Kế hoạch giáo dục Khoa học tự nhiên Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo

doc 18 trang nhungbui22 13/08/2022 1880
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch giáo dục Khoa học tự nhiên Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docke_hoach_giao_duc_khoa_hoc_tu_nhien_lop_6_sach_chan_troi_san.doc

Nội dung text: Kế hoạch giáo dục Khoa học tự nhiên Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo

  1. TRƯỜNG THCS CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỔ: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN KHTN LỚP 6 SGK CHÂN TRỜI SÁNG TẠO Hình thức tổ Nội chức dạy dung Lĩnh Tuần Tên bài hoặc học (theo Thiết bị bổ Yêu cầu cần đạt Nội vực Tiết mạch nội lớp, dạy học sung, (về KT, KN, TĐ, dung thuộc thứ dung kiến nhóm, cần sử cập PC, NL) loại bỏ phân thức trải dụng nhật, môn nghiệm, tích ngoại hợp khóa ) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) HỌC KÌ I I. MỞ ĐẦU (7 tiết) 1 - Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên Giới thiệu về Học theo - Trình bày được vai Máy tính, Phần 1-3 khoa học tự lớp, học trò của Khoa học tự ti vi chung nhiên nhóm nhiên trong cuộc sống. 1-2 - Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự Các lĩnh vực nhiên dựa vào đối Học theo chủ yếu của tượng nghiên cứu. Máy tính, Phần 4- 5 lớp, học Khoa học tự - Dựa vào các đặc ti vi chung nhóm nhiên điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật không sống. 2 - Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông thường Một số dụng cụ khi họ đo và quy tắc Khoa học tự nhiên Học theo Máy tính, Phần 6-7 an toàn trong (các dụng cụ đo chiều lớp, học ti vi chung phòng thực dài, thể tích, ). nhóm hành - Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học. - Nêu được các quy
  2. định an toàn khi học trong phòng thực hành. - Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. - Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành. II. NĂNG LƯỢNG VÀ SỰ BIẾN ĐỔI 1. Các phép đo (Chủ đề 1) 2-3 - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng. - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo khối lượng, chiều dài, thời gian. Đo chiều dài, - Dùng thước, cân, Học theo Phân Máy tính, 8-12 khối lượng và đồng hồ để chỉ ra một lớp, học môn ti vi thời gian số thao tác sai khi đo nhóm Vật lý và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. - Đo được chiều dài, khối lượng, thời gian bằng thước, cân, đồng hồ (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). 4-5 - Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật. Thang nhiệt độ Học theo Phân 13- - Nêu được cách xác Máy tính, Celsius, đo lớp, học môn 17 định nhiệt độ trong ti vi nhiệt độ nhóm Vật lý thang nhiệt độ Celsius. - Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng
  3. được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ. - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo; ước lượng được khối lượng, chiều dài, thời gian, nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. - Đo được nhiệt độ bằng nhiệt kế (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). 2. Lực (Chủ đề 9) 5 - Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc sự kéo. - Biểu diễn được một lực bằng một mũi tên có điểm đặt tại vật Học theo Phân 18- Lực và tác chịu tác dụng lực, có Máy tính, lớp, học môn 20 dụng của lực độ lớn và theo hướng ti vi nhóm Vật lý của sự kéo hoặc đẩy. - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm: thay đổi tốc độ, thay đổi hướng chuyển động, biến dạng vật. 6 - Nêu được tác dụng cản trở và tác dụng thúc đẩy chuyển động của lực ma sát. - Lấy được ví dụ về một số ảnh hưởng của lực ma sát trong Học theo Phân 21- Lực hấp dẫn và Máy tính, an toàn giao thông lớp, học môn 23 trọng lượng ti vi đường bộ. nhóm Vật lý - Thực hiện được thí nghiệm chứng tỏ vật chịu tác dụng của lực cản khi chuyển độn trong nước (hoặc không khí). 6-7 Lực tiếp xúc và - Đo được lực bằng Học theo Phân 24- Máy tính, lực không tiếp lực kế lò xo, đơn vị là lớp, học môn 26 ti vi xúc niu tơn (Newton, kí nhóm Vật lý
