Kế hoạch dạy học môn Lịch sử lớp 8, 9 - Học kì II
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch dạy học môn Lịch sử lớp 8, 9 - Học kì II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- ke_hoach_day_hoc_mon_lich_su_lop_8_9_hoc_ki_ii.docx
Nội dung text: Kế hoạch dạy học môn Lịch sử lớp 8, 9 - Học kì II
- UBND HUYỆN GIA LÂM KẾ HOẠCH DẠY HỌC TRƯỜNG THCS ĐẶNG XÁ MÔN: LỊCH SỬ - LỚP 8 NĂM HỌC 2019 – 2020 HỌC KỲ II – 18 TUẦN Tuần Tiết Bài; Nội dung tiết dạy Ghi chú PHẦN 2. LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ NĂM 1858 ĐẾN NĂM 1918 Chương I. Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp từ năm 1858 đến cuối thế kỉ XIX Bài 24. Cuộc kháng chiến từ năm 1858 đến năm 1873: Không dạy:Thực dân Pháp xâm lược Việt Nam( Mục I) Mục II: Chỉ tập trung vào các Chủ đề: Cuộc kháng chiến chống thực cuộc kháng chiến tiêu biểu từ 20,21 36,37 dân Pháp từ 1858 đến 1884( bài 24+ 1858- 1873) 25) Bài 25. Kháng chiến lan rộng ra toàn quốc (1873 – 1884) Mục I, II: chọn sự kiện tiêu biểu, những diễn biến chính, tập trung vào cuộc kháng chiến ở Hà Nội(1873- 1882) Bài 26. Phong trào kháng Pháp trong những năm cuối thế kỉ XIX . - Mục I: Không dạy chi tiết, chỉ cần khắc sâu nhân vật Tôn Thất Thuyết, tập trung vào phong Chủ đề: Phong trào kháng chiến trào Cần Vương 22,23 38,39 chống Pháp trong những năm cuối thế Khởi nghĩa Ba Đình 1886- kỉ XIX( bài 26 +27) 1887. - Mục II: Chỉ tập trung vào cuộc khởi nghĩa Hương Khê Bài 27. Khởi nghĩa Yên Thế và phong trào chống Pháp của đồng bào miền núi cuối thế kỉ
- XIX. - Mục I. Khởi nghĩa Yên Thế 1884-1913 (Chỉ nêu nguyên nhân bùng nổ, diễn biến cuộc khởi nghĩa Yên Thế, hướng dẫn học sinh lập niên biểu các sự kiện tiêu biểu) - Mục II. Phong trào chống Pháp của đồng miền núi. Không dạy. Lịch sử địa phương: Thăng Long – 24 40 Hà Nội 1802 - 1884 Bài 28. Trào lưu cải cách duy tân ở Không dạy Việt Nam nửa cuối thế kỉ XIX. 25 41 Làm bài tập lịch sử 26 42 Kiểm tra viết 1 tiết. Chương II. Xã hội Việt Nam (từ năm 1897 đến năm 1918) Bài 29. Chính sách khai thác thuộc địa của thực dân Pháp và những chuyển biến kinh tế xã hội ở Việt Nam: Chủ đề: Xã hội Việt Nam từ năm -Mục I:Chỉ nêu ngắn gọn chính 27 43 1897 đến năm 1918( bài 29 + 30) sách khai thác thuộc địa của thực dân Pháp và lí giải mục đích của cuộc khai thác. -Mục II: Hướng dẫn học sinh tự học Bài 30. Phong trào yêu nước chống Pháp từ đầu thế kỉ XX đến năm 1918 : -Mục I: Không trình bày diễn biến của các phong trào yêu 28 44 nước, chỉ nhấn mạnh hai xu hướng cứu nước chính: bạo động và cải cách gắn liền với một số nhà yêu nước tiêu biểu. -Mục II.1. Chính sách của thực dân Pháp ở Đông Dương trong
