Giáo án Tin học 7 - Tiết 1 đến 20

doc 39 trang thienle22 4930
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tin học 7 - Tiết 1 đến 20", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tin_hoc_7_tiet_1_den_20.doc

Nội dung text: Giáo án Tin học 7 - Tiết 1 đến 20

  1. PHẦN 1: BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ MỤC TIÊU * Kiến thức - Biết vai trò và các chức năng chung của chương trình bảng tính như tạo trang tính và thực hiện các tính toán trên trang tính, tạo biểu đồ, sắp xếp và lọc dữ liệu. - Biết phân biệt một số loại dữ liệu cơ bản có thể xử lý được bằng chương trình bảng tính. - Biết một số chức năng cơ bản nhất của chương trình bảng tính Microsoft Excel. * Kỹ năng - Tạo được một trang tính theo khuôn dạng cho trước, - Thực hiện được các tính toán bằng công thức và một số hàm thông dụng. - Tạo được biểu đồ từ dữ liệu trên trang tính và thực hiện được một số thao tác chỉnh sửa đơn giản với biểu đồ. * Thái độ - Học sinh nhận thức được ưu điểm của chương trình bảng tính trong việc thực hiện các chương trình bảng tính, các tính toán, rèn luyện tư duy khoa học, tính chính xác, thận trọng trong công việc. Mạnh dạn trong tìm tòi, nghiên cứu, tự khám phá, học hỏi.
  2. Ngày soạn: 16/08/2013 Ngày dạy: 19/08/2013 Lớp 7A, B TIẾT 1: CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH LÀ GÌ? I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Hiểu được khái niệm bảng tính điện tử và vai trò của bảng tính điện tử trong cuộc sống và học tập. - Biết cấu trúc của một bảng tính điện tử: dòng, cột, địa chỉ ô 2. Kỹ Năng - Quan sát, phân biệt những loại dữ liệu được trình bày dưới dạng bảng tính. 3. Thái độ - Tập trung cao độ, nghiêm túc trong giờ học. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo trình, bảng phụ. 2. Học sinh: Kiến thức cũ, sách, vở. III - PHƯƠNG PHÁP - Thuyết trình, giảng giải, vấn đáp. IV - TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG A - ỔN ĐỊNH B - KIỂM TRA BÀI CŨ C - BÀI MỚI HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS GHI BẢNG 1. Bảng tính và nhu cầu xử lí GV: Trong thực tế em thấy HS: Nghe câu thông tin dạng bảng những sữ liêu nào được trình hỏi và trả lời. bày dưới dạng bảng? - Thông tin thể hiện dưới dạng ? Theo em tại sao một số HS: Trả lời và bảng để tiện cho việc theo dõi, trường hợp thông tin lại được ghi chép. sắp xếp, tính toán, so sánh thể hiện dưới dạng bảng? GV: Đưa ra ví dụ: Hình 1 HS: Quan sát SGK – Em thấy gì? hình và trả lời. GV: Yêu cầu học sinh quan HS: Quan sát sát hình 2 – 4. Em thấy cách các hình và trả - Chương trình bảng tính là
  3. trình bày như thế nào? lời. phần mềm được thiết kế giúp GV: Đưa ra kết luận cũng là HS: Lắng nghe ghi lại và trình bày thông tin khái niệm về Chương trình và ghi chép. dưới dạng bảng, thực hiện các bảng tính. tính toán cũng như xây dựng các biểu đồ biểu diễn một cách trực quan các số liệu có trong bảng. 2. Chương trình bảng tính a) Màn hình làm việc GV: Trong chương trình lớp 6 HS: Trả lời câu - Các bảng chọn. chúng ta đã học Word, các em hỏi. - Các thanh công cụ. nhớ lại xem màn hình của Word gồm những thành phần - Các nút lệnh. gì? - Cửa sổ làm việc chính. GV: Giới thiệu màn hình làm việc của Excel và các thành HS: Ghi chép. b) Dữ liệu phần có trên đó. - Dữ liệu số và dữ liệu văn bản. GV: Giới thiệu về dữ liệu. c) Khả năng tính toán và sử HS: Nghe và dụng hàm có sẵn GV: Giới thiệu về khả năng ghi chép. - Tính toán tự động. tính toán và sử dụng hàm hàm - Tự động cập nhật kết quả. có sẵn. - Các hàm có sẵn. d) Sắp xếp và lọc dữ liệu - Sắp xếp theo các tiêu chuẩn khác nhau. GV: Giới thiệu về khả năng HS: Lăng nghe - Lọc riêng được các nhóm dữ sắp xếp và lọc dữ liệu của và ghi chép. liệu theo ý muốn. chương trình. e) Tạo biểu đồ HS: Nghe và - Chương trình bảng tính có các
  4. GV: Ngoài ra chương trình ghi chép. công cụ tạo biểu đồ phong phú. bảng tính còn có khả năng tạo các biểu đồ. D - CỦNG CỐ - Nhắc lại một số đặc trưng của chương trình bảng tính. E - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học lý thuyết, đọc trước phần 3, 4. V - RÚT KINH NGHIỆM - Học sinh cơ bản nắm bài tốt. - Thời gian đảm bảo - Hoàn thành nội dung giáo án.
  5. Ngày soạn: 16/08/2013 Ngày dạy: 20/08/2013 Lớp 7A, B TIẾT 2: CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH LÀ GÌ? I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Nhận biết được các thành phần cơ bản của màn hình trang tính. - Hiểu rõ các khái niệm hàng, cột, địa chỉ ô tính. - Biết cách nhập, sửa, xoá dữ liệu. - Biết cách di chuyển trên trang tính. 2. Kỹ Năng - Thành thạo các thao tác. 3. Thái độ - Tập trung cao độ, nghiêm túc trong giờ học. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo trình, bảng phụ, máy tính. 2. Học sinh: Kiến thức, sách, vở. III - PHƯƠNG PHÁP - Thuyết trình, giảng giải, vấn đáp. IV - TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG A - ỔN ĐỊNH B - KIỂM TRA BÀI CŨ Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. C - BÀI MỚI HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS GHI BẢNG 3. Màn hình làm việc của GV: Sử dụng tranh vẽ giới chương trình bảng tính thiệu màn hình làm việc của HS: Quan sát - Thanh công thức: Nhập, hiển chương trình bảng tính. và ghi chép. thị dữ liệu hoặc công thức trong - Chỉ ra các thành phần chình ô tính. trên màn hình làm việc: thanh - Bảng chọn Data: Các lệnh để HS: Ghi chép. công thức, các bảng chọn, xử lí dữ liệu. trang tính, ô tính - Trang tính: Các cột và hàng làm nhiệm vụ chính của bảng tính.
