Câu hỏi ôn tập học kì II môn Địa lí Lớp 6 - Trường THCS Ngọc Thụy

docx 2 trang Thương Thanh 24/07/2023 1000
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập học kì II môn Địa lí Lớp 6 - Trường THCS Ngọc Thụy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxcau_hoi_on_tap_hoc_ki_ii_mon_dia_li_lop_6_truong_thcs_ngoc_t.docx

Nội dung text: Câu hỏi ôn tập học kì II môn Địa lí Lớp 6 - Trường THCS Ngọc Thụy

  1. TRƯỜNG THCS NGỌC THỤY ÔN TẬP HỌC KÌ 2 MÔN ĐỊA LÍ 6 NHÓM ĐỊA 6 Đề 5 I. TRẮC NGHIỆM. Câu 1: Trên Trái Đất, các đai khí áp thấp nằm ở vĩ độ? • A. 00 và 300. B. 00 và 600. C. 300 và 600. D. 600 và 900. Câu 2: Loại gió thổi quanh năm theo một chiều, từ khoảng 300 Bắc và Nam về xích đạo A. Tây ôn đới. B. Đông cực. C. Tín phong. D. Gió đất. Câu 3: Dòng biển nóng xuất phát từ vùng A. vĩ độ thấp. B. vĩ độ cao. C. vĩ độ 60. D. vĩ độ 70. Câu 4: Tâng ôzôn có vai trò như thế nào với Trái Đất của chúng ta A. Ngăn bụi . B. Ngăn tia cực tím. C. Ngăn ánh sáng mặt trời. D. Ngăn ánh sáng mặt trời. Câu 5: Không khí ở 300C chứa 15g/m³ hơi nước thì độ ẩm tương đối A. 30%. B. 40%. C. 50%. D. 60%. Câu 6: Không khí bão hòa hơi nước khi A. Đã chứa rất nhiều hơi nước. B. Đã chứa một lượng hơi nước tối đa. C. Đã chứa ít hơi nước. D. Đã chứa hơi nước. Câu 7: Thành phần của không khí bao gồm? A. Ni tơ 78%, Ô xi 12%, hơi nước và các khí khác 1%. B. Ni tơ 78%, Ô xi 21%, hơi nước và các khí khác 1% C. Ni tơ 87%, Ô xi 21%, hơi nước và các khí khác 1%. DNi tơ 78%, Ô xi 1%, hơi nước và các khí khác 21%. Câu 8. Dụng cụ đo độ ẩm không khí là A. nhiệt kế. B. khí áp kế. C. ẩm kế. D. vũ kế. Câu 9: Nguồn gốc sinh ra các thành phần khoáng trong đất là A. đá mẹ. B. sinh vật. C. nước và không khí. D. tác động của con người. Câu 10: Khoáng sản phân làm mấy loại A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 11: Trường hợp nào sau đây sẽ có hiện tượng ngưng tụ hơi nước A. nhiệt độ không khí thay đổi đột ngột. B. nhiệt độ không khí tăng lên nhanh. C. nhiệt độ không khí giảm xuống. D. nhiệt độ không khí đã bão hòa mà giảm nhiệt độ. Câu 12: Nằm trên cùng một vĩ độ, so với một nơi trên đất liền thì một nơi trên biển sẽ có A. nhiệt độ thấp hơn.
  2. B. nhiệt độ cao hơn. C. nhiệt độ lớn hơn hoặc nhỏ hơn do mùa. D. cùng nhiệt độ. Câu 13: Gọi là tằng đối lưu vì A. không khí trong tầng này luôn di chuyển. B. không khí di chuyển theo chiều thẳng đứng. C. không khí di chuyển theo chiều ngang. D. không khí luôn đứng yên không di chuyển. Câu 14: Dựa theo nguồn gốc hình thành, hãy cho biết trên thế giới có mấy loại hồ? A. 2 loại. B. 3 loại. C. 4 loại. D. 5 loại. Câu 15: Dụng cụ để đo mưa là A. nhiệt kế. B. khí áp kế. C. ẩm kế. D. vũ kế. Câu 16: Theo nguồn gốc, người ta phân loại thành bao nhiêu loại khoáng sản? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 17: Trên Trái đất có mấy đới khí hậu? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 18: Mỏ nào dưới đây có nguồn gốc ngoại sinh? A. than. B. chì. C. kẽm. D. thiếc. Câu 19: Khoáng sản là A. những khoáng vật và đá có ích được con người khai thác và sử dụng. B. những khoáng vật có ích được con người khai thác và sử dụng. C. những loại đá có ích được con người khai thác và sử dụng. D. những loại vật chất có ích được con người khai thác và sử dụng. Câu 20: Tại sao gọi là mỏ nội sinh và mỏ ngoại sinh? A. Vì chúng được sử dụng khác nhau. B. Vì chúng được hình thành khác nhau. C. Vì chúng được khai thác khác nhau. D. Vì chúng có giá thành khác nhau. PHẦN II: TỰ LUẬN. Câu 1: Hãy cho biết quá trình hình thành mưa trên Trái Đất. Câu 2: Em hãy phân biệt giữa thời tiết và khí hậu? Nêu 2 câu tục ngữ, ca dao nói về thời tiết, khí hậu mà em biết. Câu 3: Ở Hậu Giang, người ta đo nhiệt độ lúc 5 giờ là 22 oC, lúc 13 giờ là 26oC, lúc 21 giờ là 24oC. Hỏi nhiệt độ trung bình ngày hôm đó là bao nhiêu?