Giáo án phát triển năng lực Tin học Lớp 7 theo CV3280 - Tiết 13+14: Thực hiện tính toán trên trang tính - Năm học 2020-2021

doc 7 trang nhungbui22 08/08/2022 2120
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án phát triển năng lực Tin học Lớp 7 theo CV3280 - Tiết 13+14: Thực hiện tính toán trên trang tính - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_phat_trien_nang_luc_tin_hoc_lop_7_theo_cv3280_tiet_1.doc

Nội dung text: Giáo án phát triển năng lực Tin học Lớp 7 theo CV3280 - Tiết 13+14: Thực hiện tính toán trên trang tính - Năm học 2020-2021

  1. Tuần: 7 Tiết: 13 Ngày soạn: 12/10/2020 Ngày dạy: 20/10/2020 Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TỐN TRÊN TRANG TÍNH (tiết 1) I.MỤC TIÊU 1.Kiến thức - Biết cách sử dụng cơng thức tính tốn. - Biết được cách nhập cơng thức để tính tốn. 2.Kỹ năng - Nhập được cơng thức để tính tốn trên trang tính. 3.Thái độ - Cĩ ý thức học tập, cần cù, ham học hỏi và sáng tạo. - Năng động, tích cực phát biểu xây dựng bài. 4.Xác định nội dung trọng tâm của bài - Nhập cơng thức để tính tốn. 5.Định hướng phát triển năng lực - Năng lực chung: Giải quyết vấn đề, tự học, giao tiếp, hợp tác, ngơn ngữ và tính tốn, tư duy sáng tạo, sử dụng cơng nghệ thơng tin và truyền thơng - Năng lực chuyên biệt: Tư duy, sử dụng cơng nghệ thơng tin II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1. Chuẩn bị của giáo viên: - Thiết bị dạy học: Máy tính, phịng máy chiếu - Học liệu: SGK tin học 7, giáo án. 2. Chuẩn bị của học sinh: - Chuẩn bị các nội dung liên quan đến bài học - Học liệu: SGK tin học 7, vở, thước, bút III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP: 1.ỔN ĐỊNH LỚP: (1 phút) 1.KIỂM TRA BÀI CŨ (2 phút) Câu hỏi Đáp án Nêu các thành phần chính trên trang tính Ơ, hàng, cột, hộp tên, khối, thanh cơng thức 2.KHỞI ĐỘNG (2 phút) - Mục tiêu: Tìm hiểu bài học - Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: thuyết trình, vấn đáp - Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân - Phương tiện dạy học: Bảng, máy chiếu - Sản phẩm: Định hướng được nội dung học tập Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh - Quan sát trên máy chiếu - Để cĩ điểm kết quả TBM và CN các em phải thực hiện điều gì? Hs quan sát - Sử dụng phép tính nào để tính? Vậy trong chương trình bảng tính sẽ tính tốn như thế nào, để hiểu rõ chúng ta cùng tìm hiểu Hs lắng nghe.
  2. Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TỐN TRÊN TRANG TÍNH 3.HÌNH THÀNH KIẾN THỨC HOẠT ĐỘNG 1: Sử dung cơng thức để tính tốn (15 phút) - Mục tiêu: Biết cách sử dụng cơng thức tính tốn. - Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Giải quyết vấn đề, thuyết trình, vấn đáp - Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân, hoạt động nhĩm - Phương tiện dạy học: Bảng, máy chiếu - Sản phẩm: Sử dụng được cơng thức để tính tốn. Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung - Chức năng chính của chương 1.Sử dung cơng thức trính bảng tính là gì.? - Tính tốn. để tính tốn - Cũng giống như việc tính các biểu thức số học thì chương trình bảng tính cũng cĩ một số kí hiệu - Lắng nghe. chung được dùng cho việc lập cơng thức. - Quan sát máy chiếu - Em xác định biểu thức trên sử dụng phép tính nào? - Thảo luận cùng GV. - Đưa ra các kí hiệu, GV cùng HS thảo luận từng kí hiệu một. Excel Phép tốn Tốn + : Phép cộng. + Cộng+ - : Phép trừ. - Trừ- - Ghi nhớ nội dung * : phép nhân. * Nhân x chính / : phép chia. / Chia : % : Phần trăm. % Phần trăm% ^ : Luỹ thừa. ^ Luỹ thừaa n - Nêu thứ tự thực hiện các phép tính? - Thực hiện các phép tốn trong ngoặc trước, đến phép nâng luỹ thừa, tiếp theo phép nhân, chia, cuối cùng là cộng - Thực hiện các phép trừ và phép lấy phần tốn trong ngoặc trước, trăm đến phép nâng luỹ thừa, - Nhận xét, chốt kiến thức tiếp theo phép nhân, chia, cuối cùng là cộng - Hs thảo luận 2 bạn 1 nhĩm : trừ và phép lấy phần Chuyển biểu thức tốn học sang trăm. biểu thức trong Excel. HOẠT ĐỘNG 2: Nhập cơng thức (15 phút) - Mục tiêu: Cách nhập cơng thức để tính tốn - Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Giải quyết vấn đề, thuyết trình, vấn đáp - Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động nhĩm - Phương tiện dạy học: Bảng, máy chiếu