  6. + Ô tính: Vùng giao nhau giữa cột và hàng. 4. Nhập dữ liệu vào trang tính HS: Nghe, a) Nhập và sửa dữ liệu GV: Giới thiệu và hướng dẫn quan sát hướng - Nhập: Nháy chuột chọn ô và học sinh các cách nhập và sửa dẫn và ghi nhập dữ liệu vào từ bàn phím. sữ liệu trên trang tính. chép. - Sửa: Nháy đúp chuột vào ô HS: Thực hành cần sửa và thực hiện thao tác thao tác trên sửa như với Word. máy tính. b) Di chuyển trên trang tính - Sử dụng các phím mũi tên trên GV: Giới thiệu 2 cách di HS: Quan sát bàn phím. chuyển trên trang tính. và ghi chép. - Sử dụng chuột và các thanh - Hướng dẫn học sinh thực - Thực hành cuốn. hành các thao tác trên máy trên máy tính. tính. D - CỦNG CỐ - Nhắc lại các thành phần trên màn hình làm việc của Excel. E - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học lý thuyết, chuẩn bị trước cho bài thực hành. V - RÚT KINH NGHIỆM - Học sinh cơ bản nắm bài tốt. - Thời gian đảm bảo - Hoàn thành nội dung giáo án.
  7. Ngày soạn: 23/08/2013 Ngày dạy: 26, 27/08/2013 Lớp 7A, B TIẾT 3, 4: Bài thực hành 1 LÀM QUEN VỚI CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH EXCEL I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Biết khởi động và thoạt khỏi Excel. - Nhận biết các ô, hàng, cột trên trang tính Excel. 2. Kỹ Năng - Thành thạo các thao tác. 3. Thái độ - Tự chủ trong học tập, hoạt động hiệu quả theo nhóm. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo trình, phòng máy tính. 2. Học sinh: Kiến thức, sách giáo khoa. III - PHƯƠNG PHÁP - Hoạt động nhóm, hoạt động cá nhân. IV - TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG A - ỔN ĐỊNH B - KIỂM TRA BÀI CŨ ? Các thành phần trên màn hình làm việc của Excel. C - BÀI MỚI HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS GHI BẢNG Tiết 3 GV: Yêu cầu học sinh khởi HS: Khởi động 1. Khởi động, lưu kết quả và động máy, mở chương trình máy tính cá thoát khỏi Excel Excel. nhân. a) Khởi động - Hướng dẫn học sinh các - Làm theo - C1: Start -> Program -> cách khởi động Excel. hướng dẫn, khởi Microsoft Excel. động Excel. - C2: Nháy đúp vào biểu tượng của Excel trên màn hình nền. GV: Để lưu kết quả trên b) Lưu kết quả Word ta làm ntn? -> Cách HS: Ghi chép và - C1: File -> Save
  8. lưu kết quả trên Excel tương thực hành trên - C2: Nháy chuột vào biểu tự. máy tính. tượng Save trên thanh công cụ. c) Thoát khỏi Excel - C1: Nháy chuột vào nút ô vuông (gạch chéo ở giữa). - C2: File -> Exit Tiết 4 2. Bài tập a) Bài tập 1: Khởi động Excel GV: Ra bài tập yêu cầu học HS: Nhận bài và - Liệt kê các điểm giống và sinh làm trên máy. thực hành. khác nhau giữa màn hình Word và Excel. - Mở các bảng chọn và quan sát các lệnh trong các bảng chọn đó. * Chú ý: Trong quá trình học - Kích hoạt một ô tính và thực sinh làm bài, giáo viên đi hiện di chuyển trên trang tính vòng quanh, quan sát và bằng chuột và bàn phím. Quan hướng dẫn nếu học sinh gặp sát sự thay đổi các nút tên hàng vướng mắc. và tên cột. b) Bài tập 2 SGK trang 11 c) Bài tập 3 SGK trang 11 D - CỦNG CỐ - Nhận xét giờ thực hành theo từng nhóm, cho điểm một số nhóm. E - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Đọc trước chuẩn bị cho bài 2.
  9. Ngày soạn: 06/09/2013 Ngày dạy: 09, 10/09/2012 Lớp 7A, B TIẾT 5, 6: CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH VÀ DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Biết các thành phần chính của trang tính. - Hiểu được vai trò của thanh công thức. - Biết được các đối tượng trên trang tính. - Hiểu được dữ liệu số và dữ liệu kí tự. 2. Kỹ Năng - Thành thạo cách chọn một trang tính, một ô, một khối. 3. Thái độ - Tập trung, quan sát tốt. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo trình, máy tính. 2. Học sinh: Kiến thức, sách giáo khoa. III - PHƯƠNG PHÁP - Thuyết trình, minh hoạ. IV - TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG A - ỔN ĐỊNH B - KIỂM TRA BÀI CŨ C - BÀI MỚI HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS GHI BẢNG Tiết 1 1. Bảng tính GV: Giới thiệu về bảng tính, - Một bảng tính gồm nhiều các trang tính trong bảng HS: Quan sát và trang tính. tính và khi nào thì một trang ghi chép nội - Trang tính được kích hoạt có tính là đang được kích hoạt. dung. nhãn màu trắng, tên viết bằng chữ đậm. - Để kích hoạt một trang tính ta nháy chuột vào tên trang tương ứng.