- thời chiến: Khuyến khích học sinh tự học. - Mục II.2Vụ mưu khởi nghĩa ở Huế(1916). Khởi nghĩa của binh lính và tù chính trị ở Thái Nguyên: Không dạy Lịch sử địa phương: Thăng Long – 29 45 Hà Nội 1885 - 1918 Bài 31. Ôn tập lịch sử Việt Nam (từ 30 46 năm 1858 đến năm 1918) 31 47 Kiểm tra học kì II Đặng Xá, ngày tháng năm 2020 NHÓM TRƯỞNG BAN GIÁM HIỆU DUYỆT
- UBND HUYỆN GIA LÂM KẾ HOẠCH DẠY HỌC TRƯỜNG THCS ĐẶNG XÁ MÔN: LỊCH SỬ - LỚP 9 NĂM HỌC 2019 – 2020 HỌC KỲ II – 18 TUẦN Tuần Tiết Bài; Nội dung tiết dạy Ghi chú Mục II. Nguyễn Ái Quốc ở Liên Xô (1923 – 1924) và Mục III. Bài 16. Những hoạt động của Nguyễn Ái Quốc ở Trung Quốc ( 19 Nguyễn Ái Quốc ở nước ngoài trong 1924 -1925): những năm 1919 – 192`5 Hướng dẫn học sinh lập bảng thống kê những sự kiện tiêu biểu, không dạy chi tiết. -Mục I: Bước phát triển mới của phong trào cách mạng 20 Việt Nam( 1926- 1927). Không dạy - Mục III. Việt Nam Quốc dân đảng và cuộc khởi nghĩa 20 Bài 17. Cách mạng Việt Nam trước Yên Bái. Không dạy khi Đảng Cộng sản ra đời -Mục IV. Ba tổ chức cộng sản nối tiếp nhau ra đời trong năm 1929: Không dạy ở bài này, tích hợp vào Mục I. Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam của Bài 18. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời (ở nội dung hoàn cảnh lịch sử trước khi Đảng ra đời) Chương II. Việt Nam trong những năm 1930 – 1939 -Mục II. Luận cương chính trị (10 -1930): Tự học có hướng dẫn 21 Bài 18. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời Câu hỏi 2 cuối bài ko yêu cầu trả lời -Mục I. Việt Nam trong thời kì 21 khủng hoảng kinh tế thế giới (1929 – 1933): Không dạy 22 Bài 19. Phong trào cách mạng trong -Mục II. Phong trào cách mạng những năm 1930 - 1935 1930 – 1931 với đỉnh cao là Xô viết – Nghệ Tĩnh: Chỉ nêu thời điểm bùng nổ, địa phương nơi phong trào diễn ra mạnh mẽ
- nhất và ý nghĩa của phong trào. - Mục III. Lực lượng CM được phục hồi. Không dạy Bài 20. Cuộc vận động dân chủ Không dạy trong những năm 1936 – 1939 Chương III. Cuộc vận động tiến tới cách mạng tháng Tám 1945 Bài 21. Việt Nam trong những năm Không dạy 1939 – 1945 -Mục I. Mặt trận Việt Minh ra đời (19-5- 1941): Chỉ nêu sự thành lập Mặt trận Việt Minh và nhấn mạnh vai trò, ý nghĩa của Mặt 22 23 Bài 22. Cao trào cách mạng tiến tới Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945 trận Việt Minh -Mục II.2. Tiến tới Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945: Tự học học có hướng dẫn -Mục II. Giành chính quyền ở Hà - Nội Mục III. Giành chính quyền Bài 23. Tổng khởi nghĩa tháng Tám trong cả nước:tích hợp thành 24 năm 1945 và sự thành lập nước Việt mục: Diễn biến Tổng khởi nghĩa Nam dân chủ Cộng hoà. tháng Tám năm 1945. (Chỉ hướng dẫn học sinh lập bảng thống kê các sự kiện tiêu biểu). Chương IV. Việt Nam từ sau cách mạng tháng Tám đến toàn quốc kháng chiến -Mục II. Bước đầu xây dựng chế độ mới: Chỉ nêu sự kiện bầu cử Quốc hội lần đầu tiên trong cả