  4. hiệu N) (không yêu cầu giải thích nguyên lí đo). - Nêu được: Lực tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực; lấy được ví dụ về lực tiếp xúc. - Nêu được: Lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực; lấy được ví dụ về lực không tiếp xúc. 7-8 - Nêu được các khái niệm: khối lượng (số đo lượng chất của một vật), lực hấp dẫn (lực hút giữa các vật có khối lượng), trọng lượng của vật (độ lớn Học theo Phân 27- Biến dạng của lực hút của Trái Đất Máy tính, lớp, học môn 29 lò xo tác dụng lên vật). ti vi nhóm Vật lý - Thực hiện thí nghiệm chứng minh được độ giãn của lò xo treo thẳng đứng tỉ lệ với khối lượng của vật treo. 8 - Nêu được: Lực ma sát là lực tiếp xúc xuất hiện ở bề mặt tiếp xúc giữa hai vật; khái Học theo Phân 30- niệm về lực ma sát Máy tính, Ma sát lớp, học môn 32 trượt; khái niệm về ti vi nhóm Vật lý lực ma sát nghỉ. - Sử dụng tranh, ảnh (hình vẽ, học liệu điện tử) để nêu được: Sự tương tác giữa bề
  5. mặt của hai vật tạo ra lực ma sát giữa chúng. 9 Học theo Phân Ôn tập giữa Máy tính, 33 lớp, học môn học kì I ti vi nhóm Vật lý 9 Học theo Phân Ôn tập giữa Máy tính, 34 lớp, học môn học kì I ti vi nhóm Vật lý 9 Phân Kiểm tra giữa 35 môn học kì I Vật lý 3. Năng lượng và cuộc sống(Chủ đề 10) 9 - Từ tranh ảnh (hình vẽ, hoặc học liệu điện tử) hiện tượng trong Học theo Phân Khái niệm về khoa học hoặc thực Máy tính, 36 lớp, học môn năng lượng tế, lấy được ví dụ để ti vi nhóm Vật lý chứng tỏ năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực 10 - Phân loại được năng lượng theo tiêu chí. - Nêu được: Vật liệu Học theo Phân 37- Một số dạng giải phóng năng Máy tính, lớp, học môn 38 năng lượng lượng, tạo ra nhiệt và ti vi nhóm Vật lý ánh sáng khi bị đốt cháy gọi là nhiên liệu. 10 - Nêu được sự truyền năng lượng trong một số trường hợp đơn giản trong thực tiễn. - Lấy ví dụ chứng tỏ được: Năng lượng có Học theo Phân 39- Sự chuyển hoá thể chuyển từ dạng Máy tính, lớp, học môn 40 năng lượng này sang dạng khác, ti vi nhóm Vật lý từ vật này sang vật khác - Nêu được định luật bảo toàn năng lượng và lấy được ví dụ minh hoạ 11 41- Năng lượng - Nêu được: Năng Học theo Máy tính, Phân
  6. 42 hao phí lượng hao phí luôn lớp, học ti vi môn xuất hiện khi năng nhóm Vật lý lượng được chuyển từ dạng này sang dạng khác, từ vật này sang vật khác. 11 - Lấy được ví dụ về Học theo Phân 43- Năng lượng tái một số loại năng Máy tính, lớp, học môn 44 tạo lượng tái tạo thông ti vi nhóm Vật lý dụng. 12 - Đề xuất được biện Học theo Phân Tiết kiệm năng pháp để tiết kiệm Máy tính, 45 lớp, học môn lượng năng lượng trong các ti vi nhóm Vật lý hoạt động hằng ngày. 12 Học theo Phân Ôn tập cuối Máy tính, 46 lớp, học môn chủ đề ti vi nhóm Vật lý III. TRÁI ĐẤT VÀ BẦU TRỜI (Chủ đề 11) 12-13 - Giải thích được một cách định tính và sơ lược: từ Trái Đất thấy Mặt Trời mọc và Chuyển động lặn hằng ngày. Học theo Phân 47- Máy tính, nhìn thấy của - Nêu được Mặt Trời lớp, học môn 49 ti vi Mặt Trời và sao là các thiên thể nhóm Vật lý phát sáng; Mặt Trăng, các hành tinh và sao chổi phản xạ ánh sáng Mặt Trời. 12-13 - Thiết kế mô hình thực tế (hoặc vẽ hình) Chuyển động để giải thích được Học theo Phân 50- Máy tính, nhìn thấy của một số hình dạng lớp, học môn 52 ti vi Mặt Trăng nhìn nhóm Vật lý thấy của Mặt Trăng trong Tuần Trăng. 14 - Mô tả được sơ lược cấu trúc của hệ Mặt Trời, nêu được các Học theo Phân 53- Máy tính, Hệ Mặt Trời hành tinh cách Mặt lớp, học môn 54 ti vi Trời các khoảng cách nhóm Vật lý khác nhau và có chu kì quay khác nhau.