  10. 2. Các thành phần chính trên trang tính GV: Giới thiệu các thành - Một trang tính gồm có các phần chính trên một trang HS : Quan sát và hàng, các cột, các ô tính ngoài tính: Ô, khối, cột, hàng, ghi chép nội ra còn có Hộp tên, Khối ô, thanh công thức dung. Thanh công thức + Hộp tên: Ô ở góc trên, bên - Giải thích chức năng của HS : Ghi chép. trái trang tính, hiển thị địa chỉ ô từng thành phần. được chọn. + Khối: Các ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật. + Thanh công thức: Cho biết nội dung ô đang được chọn. Tiết 2 3. Chọn các đối tượng trên trang tính GV: Giới thiệu và hướng dẫn - Chọn một ô: Đưa chuột tới ô HS : Quan sát và học sinh các thao tác để chọn đó và nháy chuột. ghi chép. các đối tượng trên một trang - Chọn một hàng: Nháy chuột tính. tại nút tên hàng. Yêu cầu HS quan sát trả lời Hs trả lời - Chọn một cột: Nháy chuột tại các thao tác nút tên cột. - Chọn một khối: Kéo thả chuột từ một ô góc đến ô góc đối diện. 4. Dữ liệu trên trang tính GV: Trình bày về các dữ liệu a) Dữ liệu số mà chương trình bảng tính - Các số : 0, 1, 2, 3 , 9, +1, -6 có thể xử lí được. HS: Quan sát và - Ngầm định : Dữ liệu số được
  11. ghi chép. căn thẳng lề phải trong ô tính. b) Dữ liệu kí tự - Các chữ cái. - Các chữ số. - Các kí hiệu. - Ngầm định: Dữ liệu số được căn thẳng lề phải trong ô tính. D - CỦNG CỐ - Nhắc lại các thao tác đã học. - Hai loại dữ liệu cơ bản trong trang tính. E - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Trả lời câu hỏi trong SGK. - Chuẩn bị cho bài thực hành số 2. V - RÚT KINH NGHIỆM - Học sinh cơ bản nắm bài tốt. - Thời gian đảm bảo - Hoàn thành nội dung giáo án. Ngày soạn: 12/09/2013 Ngày dạy: 16, 17/09/2013 Lớp 7A, B
  12. TIẾT 7, 8: Bài thực hành số 2 LÀM QUEN VỚI CÁC KIỂU DỮ LIỆU TRÊNT RANG TÍNH I - MỤC TIÊU - Phân biệt được bảng tính, trang tính và các thành phần trên trang tính. - Chọn các đối tượng trênt rang tính. - Mở và lưu bảng tính trên máy tính. - Thành thạo thao tác chọn một trang tính, mở và lưu trang tính, chọn các đối tượng trên trang tính. - Tự giác, ham học hỏi. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo trình, phòng máy tính. 2. Học sinh: Kiến thức, sách giáo khoa. III - PHƯƠNG PHÁP - Thực hành trực tiếp trên máy tính. IV - TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG A - ỔN ĐỊNH ( 1' ) B - KIỂM TRA BÀI CŨ ( 5' ) ? Thế nào được gọi là một trang tính được kích hoạt. ? Các thành phần chính của một trang tính. TL: - Trang tính được kích hoạt có nhãn màu trắng, tên viết = chữ đậm. - Một trang tính gồm: Các hàng, cột, các ô tính, ngoài ra còn có hộp tên, khối ô, thanh công thức C - BÀI MỚI ( 35') HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS GHI BẢNG Tiết 1 1. Mở và lưu bảng tính với một tên khác GV: Yêu cầu học sinh nhắc HS: Thực hiện a) Mở một bảng tính lại các thao tác để mở một theo yêu cầu. - Mở bảng tính mới: bảng tính. Nháy nút lệnh New trên thanh GV: Em có thể mở một bảng - Ghi chép. công cụ trogn chương trình tính mới hoặc bảng tính đã bảng tính.
  13. lưu trên máy. - Mở bảng tính đã lưu: - Hướng dẫn học sinh thao HS: Nghe hướng Mở thư mục chứa tệp và nháy tác trên máy tính. dẫn và làm theo. đúp chuột trên biểu tượng của tệp. b) Lưu bảng tính với một tên khác GV: Giới thiệu cách lưu lại HS: Quan sát Ta có thể lưu một bảng tính đã trang tính với một tên khác thao tác và làm được lưu trước đó với một tên mà vẫn còn trang tíhn ban theo. đầu. khác mà không mất đi bảng tính - Ghi chép nội ban đầu: dung. - File - > Save as Tiết 2 2. Bài tập a) Bài tập 1 - Khởi động Excel, nhận biết GV: Củng cố lại một số thao các thànhphần chính. tác và giao bài tập cho học HS: Nghe và ghi sinh. - Kích hoạt các ô khác nhau, chép nội dung. quan sát sự thay đổi nội dung trong ô. BT1. Tìm hiểu các thành - Nhập dữ liệu vào ô, quan sát phần chính của trang tính. sự thay đổi nội dung trên thanh công thức. - Gõ = 5 + 7 và 1 ô và nhấn Enter. Chọn lại ô đó và so sánh GV: Hướng dẫn học sinh nọi dung dữ liệu trong ô đó và cách thực hành với các bài HS: Chú ý lắng trên thanh công thức. tập còn lại trong SGK. nghe hướng dẫn b) Bài tập 2 của giáo viên và Chọn các đối tượng trên trang làm bài thực
  14. hành. tính. SGK trang 20. c) Bài tập 3 Mở bảng tính SGK trang 21 d) Bài tập 4 Nhập dữ liệu vào trang tính SGK trang 21. D - CỦNG CỐ ( 3') - Nhắc lại các thao tác đã học. E - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 1' ) - Thực hành lại các thao tác nếu có điều kiện. V - RÚT KINH NGHIỆM - Học sinh thực hành nghiêm túc và thực hành tốt trên máy tính - Giáo viên cần quản lý tốt HS trong quá trình thực hành - Thời gian đảm bảo. Ngày soạn: 20/09/2013 Ngày giảng: 23/09/2013 Lớp 7A, B PHẦN 2: PHẦN MỀM HỌC TẬP MỤC TIÊU * Kiến thức
  15. - Học sinh hiểu và biết cách thực hành với các phần mềm học tập. - Học sinh hiểu được ý nghĩa của các phần mềm máy tính ứng dụng trong các lĩnh vực khác nhau. * Kỹ Năng - Học sinh có kỹ năng sử dụng và khai thác các phần mềm học tập. -Rèn khả năng thao tác nhanh với vàn phím và chuột máy tính. * Thái độ - Ý thức trong việc sử dụng máy tính đung mục đích. TIẾT 9: LUYỆN GÕ BÀN PHÍM BẰNG TYPING TEST I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Học sinh hiểu công dụng và ý nghĩa của phần mềm. - Tự khởi động, mở được các bài và chơi trò chơi. - Thao tác thoát khỏi phần mềm. 2. Kỹ Năng - Thành thạo thao tác gõ phím nhanh, thuộc bàn phím. 3. Thái độ - Tự giác, ham học hỏi. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo trình, phòng máy, phần mềm. 2. Học sinh: Kiến thức, sách giáo khoa. III - PHƯƠNG PHÁP - Thực hành trực tiếp trên máy tính. IV - TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG A - ỔN ĐỊNH ( 1’ ) B - KIỂM TRA BÀI CŨ ( KHÔNG KT) C - BÀI MỚI ( 40’) HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS GHI BẢNG 1. Giới thiệu phần mềm GV: Em hãy nhắc lại lợi HS: Trả lời, ích của việc gõ bàn phím tự do nêu ý