nước ( 6-1-1946) -Mục IV. Nhân dân Nam Bộ kháng chiến chống thực dân Pháp trở lại xâm lược: Chỉ nêu sự kiện thực dân Pháp đánh Bài 24. Cuộc đấu tranh bảo vệ và chiếm ủy ban Nhân dân Nam Bộ xây dựng chính quyền dân chủ nhân 23 25 và cơ quan Tự vệ thành phố Sài dân (1945 – 1946) Gòn (23-9-1945) mở đầu cuộc xâm lược nước ta lần thứ hai và chính sách hòa hoãn với quân Tưởng. -Tích hợp các Mục II, Mục III, Mục IV, Mục V, Mục VI của bài thành Mục.“Củng cố chính quyền cách mạng và bảo vệ độc lập dân
- tộc ” Chương V. Việt Nam từ cuối năm 1946 đến năm 1954 -Mục I. Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp xâm lược bùng nổ ( 19-12-1946): Chỉ nêu nguyên nhân cuộc kháng chiến toàn quốc bùng nổ và nội dung đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược - Mục II. Cuộc chiến đấu ở các đô thị phía Bắc vĩ tuyến 16: Chỉ nêu Bài 25. Những năm đầu của cuộc ý nghĩa của cuộc chiến đấu trong kháng chiến toàn quốc chống thực các đô thị 26 dân Pháp (1946 – 1950) - Mục III. Tích cực chuẩn bị cho cuộc chiến đấu lâu dài. Không dạy. - Mục IV. Chiến dịch Việt Bắc thu -đông năm 1947: Không trình bày chi tiết diễn biến của chiến dịch chỉ nhấn mạnh kết quả, ý nghĩa lịch sử - Mục V. Đẩy mạnh kháng chiến toàn dân, toàn diện: Không dạy - Mục I. Chiến dịch Biên giới thu - đông 1950: Không trình bày chi tiết diễn biến, nhấn mạnh kết quả, ý nghĩa của chiến dịch - Mục II. Âm mưu đẩy mạnh chiến tranh xâm lược Đông Dương của thực dân Pháp: Tự học có hướng dẫn Bài 26. Bước phát triển mới của - Mục III. Đại hội đại biểu lần thứ 27 cuộc kháng chiến toàn quốc chống II của Đảng (2-1951): Chỉ tập 24 thực dân Pháp (1950 – 1953) trung vào nội dung cơ bản và ý nghĩa của Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng - Mục IV. Phát triển hậu phương kháng chiến về mọi mặt: Không dạy -Mục V. Giữ vững quyền chủ động đánh địch trên chiến trường. Đọc thêm Bài 27. Cuộc kháng chiến toàn quốc - Mục II. Cuộc tiến công chiến 25 28+29 chống thực dân Pháp xâm lược kết lược Đông – Xuân 1953 – 1954 và thúc (1953 – 1954) chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ
- 1954: Hướng dẫn học sinh lập niên biểu sự kiên chính, tập trung vào chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ - Mục III. Hiệp định Giơ-ne-vơ về chấm dứt chiến tranh ở Đông Dương (1954): Chỉ tập trung vào nội dung, ý nghĩa của Hiệp định Giơ-ne-vơ. 30 Lịch sử địa phương 25 31 Ôn tập 26 32 Kiểm tra viết. Chương VI. Việt Nam từ năm 1954 đến năm 1975 - Mục I. Tình hình nước ta sau - Hiệp định Giơ-ne-vơ 1954 về Đông Dương: Chỉ nêu khái quát tình hình miền Bắc và miền Nam sau Hiệp định Giơ-ne-vơ - Mục II. Miền Bắc hoàn thành cải cách ruộng đất, khôi phục kinh tế, cải tạo quan hệ sản xuất (1954 - 1960): Không dạy - Mục III. Miền Nam đấu tranh Bài 28. XD CNXH