Đề cương ôn tập kiểm tra giữa kì môn Tin học 7

docx 3 trang thienle22 5321
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập kiểm tra giữa kì môn Tin học 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_kiem_tra_giua_ki_mon_tin_hoc_7.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập kiểm tra giữa kì môn Tin học 7

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ MÔN: TIN HỌC 7 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Thông tin nào dưới đây không nên trình bày dưới dạng bảng a. Điểm trung bình các môn học của em b. Chi tiêu gia đình c. Tiền điện, nước hàng tháng của gia đình d. Cảm nhận của em về một tác phẩm văn học Câu 2: Giả sử tại ô A1 chứa giá trị 4, ô B1 chứa 2, tại ô C1 chứa 7. Kết quả của công thức =A1^B1-C1*2 là: A. 3 B. 54 C. 2 D. 4 Câu 3: Công thức trong Excel cho kết quả là: a. 18 b.21 c.30 d. Công thức sai Câu 4: Lựa chọn phương án trả lời đúng a. Một trang tính là một tệp chương trình tạo ra bởi Excel b. Một bảng tính bao gồm nhiều trang tính. c. Một tệp chương trình tạo ra bởi Excel có phần mở rộng là .doc hoặc .docx. d. Trang tính được kích hoạt sẽ có màu đen. Câu 5: Giả sử tại ô A1 chứa giá trị 3, ô B1 chứa 2, tại ô C1 chứa 7. Kết quả của công thức =(A1^B1-C1)*2 là: A. 3 B. 54 C. 2 D. 4 Câu 6: Công thức trong Excel=(2^3+1)*4 cho kết quả là: a. 36 b.28 c.20 d. Công thức sai Câu 7: Thông tin nào dưới đây không nên trình bày dưới dạng bảng a. Điểm trung bình các môn học của em b. Bài tuyên truyền về phòng chống dịch Covid - 19 c. Tiền điện, nước hàng tháng của gia đình d. Chi tiêu quỹ lớp. Câu 8: Book1, book2, book3 là tên các mặc định tạo ra bởi Excel; sheet1, sheet2, sheet3 là tên các mặc định khi một bảng tính mới được tạo. a. trang tính; bảng tính b. bảng tính,trang tính c. tệp văn bản, bảng tính c. Tệp văn bản, trang tính Câu 9: Lựa chọn phương án trả lời sai a. Một bảng tính là một tệp chương trình tạo ra bởi Excel b. Trang tính được kích hoạt sẽ có màu đỏ. c. Một bảng tính bao gồm nhiều trang tính. d. Một tệp chương trình tạo ra bởi Excel có phần mở rộng là .xls hoặc .xslx. Câu 10: Kiểu dữ liệu là các số 0,1, 9, dấu cộng (+), dấu trừ (-), dấu phần trăm (%); mặc định căn lề a. số, trái b. Số, phải c. Kí tự, trái d. Kí tự, phải Câu 11: Lựa chọn phương án trả lời sai a. Một bảng tính là một tệp chương trình tạo ra bởi Excel b. Một bảng tính bao gồm nhiều trang tính. c. Một tệp chương trình tạo ra bởi Excel có phần mở rộng là .xls hoặc .xslx. d. Trang tính được kích hoạt sẽ có màu đỏ.
  2. Câu 12: Kiểu dữ liệu là dãy các chữ cái, chữ số và các kí hiệu; mặc định căn lề a. số, trái b. Số, phải c. Kí tự, trái d. Kí tự, phải Câu 13: Thông tin nào dưới đây không nên trình bày dưới dạng bảng a. Bài viết về những kỉ niệm với thầy cô và mái trường b. Chi tiêu gia đình c. Tiền điện, nước hàng tháng của gia đình d. Theo dõi chiều cao, cân nặng của lớp. Câu 14: Trang tính được kích hoạt sẽ có các trang tính khác. Tại một thời điểm, trang tính được kích hoạt. a. Màu đậm hơn, chỉ có một b. Tên đậm hơn, chỉ có một b. Màu đậm hơn, có nhiều c. Tên đậm hơn, có nhiều. Câu 15: Khi độ rộng ô không đủ để chứa dữ liệu kiểu số thì dữ liệu trong ô sẽ xuất hiện kí hiệu a. $ b. # c. ? d. - Câu 16: Giả sử tại ô A1 chứa giá trị 5, ô B1 chứa 2, tại ô C1 chứa 7. Kết quả của công thức =A1^B1-C1*3 là: A. 4 B. 54 C. 9 D. 3 Câu 17: Công thức trong Excel cho kết quả là: a. 18 b.21 c.30 d. Công thức sai Câu 18: Địa chỉ ô tính đang được kích hoạt được hiển thị ở: a. thanh công thức b. hộp tên c. Dải lệnh Home d. Dải lệnh Data Câu 19: Giả sử tại ô A1 gõ công thức:=8^2 và ấn Enter khi đó trên thanh công thức hiển thị: a. 10 b. 64 c. 8^2 d. Không có gì Câu 20: Giả sử tại ô B7 gõ công thức:=6/3 và ấn Enter khi đó trong ô B7 hiển thị: a. 2 b. 216 c. 6/3 d. Báo lỗi II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Kể tên các thành phần trên màn hình Excel khác màn hình Word? Gợi ý trả lời: Trang tính, thanh công thức, hộp tên; các dải lệnh Formulas và Data. Câu 2: Khối ô là gì? Viết các loại địa chỉ khối ô trong các trường hợp: một cột, nhiều cột, các ô liên tiếp nhau trên nhiều cột, hàng; các ô liên tiếp trên nhiều hàng, nhiều cột, ? Gợi ý trả lời: -Khối: Là một nhóm các ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật. Khối có thể là một ô, một hàng, một cột hay một phần của hàng hoặc cột. - Ví dụ: Một dòng: 2:2 Nhiều cột: B:E Một cột: A:A Nhiều hàng: 2:5 Các ô liên tiếp nhau trên nhiều cột : C4:B7 Các ô liên tiếp trên nhiều cột: B4:G4 Các ô liên tiếp trên nhiều hàng: B5:B10 Câu 3: Chuyển đổi biểu thức toán học sang biểu thức trong Excel Gợi ý trả lời: BT toán học BT trên Excel
  3. (14-32).5+45 (14-3^2)*5+45 [(98-3)3+21):6-7].3 ((98-3^3)+21)/6-7)*3 Câu 4: Sử dụng công thức có địa chỉ để giải các baì toán thực tế. Bài tập 3.10; 3.12; 3.15; 3.14 trong SBT. III. PHẦN THỰC HÀNH Sử dụng phần mềm Excel giải quyết các bài toán thực tế. Bao gồm các thao tác: - Khởi động Excel - Các thao tác với tệp bảng tính: tạo mới, mở tệp đã có, lưu tệp. - Kích hoạt, đổi tên trang tính. - Nhập, sửa dữ liệu - Sử dụng công thức có địa chỉ để tổng hợp dữ liệu trên trang tính.