Phan Châu Trinh và + Những nét chính của các phong trào Duy theo ở Việt Nam từ xu hướng cải cách. tân nhóm. đầu thế kỉ XX - Đông kinh nghĩa + Những nét mới của phong trào yêu nước Hình đến hết Chiến thục, vụ đầu độc binh thức đầu thế kỉ XX so với phong trào cuối thế kỉ tranh thế giới lính Pháp ở Hà Nội và phát XIX. thứ nhất những hoạt động cuối 1 tiết vấn, cùng của nghĩa quân + Biết được những điểm giống nhau của hai thảo Yên Thế (đọc thêm). xu hướng cứu nước đầu thế kỉ XX. luận + Hiểu được khuynh hướng dân chủ với phương pháp bạo động và cải cách. 2. Về kĩ năng - Rèn luyện khả năng phân tích, liên hệ, rút ra kết luận về các sự kiện lịch sử. Bài 24: Việt I.Tình hình kinh tế xã 1. Về kiến thức Dạy học Nam trong hội. - Học sinh biết được: Những nét nổi bật của tại lớp: những năm II.Phong trào đấu tranh tình hình kinh tế - xã hội Việt Nam trong cá nhân, Chiến tranh thế vũ trang trong chiến những năm chiến tranh thế giới thứ nhất theo giới thứ nhất tranh.(HS tự học) - Học sinh hiểu được: Bối cảnh của Việt Nam nhóm. (1914 - 1918 ). III. Sự xuất hiện Hình trong chiến tranh và phong trào giải phóng khuynh hướng cứu 1 tiết thức nước mới. dân tộc ở giai đoạn lịch sử này. phát 1. Phong trào công 2. Về kĩ năng vấn, nhân.( HS tự học) - Rèn luyện khả năng phân tích, liên hệ, rút ra thảo kết luận về các sự kiện lịch sử. luận - Rèn luyện các phương pháp tự học, tự Tuần 32 32 nghiên cứu, khai thác kênh hình, 32 Sơ kết lịch sử - Nội dung các giai đoạn lịch sử Việt Nam từ Dạy học tăng Việt Nam 1858 - 1918 tại lớp: 1 tiết 1 tiết (1858 - 1918 ) - Các phong trào kháng chiến, khởi nghĩa của cá nhân, nhân dân ta từ khi Pháp xâm lược theo 15
  16. - Các khuynh hướng cứu nước ở Việt Nam nhóm. cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX. Nguyên nhân Hình thất bại, ý nghĩa lịch sử của các khuynh thức hướng cứu nước đó. phát vấn, thảo luận 33 33 KT HK II 45phút 16