  16. bằng 10 ngón? kiến của ? Nêu những thuận lợi và mình. - Là phần mềm dùng để luyện gõ 10 khó khăn trong việc học HS: Trả lời ngón thôgn qua một số trò chơi đơn gõ 10 ngón với phần theo ý hiểu. giản nhưng rất hấp dẫn. mềm? HS: Ghi GV: Giải đáp và chỉ cho chép. học sinh thấy thế nào là 2. Khởi động chơi mà học. C1: Nháy đúp chuột vào biểu tượng GV: Tương tự như các của Typing Test trên màn hình nền. phần mềm khác, em hãy nêu cách khởi động của HS: Nhớ lại C2: Start -> Prorgam -> Fre Typing phần mềm Typing Test. và trả lời. Test. - Giới thiệu 2 cách. - Gõ tên vào ô Enter your neme -> Next. GV: Hướng dẫn các thao HS: Nghe và tác khi vào chơi. ghi chép. - Warm up games để vào cửa sổ các trò chơi. - Giới thiệu 4 trò chơi: Đám mây, Bong bóng, Gõ - Để bắt đầu chơi một trò chơi ta chọn chò trơi đó và nháy chuột vào từ nhanh và Bảng chữ cái. HS: Quan sát. nút > ? Để bắt đầu chơi một trò chơi em làm như thế nào? Giới thiệu cách vào trò 3. Trò chơi Bubbles chơi Bubbles. - Gõ chính xác các chữ cái có trong GV: Giải thích các từ bong bóng bọt khí nổi từ dưới lên. Tiếng Anh trong trò chơi. HS: Quan sát - Bọt khí chuyển động dần lên trên, và ghi chép. gõ đúng thì mới được điểm. - Score: Điểm số của em, Missed: số chữ đã bỏ qua (không gõ kịp). 4. Trò chơi ABC GV: Giới thiệu cách vào - Cách vào trò chới tương tự tương
  17. trò chơi ABC. HS : Quan tự trò Bubbles. - Hướng dẫn các thao tác sát. - Gõ các kí tự xuất hiện trong vòng chơi. - Ghi chép. cung, bắt đầu từ kí tự có màu sáng. D - CỦNG CỐ ( 1’ ) - Nhắc lại các thao tác, cách vào và cách chơi hai trò chơi. E - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 1’) V - RÚT KINH NGHIỆM - Học sinh thực hành nghiêm túc và thực hành tốt trên máy tính - Giáo viên cần quản lý tốt HS trong quá trình thực hành - Thời gian đảm bảo. - Hoàn thành nội dung g iáo án.
  18. Ngày soạn: 20/09/2013 Ngày giảng: 24/09/2013 Lớp 7A, B TIẾT 10: LUYỆN GÕ BÀN PHÍM BẰNG TYPING TEST I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Biết cáh khởi động Fre Typing Test. - Biết được ý nghĩa, công dụng của các trò chơi Clouds và Wordtris. 2. Kỹ Năng - Thành thạo thao tác gõ phím nhanh, thuộc bàn phím. 3. Thái độ - Tự giác, tập trung, ham học hỏi. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo trình, phòng máy, phần mềm. 2. Học sinh: Kiến thức. III - PHƯƠNG PHÁP - Thực hành trực tiếp trên máy tính. IV - TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG A - ỔN ĐỊNH ( 1’ ) B - KIỂM TRA BÀI CŨ (5’) ? Cách khởi động Free Typing Test. ? Cách lựa chọn trò chơi ABC. TL: - Cách khỏi động: Nháy đúp chuột vào biẻu tượng có trên màn hình hoặc vào từ Start Program Typing Test. - Cách lựa chọn: Gõ tên người dùng CHọn Warm up games Chọn trò chơi thích hợp. C - BÀI MỚI ( 35’ ) HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS GHI BẢNG 1. Trò chơi Clouds (đám mây) GV : Giới thiệu lại trò HS: Nghe và - Trên màn hình xuất hiện các đám chơi Clouds. quan sát. mây, chúng chuyển động từ phải sang trái. Có 1 đám mây đóng khung, đó là vị trí làm việc hiện thời. HS: Quan sát - Khi có chữ xuất hiện tại vị trí đám - Hướng dẫn hoạt động và ghi chép.
  19. của trò chơi và các thao mây đóng khung, ta gõ chữ, nếu gõ tác chơi. chữ đúng thì đám mây biến mất và ta được điểm. Theo em muốn quay lại HS : Trả lời. đám mây đã qua ta sử - Khi gõ sai chữ trong đám mây, HS : Ghi dụng phím nào? muốn quai lại đám mây ta dùng phím chép. GV: Giới thiệu các chữ Backspace. TA có trong trò chơi. - Score: Điểm của trò chơi, Missed: Học sinh quan Thực hành mẫu Số từ bị bỏ qua. sát Gọi 1 vài hs thực hành HS thực hành GV: Giới thiệu cách vào trò chơi. 2. Trò chơi Wordtris (gõ từ nhanh) - Chỉ dẫn cách chơi. - Gõ đúng từ xuất hiện trên thanh gỗ, gõ xong ấn phím Space. - Nếu gõ đúng thanh gỗ biết mất, nếu gõ sai hoặc chậm thanh gỗ rơi Thực hành mẫu Thực hành xuống. Gọi 1 vài hs thực hành mẫu Gọi 1 vài hs thực hành D - CỦNG CỐ ( 3’ ) - Nhắc lại các thao tác, cách vào và cách chơi hai trò chơi. E - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 1’ ) Học thuộc các thao tác và cách vào các trò chơi để tiết sau thực hành luyện gõ
  20. Ngày soạn: 04/10/2013 Ngày giảng: 07/10/2013 Lớp 7A, B TIẾT 11: LUYỆN GÕ BÀN PHÍM BẰNG TYPING TEST I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Biết cách khởi động và ra khỏi phần mềm Free Typing Test. - Biết được ý nghĩa, công dụng của các trò chơi trong Free Typing Test. 2. Kỹ Năng - Biết sử dụng chương trình phần mềm. - Biết cách lựa chọn chương trình phù hợp từ dễ đến khó. 3. Thái độ - Hình thành tính kiên nhẫn, chịu khó ở các em. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo trình, phòng máy, phần mềm. 2. Học sinh: Kiến thức. III - PHƯƠNG PHÁP - Thực hành trực tiếp trên máy tính. IV - TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG A - ỔN ĐỊNH ( 1’ ) B - KIỂM TRA BÀI CŨ ( 3’ ) ? Các cách khởi động và thoát khỏi Free Typing Test. TL: Khởi động: Nháy đúp chuột vào biểu tượng trên màn hình. - Thoát: ( nội dung như Sgk.) C - BÀI MỚI ( 37’) HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS GHI BẢNG GV: Yêu cầu học sinh bật máy tính sau đó khởi HS: Thực hiện động phần mềm Free theo yêu cầu Typing Test bằng 2 cách. của giáo viên. 1. Trò chơi Bubbles - Khi xuất hiện màn hình đăng nhập hướng dẫn học - Nhập tên của mình vào ô I am a HS: Nhập tên
  21. sinh nhập tên của mình đăng nhập. new user (tên không có dấu). vào và các thao tác tiếp - Nháy Next, chọn Warm up Games theo. chọn trò chơi Bubbles. - GV: Gọi học sinh nhắc HS : Trả lời. lại cách chơi trò chơi. Ghi chép. * Chú ý: Cố gắng gõ hết những bong bóng có GV: Lưu ý cho học sinh. màu sắc chuyển động nhanh. Nếu bỏ GV: Cho hs thực hành qua 6 bong bóng thì trò chơi kết thúc HS : Thực hiện và xem kết quả. thao tác và trả lời. GV: yêu cầu học sinh vào trò chơi và nhắc lại cách 2. Trò chơi bảng chữ cái ABC chơi. - Gõ các kí tự xuất hiện trong vòng HS: Quan sát GV: Hướng dẫn một số cung, bắt đầu từ kí tự có màu sáng. và ghi chép. thao tác cần thiết khi cho các em chơi. GV: Hướng dẫn học sinh cách * Chú ý: Phân biệt chữ hoa và chữ chọn kiểu hiện dãy ký tự trong HS : Thực hiện. thường. mục With Keys. GV: Cho hs thực hành. HS : Thực hành. - Chơi sau 5 phút trò chơi kết thúc và xem diểm tại mục Score. D - CỦNG CỐ ( 3’ ) - Nhắc lại cách chơi 2 trò chơi. E - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 1’ ) V - RÚT KINH NGHIỆM - Học sinh thực hành nghiêm túc và thực hành tốt trên máy tính - Giáo viên cần quản lý tốt HS trong quá trình thực hành - Thời gian đảm bảo.