ở miền Bắc, đấu chống chế độ Mĩ - Diệm, giữ gìn và phát triển lực lượng cách mạng, 27 33+34 tranh chống đế quốc Mĩ và chính tiến tới ‘‘Đồng khởi’’ (1954- quyền Sài Gòn ở miền Nam (1954– 1960): Chỉ nhấn mạnh kết quả 1965) và ý nghĩa lịch sử của phong trào ‘‘Đồng khởi’’ - Mục IV. Miền Bắc xây dựng bước đầu cơ sở vật chất - kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội (1961 - 1965): Tự học có hướng dẫn - Mục V.2. Chiến đấu chống chiến lược ‘‘Chiến tranh đặc biệt’’ của Mĩ: Hướng dẫn học sinh lập thống kê các sự kiện tiêu biểu. - Mục I.2. Chiến đấu chống chiến lược ‘‘Chiến tranh cục bộ’’ của Mĩ: Hướng dẫn học sinh lập niên biểu các sự kiện tiêu biểu - Mục II. Miền Bắc vừa chiến đấu chống chiến tranh phá hoại lần thứ Bài 29. Cả nước trực tiếp chống Mĩ 28 35+36 nhất của Mĩ, vừa sản xuất (1965- cứu nước (1965 – 1973) 1968) : Tự học có hướng dẫn - Mục III.2. Chiến đấu chống chiến lược ‘‘Việt Nam hóa chiến tranh’’ và ‘‘Đông Dương hóa chiến tranh’’
- của Mĩ (1969- 1973): Hướng dẫn học sinh lập niên biểu sự kiện tiêu biểu - Mục V. Hiệp định Pa-ri năm 1973 về chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam: Chỉ nêu nội dung, ý nghĩa của Hiệp định Pa-ri năm 1973. 37 Bài 30. Hoàn thành giải phóng miền - Mục I: Không dạy Nam, thống nhất đất nước. - Mục II. Đấu tranh chống “bình định - lấn chiếm”, tạo thế và lực, tiến tới giải phóng hoàn toàn miền Nam: Khuyến khích học sinh tự học Tình hình diễn biến mục II: chỉ cần nắm sự kiện Hội nghị Bài 30. Hoàn thành giải phóng miền 21 và chiến thắng Phước Long. 29 38 Nam, thống nhất đất nước. - Mục III. Giải phóng hoàn toàn miền Nam, giành toàn vẹn lãnh thổ Tổ quốc: Chỉ nêu khái quát chủ trương kế hoạch giải phóng miền Nam. Hướng dẫn học sinh lập bảng thống kê các sự kiện tiêu biểu của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975. Chương VII. Việt Nam từ năm 1975 đến năm 2000 - Mục I. Tình hình hai miền Bắc - Nam sau đại thắng Xuân 1975: Không dạy - Mục II. Khắc phục hậu quả 30 39 Bài 31. VN trong năm đầu sau đại chiến tranh Không dạy thắng mùa Xuân 1975 - Mục III. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước (1975- 1976): Chỉ nêu chủ trương và các biện pháp thực hiện thống nhất đất nước về mặt nhà nước. 40 Hoạt động ngoại khóa. - Mục I. Đường lối đổi mới của Đảng: Tập trung vào nội dung 31 đường lối đổi mới của Đảng 41 Bài 33. Việt Nam trên đường đổi - Mục II. Việt Nam trong 15 năm mới đi lên CNXH từ 1986-2000. thực hiện đường lối đổi mới (1986 – 2000): Chỉ khái quát những thành tựu tiêu biểu trong kế hoạch 5 năm 1986 -1990. 32 42 Bài 34. Tổng kết lịch sử Việt Nam Tự học có hướng dẫn
- từ sau Chiến tranh thế giới thứ nhất đến năm 2000 43 Lịch sử địa phương 33 44 Kiểm tra học kì Đặng Xá, ngày tháng năm 2020 NHÓM TRƯỞNG BAN GIÁM HIỆU DUYỆT 2