  7. 14 - Sử dụng tranh ảnh (hình vẽ hoặc học liệu điện tử) chỉ ra Học theo Phân 55- Máy tính, Ngân Hà được hệ Mặt Trời là lớp, học môn 56 ti vi một nhóm Vật lý phần nhỏ của Ngân Hà. IV. CHẤT VÀ SỰ BIẾN ĐỔI CỦA CHẤT 1.Các thể của chất (Chủ đề 2) 15 - Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh chúng ta, trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh ). - Trình bày được một số đặc điểm cơ bản ba thể (rắn; lỏng; khí) thông qua quan sát. - Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất. Học theo Phân 57- Các thể (trạng - Nêu được một số Máy tính, lớp, học môn 60 thái) của chất tính chất của chất ti vi Vật lý, nhóm (tính chất vật lí, tính Hóa chất hoá học). - Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự ngưng tụ, đông đặc. - Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển thể (trạng thái) của chất. - Trình bày được quá trình diễn ra sự chuyển thể (trạng thái): nóng chảy, đông đặc; bay hơi, ngưng tụ; sôi. 2.Oxygen và không khí (Chủ đề 3)
  8. 16 - Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, tính tan, ). - Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu. - Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbon dioxide (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước). - Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để Học theo 61- Oxygen và Máy tính, Phân xác định thành phần lớp, học môn 63 không khí ti vi phần trăm thể tích nhóm Hóa của oxygen trong không khí. - Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên. - Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm. - Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. 3. Một số vật liệu .(Chủ đề 4) 16-17- - Trình bày được tính 18 chất và ứng dụng của một số vật liệu, nhiên Một số vật liệu, nguyên liệu, liệu, nhiên liệu, lương thực, thực Học theo 64- nguyên liệu, phẩm thông dụng Máy tính, Phân lớp, học môn 69 lương thực, trong cuộc sống và ti vi nhóm Hóa thực phẩm sản xuất như: thông dụng + Một số vật liệu (kim loại, nhựa, gỗ, cao su, gốm, thuỷ tinh, );
  9. + Một số nhiên liệu (than, gas, xăng dầu, ); sơ lược về an ninh năng lượng; + Một số nguyên liệu (quặng, đá vôi, ); + Một số lương thực - thực phẩm. - Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất (tính cứng, khả năng bị ăn mòn, bị gỉ, chịu nhiệt, ) của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực - thực phẩm thông dụng. - Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực - thực phẩm. - Nêu được cách sử dụng một số nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. 18 Học theo Phần Ôn tập cuối Máy tính, 70 lớp, học Vật lý, học kì I ti vi nhóm Hóa 18 Học theo Phần Ôn tập cuối Máy tính, 71 lớp, học Vật lý, học kì I ti vi nhóm Hóa 18 Phần Kiểm tra cuối 72 Vật lý, học kì I Hóa HK2 19 73- Một số vật - Trình bày được tính Học theo Máy tính, Phân
  10. 74 liệu, nhiên liệu, chất và ứng dụng của lớp, học ti vi môn nguyên liệu, một số vật liệu, nhiên nhóm Hóa lương thực, liệu, nguyên liệu, thực phẩm lương thực, thực thông dụng phẩm thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như: + Một số vật liệu (kim loại, nhựa, gỗ, cao su, gốm, thuỷ tinh, ); + Một số nhiên liệu (than, gas, xăng dầu, ); sơ lược về an ninh năng lượng; + Một số nguyên liệu (quặng, đá vôi, ); + Một số lương thực - thực phẩm. - Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất (tính cứng, khả năng bị ăn mòn, bị gỉ, chịu nhiệt, ) của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực - thực phẩm thông dụng. - Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực - thực phẩm. - Nêu được cách sử dụng một số nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. 4. Chất tinh khiết .(Chủ đề 5) 19-20 75- Chất tinh khiết - Nêu được khái niệm Học theo Máy tính, Phân