  22. Ngày soạn: 03/10/2013 Ngày giảng: 08/10//2013 Lớp 7A, B TIẾT 12: LUYỆN GÕ BÀN PHÍM BẰNG TYPING TEST I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Củng cố cách khởi động và ra khỏi phần mềm Fre Typing Test. - Biết được ý nghĩa, công dụng của các trò chơi trong Fre Typing Test. 2. Kỹ Năng - Thành thạo cách khởi động và thoát khởi phần mềm. 3. Thái độ - Hình thành tính kiên nhẫn, chịu khó ở các em. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo trình, phòng máy, phần mềm. 2. Học sinh: Kiến thức. III - PHƯƠNG PHÁP - Thực hành trực tiếp trên máy tính. IV - TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG A - ỔN ĐỊNH ( 1’ ) B - KIỂM TRA BÀI CŨ( KHÔNG KT ) C - BÀI MỚI ( 40’ ) HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS GHI BẢNG GV: Yêu cầu học sinh bật 1. Trò chơi Clouds máy tính sau đó khởi HS: Thực hiện động phần mềm Free theo yêu cầu - Khi gõ xong một từ dùng Enter Typing Test bằng 2 cách. của giáo viên. hoặc Space để chuyển sang đãm mây GV: Yêu cầu học sinh vào khác. trò chơi Clouds và nhắc HS: Nghe và - Các đám mây hình mặt trời sẽ có lại cách chơi. quan sát. điểm số cao hơn. - Nếu bỏ qua 6 đám mây thì trò chơi GV: Hướng dẫn lại cách kết thúc. chơi.
  23. Ngày soạn: Ngày giảng: Lớp 7A, B Ngày soạn: Ngày giảng: Lớp 7A, B Cho hs thực hành Hs thực hành - Xem điểm ở mục Score. Yêu cầu học sinh vào trò HS: Thực hiện 2. Trò chơi Wordtris chơi Wordtris và nhắc lại theo yêu cầu cách chơi. của giáo viên. - Gõ nhanh, chính xác các từ có GV: Hướng dẫn lại cách HS: Nghe và trong thanh gỗ. chơi. quan sát. - Gõ xong một từ cần nhấn phím Space để chuyển sang từ tiếp theo. GV: Để thời gian cho học hs thực hành - Xem điểm tại mục Score. sinh thực hành. HS: Thực hiện trò chơi và so sánh điểm với nhau D - CỦNG CỐ ( 3’ ) - Nhận xét giờ thực hành của học sinh và ý thức làm bài của từng máy. E - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 1’ ) - Xem lại các thao tác đã thực hiện - Xem trước bài cho giờ sau V - RÚT KINH NGHIỆM - Học sinh thực hành nghiêm túc và thực hành tốt trên máy tính - Giáo viên cần quản lý tốt HS trong quá trình thực hành - Thời gian đảm bảo. - Hoàn thành nội dung giáo án
  24. TIẾT 13: BÀI 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Cung cấp cho HS cách đặt các phép tính đơn giản trên bảng tính. - HS hiểu khái niệm ô, Khối ô, địa chỉ ô. 2. Kỹ Năng - HS biết sử dụng các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa, phần trăm trong tính toán trên bảng EXEL đơn giản. - HS biết cách nhập công thức trong ô tính. 3. Thái độ - Nghiêm túc ghi chép, cẩn thận trong quá trình thực hành phòng máy. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo trình, Phòng máy. 2. Học sinh: Chuẩn bị bài ở nhà. III - PHƯƠNG PHÁP - Vấn Đáp; Thực hành. IV - TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG A - ỔN ĐỊNH ( 1’ ) B - KIỂM TRA BÀI CŨ ( 5’ ) ? HS1: Mở 1 bảng tính mới - > Lưu lại với tên Baitap1 trong Mydocument Sau đó lưu lại với tên khác là Baitap2. trong ổ E:> (GV Quan sát HS thực hiện – nhận xét và cho điểm) C - BÀI MỚI ( 35’ ) HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS GHI BẢNG 1. Sử dụng công thức để tính toán. - Trong bảng tính có thể sử dụng GV: Chương trình bảng tính các phép tính +, - , *, /, ^, % để có khả năng rất ưu việt đó là HS: Nghe, tính toán. tính toán. quan sát GV - Trong bảng tính cũng cần phải - Trong bảng tính ta có thể làm mẫu và thực hiện thứ tự phép tính: dùng các công thức để thực ghi chép vào
  25. hiện các phép tính. vở. + Với biểu thức có dấu ngoặc: GV: Lấy VD: 3 + 5 Ngoặc ( ) { } ngoặc nhọn. GV: Giới thiệu các phép toán. + Các phép toán luỹ thừa -> phép Mỗi phép toán GV lấy 1 VD nhân, phép chia phép cộng, và lưu ý cho HS các ký hiệu phép trừ. phép toán. + Vị trí của các phép toán trên bàn phím. 2. Nhập công thức HS: Trả lời. ? Trong toán học, ta có thứ tự - Để nhập công thức vào 1 ô cần thực hiện các phép tính như làm như sau: thế nào? + Chọn ô cần nhập công thức GV: Lấy VD: {(12 + 5)-8}*2 + Gõ dấu = + Nhập công thức GV: Yêu cầu HS quan sát HS quan sát + Nhấn Enter chấp nhận H22 trong SGK. H22 SGK và GV vẽ hình minh hoạ lên quan sát trên bảng. bảng - Yêu cầu HS thực hành: + Mở máy + Chạy chương trình EXCEL + Mở 1 File mới HS thực hành + Gõ Công thức sau: theo cặp trên máy. (40 – 12)/7+ ( 58+24)*6 GV: Kiểm tra các bước thực hiện trên máy của HS GV: Đưa ra chú ý cho HS:
  26. Nếu chọn 1 ô không có công thức và quan sát Thanh công HS: Chú ý thức, em sẽ thấy nội dung trên lắng nghe. thanh công thức giống với dữ liệu trong ô. Tuy nhiên, nếu trong ô đó có công thức, các nội dung này sẽ khác nhau. VD các em quan sát H23 SGK D - CỦNG CỐ ( 3’ ) ? Để nhập một công thức vào 1 ô ta phải chú ý đến điều gì đầu tiên? (Đánh dấu = trước công thức) ? Hãy nhập một công thức gồm các biểu thức có chứa phép toán cộng, trừ, nhân chia vào 1 ô. sau đó nhấn Enter để hoàn tất. Sau đó quan sát trên thanh công thức và so với dữ liệu trong ô vùa nhập. E - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 1’ ) - Đọc thông tin hướng dẫn SGK - Chú ý các bước GV đã hướng dẫn. - Luyện tập ở nhà nếu có điều kiện V - RÚT KINH NGHIỆM
  27. Ngày soạn: Ngày giảng: Lớp 7A, B TIẾT 14: BÀI 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức - HS hiểu được thế nào là địa chỉ công thức, địa chỉ ô. 2. Kỹ Năng - HS biết sử dụng địa chỉ công thức để thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa, phần trăm trong tính toán trên bảng EXEL đơn giản. - HS biết cách nhập thành thạo công thức trong ô tính. 3. Thái độ - Nghiêm túc ghi chép, cẩn thận trong quá trình thực hành phòng máy. II - CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo trình, Phòng máy. 2. Học sinh: Chuẩn bị bài ở nhà. III - PHƯƠNG PHÁP - Vấn Đáp; Thực hành. IV - TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG A - ỔN ĐỊNH ( 1’ ) B - KIỂM TRA BÀI CŨ ( 5’ ) GV yêu cầu 2, 3 HS mở máy và thực hành cách nhập một công thức vào 1 ô trong bảng tính. (GV Quan sát HS thực hiện – nhận xét và cho điểm) C - BÀI MỚI ( 35’ ) HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS GHI BẢNG 3. Sử dụng địa chỉ công thức GV: Trên thanh công thức HS: Trả lời - Ví dụ: hiển thị A1, em hiểu công Đó là Cột A, A2 = 20 thức đó có nghĩa gì? hàng 1. B3 = 18 GV: Yêu cầu thực hành: HS: Thực Trung bình cộng tại C3: Nhập các dữ liệu: A2=20; hành theo Công thức: = ( A2+ C3)/2 B3=18; Tính trung bình cộng cặp trên máy tại ô C3 = (20+18)/2. tính.
  28. ? Nếu thay đổi dữ liệu ô A2, HS: Trả lời - thì kết quả tại ô C3 như thế Kết quả nào? không thay Như vậy, nếu dữ liệu trong đổi. * Chú ý ô A2 thay đổi thì ta phải nhập - Nếu giá trị ở các ô A2 hoặc B3 lại công thức tính ở ô C3. - Nghe và ghi thay đổi thì kết quả ở ô C3 cũng - Có 1 cách thay cho công chép. thay đổi theo. thức = ( 20+18)/2 em chỉ cần nhập công thức = ( A2+B3)/2 vào ô C3, nội dung của ô C3 sẽ được cập nhật mỗi khi nội dung các ô A2 và B3 thay đổi. - Yêu cầu HS thực hành theo HS: Thực nội dung trên. hành tại chỗ (Cho HS thực hành nhiều lần theo trên máy tính cách thay đổi dữ liệu ở các ô). của mình. D - CỦNG CỐ ( 3’ ) - Sử dụng địa chỉ ô trong công thức. E - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 1’ ) - Luyện tập ở nhà nếu có điều kiện V - RÚT KINH NGHIỆM
  29. Ngày soạn: Ngày giảng: Lớp 7A, B TIẾT 15, 16: Bài thực hành 3 BẢNG ĐIỂM CỦA EM I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Học sinh sử dụng công thức trên trang tính. 2. Kĩ năng - Học sinh biết nhập và sử dụng thành thạo các công thức tính toán đơn giản trên trang tính. 3. Thái độ - Nghiêm túc khi sử dụng phong máy, có thái độ đúng đắn trong nhận thức về bộ môn. II - CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Phòng máy, giáo trình. 2. Học sinh: Học và chuẩn bị bài ở nhà. III - PHƯƠNG PHÁP Vấn đáp – Thực hành. IV - TIẾN TRÌNH BÀI DẠY A - ỔN ĐỊNH ( 1’ ) B - KIỂM TRA BÀI CŨ ( 5’ ) Yêu cầu 2 – 3 HS mở máy Mở bảng tính Excel và nhập một vài công thức. GV; Quan sát, nhận xét và cho điểm. C - BÀI MỚI ( 35’ ) HĐ CỦA GV HĐ GHI BẢNG CỦ A HS GV: Chú ý cho HS: Nếu độ rộng của HS: cột quá nhỏ, không Nghe 1. Bài 1 hiển thị hết dãy số và a. 20+ 5; 20 – 15; 20 x 15; 20/15. quá dài, em sẽ thấy ghi b. 20 = 15 x 4; ( 20 + 15 ) x 4; 20 + (15 x 4 ). ký hiệu ## trong ô. chép c. `144/6 – 3 x 5; Khi đó cần tăng độ vào 144/6 – ( 3x 5 ); 2 2 rộng của ô. vở. d. 15 /4; ( 2+7 )/7 - Yêu cầu HS mở bảng tính Excel và
  30. sử dụng công thức để tính các giá trị - HS sau trên trang tính: mở máy 2. Bài 2. Mở Tạo trang tính và nhập công thức GV: Quan sát quá bảng trình thực hiện của tính E F G H I Excel HS và uốn nắn. 1 =A1+5 =A1* = A1+B2 =A1*B2 =(A1+B2)*C4 và - Mở trang tính và 5 thực nhập dữ liệu theo hiện =B2^A1-C4 bảng sau: 2 =A1*C =B2- =(A1+B2)- =(A1+B2)/C yêu 4 A1 4 4 A B C D E cầu 1 5 của 3 =B2*C =(C4- =(A1+B2)/ =(B2+C4)/2 =(A1+B2*C4)/ 2 8 BT1. 4 A1)/B 2 3 3 2 4 1 2 5 3. Bài 3 6 Thực hành lập và sử dụng công thức (Đưa nội dung bài A B C D E tập 3 trên bảng 1 phụ) 2 Tiền 5000000 Tháng Tiền trong sổ ? Đọc yêu cầu của gửi 3 1 bài. HS: Nêu 4 2 ? Nêu cách tính lãi 5 3 suất hàng tháng, cách tính. 6 4 hàng năm. 7 5 ? Lập trang tính. 8 6 GV: Hướng dẫn 9 7 HS lập công thức HS: 1 8 tính. Thực 11 9 12 10 GV: Y/c HS: Mở hành 13 11 bảng tính mới và 14 12 lập bảng điểm của em như bảng dưới 4. Bài tập 4 đây. Thực hành lập bảng tính và sử dụng công thức Lập công thức để tính điểm tổng kết A B C D E F G của em theo từng HS: Bảng điểm của em