  11. 77 – Hỗn hợp hỗn hợp, chất tinh lớp, học ti vi môn khiết. nhóm Hóa - Thực hiện được thí nghiệm để biết dung môi, dung dịch là gì; phân biệt được dung môi và dung dịch. - Phân biệt được hỗn hợp đồng nhất, hỗn hợp không đồng nhất. - Quan sát một số hiện tượng trong thực tiễn để phân biệt được dung dịch với huyền phù, nhũ tương. - Nhận ra được một số khí cũng có thể hoà tan trong nước để tạo thành một dung dịch; các chất rắn hoà tan và không hoà tan trong nước. - Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến lượng chất rắn hoà tan trong nước. 20 - Trình bày được một số cách đơn giản để tách chất ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các cách tách đó. - Sử dụng được một số dụng cụ, thiết bị cơ bản để tách chất ra Một số phương khỏi hỗn hợp bằng Học theo 78- pháp tách chất cách lọc, cô cạn, Máy tính, Phân lớp, học môn 80 ra khỏi hỗn chiết. ti vi nhóm Hóa hợp - Chỉ ra được mối liên hệ giữa tính chất vật lí của một số chất thông thường với phương pháp tách chúng ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các chất trong thực tiễn. 21 Ôn tập cuối Học theo Máy tính, 81 Phân chủ đề lớp, học ti vi môn
  12. nhóm Hóa V. VẬT SỐNG 1. Tế bào - đơn vị cơ sở của sự sống (Chủ đề 6) 21-22 - Nêu được khái niệm Học theo Phân 82- Máy tính, Khái niệm tế bào, chức năng của lớp, học môn 86 ti vi tế bào. nhóm Sinh 22-23 - Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế bào. - Trình bày được cấu tạo tế bào và chức Cấu tạo và năng mỗi thành phần Học theo 87- Máy tính, Phân chức năng tế (ba thành phần chính: lớp, học môn 91 ti vi bào màng tế bào, chất tế nhóm Sinh bào, nhân tế bào); nhận biết được lục lạp là bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở cây xanh 2. Từ tế bào đến cơ thể (Chủ đề 7) 23-24 - Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống. - Phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật; tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ thông qua quan sát hình ảnh. - Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn Học theo 92- Từ tế bào đến lên và sinh sản của tế Máy tính, Phân lớp, học môn 96 cơ thể bào (từ 1 tế bào → 2 ti vi nhóm Sinh tế bào → 4 tế bào → n tế bào). - Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào. - Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt thường và tế bào nhỏ dưới kính lúp và kính hiển vi quang học.
  13. 3. Đa dạng thế giới sống (Chủ đề 8) 25 - Nêu được sự cần thiết của việc phân loại thế giới sống. - Thông qua ví dụ nhận biết được cách xây dựng khoá lưỡng phân và thực hành xây dựng được khoá lưỡng phân với đối tượng sinh vật. - Dựa vào sơ đồ, nhận biết được năm giới sinh vật. Lấy được ví dụ minh hoạ cho mỗi giới. Học theo 97- Phân loại thế Máy tính, Phân - Dựa vào sơ đồ, lớp, học môn 100 giới sống ti vi phân biệt được các nhóm Sinh nhóm phân loại từ nhỏ tới lớn theo trật tự: loài, chi, họ, bộ, lớp, ngành, giới. - Lấy được ví dụ chứng minh thế giới sống đa dạng về số lượng loài và đa dạng về môi trường sống. - Nhận biết được sinh vật có hai cách gọi tên: tên địa phương và tên khoa học. 26-27 - Quan sát hình ảnh và mô tả được hình dạng và cấu tạo đơn giản của virus (gồm vật chất di truyền và lớp Học theo 101- Virus và vi vỏ protein) và vi Máy tính, Phân lớp, học môn 105 khuẩn khuẩn. ti vi nhóm Sinh - Phân biệt được virus và vi khuẩn (chưa có cấu tạo tế bào và đã có cấu tạo tế bào). - Dựa vào hình thái,
  14. nhận ra được sự đa dạng của vi khuẩn. - Nêu được một số bệnh do virus và vi khuẩn gây ra. Trình bày được một số cách phòng và chống bệnh do virus và vi khuẩn gây ra. - Nêu được một số vai trò và ứng dụng virus và vi khuẩn trong thực tiễn. - Vận dụng được hiểu biết về virus và vi khuẩn vào giải thích một số hiện tượng trong thực tiễn (ví dụ: vì sao thức ăn để lâu bị ôi thiu và không nên ăn thức ăn ôi thiu; biết cách làm sữa chua, ). - Thực hành quan sát và vẽ được hình vi khuẩn quan sát được dưới kính hiển vi quang học. 27 Phân Học theo Ôn tập giữa Máy tính, môn 106 lớp, học học kì II ti vi Hóa nhóm sinh 27 Phân Học theo Ôn tập giữa Máy tính, môn 107 lớp, học học kì II ti vi Hóa nhóm sinh 27 Phân Kiểm tra giữa môn 108 học kì II Hóa sinh 28-29 - Nhận biết được một số đối tượng nguyên sinh vật thông qua Đa dạng Học theo 109- quan sát hình ảnh, Máy tính, Phân nguyên sinh lớp, học môn 113 mẫu ti vi vật nhóm Sinh vật (ví dụ: trùng roi, trùng đế giày, trùng biến hình, tảo silic,