  31. môn học vào các ô Thực 2 ST Môn KT KT 1 tiết KT 1 tiết KT DT tương ứng trong hành T học 15’ lần 1 lần 2 HK K cột G. (Chú ý điểm trực 3 1 Toán 8 7 9 10 tổng kết là trung tiếp 4 2 V.Lý 8 8 9 9 bình cộng của các trên 5 3 L.Sử 8 8 9 7 điểm kiểm tra sau máy. 6 4 Sinh 9 10 9 10 khi đã nhân hệ số). 7 5 C.N 8 6 8 8 8 6 Tin 8 9 9 9 HS: 9 7 Văn 7 6 8 8 Mở 10 8 GDC 8 9 9 9 trang D tính mới và thực hành. D - CỦNG CỐ ( 3’ ) - Cách nhập công thức? - Cách tính điểm TB môn học. E - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 1’ ) - Xem lại cách nhập các bảng tính. - Thực hành ( nếu có điều kiện ) - Xem trước bài mới. V - RÚT KINH NGHIỆM
  32. Ngày soạn: Ngày giảng: Lớp 7A, B TIẾT 17: BÀI 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức - HS hiểu được hàm là công thức được định nghĩa từ trước, đồng thời hiểu được tác dụng của hàm trong quá trình tính toán. 2. Kỹ năng - HS biết sử dụng một số hàm đơn giản (AVERAGE, SUM, MIN, MAX) để tính toán trên trang tính. 3. Thái độ - Nghiêm túc khi sử dụng phong máy, có thái độ đúng đắn trong nhận thức về bộ môn. II - CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Phòng máy, giáo trình. 2. Học sinh: Học và chuẩn bị bài ở nhà. III - PHƯƠNG PHÁP Trình bày trực quan - Vấn đáp - Thực hành. IV - TIẾN TRÌNH BÀI DẠY A - ỔN ĐỊNH ( 1’ ) B - KIỂM TRA BÀI CŨ ( 5’ ) ? Viết công thức tính trung bình cộng của các số sau: 24, 45, 76, 13 GV quan sát học sinh thực hiện trên máy tính cá nhân NX cho điểm. ĐVĐ: Ngoài cách tính trung bình công thông thường như trên, ta còn có thể sử dụng một số hàm có sẵn để tính được trung bình cộng, tính tổng C - BÀI MỚI ( 35’ ) HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS GHI BẢNG 1. Hàm trong chương trình bảng tính GV: Giới thiệu về chức - Hàm là công thức được định năng của Hàm cho HS HS: Nghe và ghi nghĩa từ trước. hiểu. chép. - Hàm được sử dụng để thực hiện tính toán theo công thức. Ví dụ1: Tính trung bình cộng của: 3 ,4, 5. GV: Sử dụng tranh vẽ sẵn C1: Tính theo công thức thông
  33. làm mẫu cho HS quan sát. thường: =(3+4+5)/3 GV: Lấy VD thực tế. C2: Dùng hàm để tính: GV: Lấy VD nhập số trực =AVERAGE(3,4,5) tiếp từ bàn phím. VD2: Tính trung bình cộng của 3 GV: Lấy VD nhập theo số trong các ô A1, A5, A6: địa chỉ ô. =AVERAGE(A1,A5,A6) - Yêu cầu HS làm thử trên máy của mình. 2. Cách sử dụng hàm GV: Chú ý cho HS cách - Chọn ô cần nhập nhập hàm như nhập công HS: Thực hành - Gõ dấu = thức trên bảng tính. trên máy. - Gõ hàm theo đúng cú pháp (Dấu – là ký tự bắt buộc) - Gõ Enter. GV: Thao tác trên máy chiếu cho HS quan sát. HS: Nghe và quan sát trên màn chiếu. D - CỦNG CỐ ( 3’ ) ? Nêu cách sử dụng hàm đúng. ? Trong cách sử dụng hàm có gì giống với nhập công thức trên trang tính? E - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 1’ ) - Thực hành (nếu có điều kiện) - Xem trước bài mới. V - RÚT KINH NGHIỆM
  34. Ngày soạn Ngày dạy Lớp TIẾT 18: BÀI 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức - HS hiểu được hàm là công thức được định nghĩa từ trước, đồng thời hiểu được tác dụng của hàm trong quá trình tính toán. 2. Kỹ năng - HS biết sử dụng một số hàm đơn giản (AVERAGE, SUM, MIN, MAX) để tính toán trên trang tính. 3. Thái độ - Nghiêm túc khi sử dụng phong máy, có thái độ đúng đắn trong nhận thức về bộ môn. II - CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Phòng máy, giáo trình. 2. Học sinh: Học và chuẩn bị bài ở nhà. III - PHƯƠNG PHÁP Trình bày trực quan - Vấn đáp - Thực hành. IV - TIẾN TRÌNH BÀI DẠY A - ỔN ĐỊNH ( 1’ ) B - KIỂM TRA BÀI CŨ ( 3’ ) ? Nêu cách sử dụng hàm? TL: Chọn ô cần nhập hàm Gõ dấu = Gõ hàm theo đúng cú pháp Gõ Enter. C - BÀI MỚI ( 37’ ) HĐ của GV HĐ của HS Ghi Bảng 3. Một số hàm trong chương GV: Giới thiệu một số trình bảng tính hàm có trong bảng tính. HS: Quan sát và a. Hàm tính tổng thực hiện luôn trên - Tên hàm: SUM GV: Vừa nói vừa thao máy của mình. - Cách nhập: tác trên màn chiếu cho =SUM(a,b,c, )