  15. tảo lục đơn bào, ). - Dựa vào hình thái, nêu được sự đa dạng của nguyên sinh vật. - Nêu được một số bệnh do nguyên sinh vật gây nên. Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nguyên sinh vật gây ra. - Thực hành quan sát và vẽ được hình nguyên sinh vật dưới kính lúp hoặc kính hiển vi. 29-30 - Nhận biết được một số đại diện nấm thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật (nấm đơn bào, đa bào. Một số đại diện phổ biến: nấm đảm, nấm túi, ). Dựa vào hình thái, trình bày được sự đa dạng của nấm. - Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên và trong thực tiễn (nấm được trồng Học theo 114- làm thức ăn, dùng Máy tính, Phân Đa dạng nấm lớp, học môn 118 làm thuốc, ). ti vi nhóm Sinh - Nêu được một số bệnh do nấm gây ra. Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nấm gây ra. - Vận dụng được hiểu biết về nấm vào giải thích một số hiện tượng trong đời sống như kĩ thuật trồng nấm, nấm ăn được, nấm độc, - Thông qua thực hành, quan sát và vẽ được hình nấm (quan
  16. sát bằng mắt thường hoặc kính lúp). 30-31 - Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, mẫu vật, phân biệt được các nhóm thực vật: Thực vật không có mạch (Rêu); Thực vật có mạch, không có hạt (Dương xỉ); Thực vật có mạch, có hạt (Hạt trần); Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín). - Trình bày được vai Học theo 119- Đa dạng thực Máy tính, trò của thực vật trong lớp, học Phân 123 vật ti vi môn đời sống và trong tự nhóm Sinh nhiên: làm thực phẩm, đồ dùng, bảo vệ môi trường (trồng và bảo vệ cây xanh trong thành phố, trồng cây gây rừng, ). - Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật và phân chia được thành các nhóm thực vật theo các tiêu chí phân loại đã học. 31-32 - Phân biệt được hai nhóm động vật không xương sống và có xương sống. Lấy được ví dụ minh hoạ. - Nhận biết được các nhóm động vật không Phân 124- Đa dạng động xương sống dựa vào môn 128 vật quan sát hình ảnh Sinh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Ruột khoang, Giun; Thân mềm, Chân khớp). Gọi được tên một số con vật điển hình.
  17. - Nhận biết được các nhóm động vật có xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú). Gọi được tên một số con vật điển hình. - Nêu được một số tác hại của động vật trong đời sống. - Thực hành quan sát (hoặc chụp ảnh) và kể được tên một số động vật quan sát được ngoài thiên nhiên. 33-34 - Nêu được vai trò Vai trò của đa của đa dạng sinh học dạng sinh học trong tự nhiên và Phân 129- trong tự nhiên trong thực tiễn (làm môn 133 và trong thực thuốc, làm thức ăn, Sinh tiễn chỗ ở, bảo vệ môi trường, ). 34-35 - Giải thích được vì sao cần bảo vệ đa dạng sinh học. - Thực hiện được một số phương pháp tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên: quan sát bằng mắt thường, kính lúp, ống nhòm; ghi chép, đo đếm, Sự cần thiết nhận xét và rút ra kết Phân 134- bảo vệ đa dạng luận. môn 137 sinh học - Nhận biết được vai Sinh trò của sinh vật trong tự nhiên (Ví dụ, cây bóng mát, điều hòa khí hậu, làm sạch môi trường, làm thức ăn cho động vật, ). - Sử dụng được khoá lưỡng phân để phân loại một số nhóm sinh vật.
  18. - Quan sát và phân biệt được một số nhóm thực vật ngoài thiên nhiên. - Chụp ảnh và làm được bộ sưu tập ảnh về các nhóm sinh vật (thực vật, động vật có xương sống, động vật không xương sống). - Làm và trình bày được báo cáo đơn giản về kết quả tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên. 35 Học theo Phần Ôn tập cuối Máy tính, 138 lớp, học Hóa học kì II ti vi nhóm Sinh 35 Học theo Phần Ôn tập cuối Máy tính, 139 lớp, học Hóa học kì II ti vi nhóm Sinh 35 Phần Kiểm tra cuối 140 Hóa học kì II Sinh