  35. HS quan sát. Trong đó a,b,c, là các biến có thể là các số, có thể là địa chỉ ô tính. ( số lượng các biến không hạn chế ). GV: Lưu ý cho HS: Có VD1: =SUM(5,7,8) cho kết quả thể tính tổng của các số là: 20. hoặc tính theo địa chỉ ô VD2: Giả sử ô A2 chứa số 5, ô hoặc có thể kết hợp cả số B8 chứa số 27, khi đó: và địa chỉ ô. =SUM(A2,B8) được KQ: 32 =SUM(A2,B8,5) được KQ: 37 VD3: Có thể sử dụng các khối ô - Đặc biệt: Có thể sử HS: Tự lấy VD để trong công thức tính. dụng các khối ô trong thực hành. =SUM(B1,B3,C6:C12)= công thức. B1+B3+C6+C7+ .+C12 (Các khối ô viết ngăn cách nhau bởi dấu “:”). ? Tự lấy VD tính tổng - HS tự lấy VD để theo cách của 3 VD trên. thực hành. GV: Quan sát HS thực hành và giải đáp thắc b. Hàm tính trung bình cộng mắc nếu có. - Tên hàm: AVERAGE GV: Giới thiệu tên hàm - Cách nhập: và cách thức nhập hàm =AVERAGE(a,b,c, .) - Giới thiệu về các biến Trong đó a,b,c, là các biến có a,b,c trong các trường thể là các số, có thể là địa chỉ ô hợp. tính. ( số lượng các biến không - Yêu cầu HS tự lấy VD HS: tự lấy VD để hạn chế ). để thực hành. thực hành. VD1: =AVERGE(15,23,45) cho kết quả là: ( 15 + 23+ 45)/3. - Lấy VD minh hoạ và VD2: Có thể tính trung bình thực hành trên màn chiếu cộng theo địa chỉ ô.
  36. cho HS quan sát. =AVERAGE(B1,B4,C3) - Yêu cầu HS tự lấy VD VD3: Có thể kết hợp để thực hành. =AVERAGE(B2,5,C3) VD4: Có thể tính theo khối ô: =AVERAGE(A1:A5,B6)= (A1+A2+A3+A4+A5+B6)/6 c. Hàm xác định giá trị lớn nhất GV Giới thiệu tên hàm - Mục đích: Tìm giá trị lớn nhất và cách thức nhập hàm trong một dãy số. - Giới thiệu về các biến - Tên hàm: MAX a,b,c trong các trường - Cách nhập: hợp. =MAX(a,b,c, ) d. Hàm xác định giá trị nhỏ nhất: - Lấy VD minh hoạ và - Mục đích: Tìm giá trị nhỏ nhất thực hành trên màn chiếu trong một dãy số. cho HS quan sát. - HS tự lấy VD để - Tên hàm: MIN - Yêu cầu HS tự lấy VD thực hành. - Cách nhập: để thực hành. =MIN(a,b,c, ) D - CỦNG CỐ ( 3’ ) - Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi từ 1-3 ( SGK/Tr31) E - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 1’ ) - Thực hành lại trên máy tính nếu có điều kiện. V - RÚT KINH NGHIỆM
  37. Ngày soạn Ngày dạy Lớp Tiết 19 – 20: Bài thực hành 4 BẢNG ĐIỂM LỚP EM I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Dùng các hàm SUM, AVERAGE,MAX,MIN để tính toán 2. Kỹ Năng - Sử dụng thành thạo 4 hàm đã nêu trên. 3. Thái độ - Nghiêm túc trong buổi thực hành. II - CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo trình, phòng máy, bảng phụ. 2. Học sinh: Học và chuẩn bị bài ở nhà. III - PHƯƠNG PHÁP Thực hành theo nhóm trên máy – GV kiểm tra, uốn nắn và cho điểm trực tiếp IV - TIẾN TRÌNH BÀI DẠY A - ỔN ĐỊNH ( 1’ ) B - KIỂM TRA BÀI CŨ (Kết hợp trong thực hành thực hành) C - BÀI MỚI ( 40’ ) HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng 1. Bài 1 GV: Đưa nội dung yêu cầu Lập trang tính và sử dụng công trên bảng màn phụ. HS: Quan sát thức trên bảng phụ. a) Nhập điểm thi các môn của lớp tương tự như hình trên bảng phụ. b) Sử dụng công thức thích
  38. hợp để tính điểm trung bình của các bạn lớp em trong cột điểm trung bình. c) Tính điểm trung bình của cả lớp và ghi vào ô dưới cùng của cột điểm trung bình. d) Lưu bảng tính với tên bảng điểm của lớp em. GV kiểm tra đánh giá GV: Yêu cầu học sinh mở 2. Bài 2 bảng tính Sổ theo dõi thể HS: Mở lại bài SỔ THEO DÕI THỂ LỰC lực đã được lưu trong bài thực hành số 2 (SGK) tập 4 của bài thực hành 2 và đã lưu trong tính chiều cao trung bình, máy. cân nặng trung bình của các bạn trong lớp em. a) Hãy sử dụng hàm thích 3. Bài 3 hợp để tính lạo các kết quả Sử dụng hàm AVERAGE, MAX, MIN đã tính trong bài tập 1 và so HS thực hành sánh với cách tính bằng trên máy = AVERAGE(a,b,c, .) công thức. b) Sử dụng hàm AVERAGE để tính điểm = MAX( a,b,c, .) trung bình tong môn học của cả lớp trong dòng điểm trung bình = MIN( a,b,c, .) c. Sử dụng hàm MAX, MIN để xác định điểm trung bình cao nhất và điểm trung bình thấp nhất. - nhận xét đánh giá, cho điểm Bài 4. Lập trang tính và sử
  39. những bài tốt HS: Thực hành dụng hàm SUM GV: Sử dụng hàm thích hợp trên máy. để tính tổng giá trị sản xuất của từng vùng đó theo năm vào cột bên phảI và tính giá trị sản xuất trung bình theo sáu năm theo từng ngành sản xuất. - Lưu bảng tính vơí tên Gia tri san xuat D - CỦNG CỐ ( 3’ ) ? Để tính giá trị trung bình ta có những cách nào để tính? Viết bằng công thức cụ thể? ? Nêu công thức tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của một dãy số? ? Nêu công thức tính tổng? E - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 1’ ) - Về ôn lại 4 hàm đã học, và thực hành trên máy nếu có điều kiện - Xem trước bài mới (Bài 5) V - RÚT KINH NGHIỆM