  3. - Sản phẩm: Biết cách nhập cơng thức để tính tốn Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung 2. Nhập cơng thức - Thanh cơng thức cĩ chức năng gì.? - Nhập cơng thức, hiển - Nhận xét. thị nội dung trong ơ - Hướng dẫn nhập cơng thức. đang chọn. - Hoạt động nhĩm, 2 bàn 1 nhĩm trong 2 phút B1: Chọn ơ cần nhập - Quan sát thầy thực hiện trong 3 - Quan sát, lắng nghe. cơng thức. lần, rút ra các bước nhập cơng thức B2: Gõ dấu bằng. - Vẽ hình và nhập cơng thức B3: Nhập cơng thức. B4: Nhấn Enter Ví dụ: Tính biểu thức - Chú ý, lắng nghe và vào ơ A1 :12+8 ghi nhớ nội dung chính. - Kích chọn ơ A1 - Giới thiệu các bước tiếp theo. - Nhập dấu = Nhấn mạnh thao tác gõ dấu bằng. - Nhập 12+8 - Ví dụ: Tính biểu thức vào ơ A1 : - Nhấn Enter = 12+8 - Quan sát. - Nội dung hiển thị trên - Hãy so sánh nội dung ở ơ được thanh cơng thức khác - Khi ta chọn một ơ chọn và nội dung hiển thị trên nội dung hiển thị trong tính, nội dung hiển thị thanh cơng thức. ơ được chọn trên thanh cơng thức - Nhận xét khác nội dung hiển thị - Khi ta chọn một ơ tính, nội dung - Lắng nghe, ghi nhớ trong ơ được chọn thì hiển thị trên thanh cơng thức khác nội dung chính. đĩ là dữ liệu cơng thức, nội dung hiển thị trong ơ được ngược lại là dữ liệu cố chọn thì đĩ là dữ liệu cơng thức, định. ngược lại là dữ liệu cố định. 4.LUYỆN TẬP, CỦNG CỐ (5 phút) - Mục tiêu: Hiểu được nội dung bài học - Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp - Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân - Phương tiện dạy học: Bảng - Sản phẩm: trả lời được nội dung của bài Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung - Trình bày cách nhập B1: Chọn ơ cần nhập cơng thức. cơng thức. B2: Gõ dấu bằng. - Nhận xét, bổ sung B3: Nhập cơng thức. B4: Nhấn Enter Gọi 1 hs nhắc lại - Gọi 1 hs thực hiện
  4. lên thực hiện phép tính giáo viên ra - Nhập cơng thức : 2 3 = 5 . 3 + (4+2) . HS quan sát, nhận xét 2% Trị chơi ong tìm hoa Chia lớp thành 2 nhĩm, mỗi nhĩm HS lắng nge, thực hiện được chọn 2 câu hỏi. 5. VẬN DỤNG, TÌM TỊI, MỞ RỘNG (3 phút) - Mục tiêu: Hiểu được nội dung bài học - Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp - Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân - Phương tiện dạy học: Bảng - Sản phẩm: trả lời được nội dung của bài Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung - Phân biệt dữ liệu cố - Dữ dữ liệu cố định thì chỉ hiển thị cố định một định và dữ liệu cơng nội dung thức. - Dữ liệu cơng thức hiển thị dữ liệu được điều - Nhận xét, bổ sung chỉnh phù hợp với cơng thức đĩ IV. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ (2 phút) - Học bài. - Xem trước phần cịn lại của “Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TỐN TRÊN TRANG TÍNH”. 
  5. Tuần: 7 Tiết: 14 Ngày soạn: 12/10/2020 Ngày dạy: 21/10/2020 Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TỐN TRÊN TRANG TÍNH (tiết 2) I.MỤC TIÊU 1.Kiến thức - Biết cách sử dụng cơng thức tính tốn. - Biết được cách nhập cơng thức để tính tốn. 2.Kỹ năng - Nhập được cơng thức để tính tốn trên trang tính. 3.Thái độ - Cĩ ý thức học tập, cần cù, ham học hỏi và sáng tạo. - Năng động, tích cực phát biểu xây dựng bài. 4.Xác định nội dung trọng tâm của bài - Nhập cơng thức để tính tốn. 5.Định hướng phát triển năng lực - Năng lực chung: Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của CNTT và truyền thơng, Sử dụng các phương tiện CNTT và truyền thơng. - Năng lực chuyên biệt: Tư duy, Sử dụng cơng nghệ thơng tin II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1. Chuẩn bị của giáo viên: - Thiết bị dạy học: - Học liệu: SGK tin học 7, giáo án. 2. Chuẩn bị của học sinh: - Chuẩn bị các nội dung liên quan đến bài học III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP: 1.KIỂM TRA BÀI CŨ 2.KHỞI ĐỘNG (3 phút) - Mục tiêu: Cĩ nhu cầu tìm hiểu bài học - Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: thuyết trình, vấn đáp - Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân - Phương tiện dạy học: Bảng - Sản phẩm: Định hướng được nội dung học tập
  6. Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh - Trong ơ A1 cĩ dữ liệu số 12, ơ B1 cĩ dữ liệu số 8. Muốn tính - = (12+8)/2 Trung bình cộng của 2 ơ A1 và B1 trong ơ C1 em làm như thế nào? - Vậy khi thay đổi dữ liệu trong ơ A1 thành số 10 thì kết quả là - 10 bao nhiêu? Để kết quả cĩ thể cĩ thể tự động cập nhật chúng ta nên sử dụng địa chỉ và cahs sử dụng như thế nào, chúng ta cùng tìm hiểu phần Sử dung địa chỉ trong cơng thức HOẠT ĐỘNG 1: Sử dung cơng thức để tính tốn (15 phút) - Mục tiêu: Biết cách nhập cơng thức sử dụng địa chỉ. - Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Giải quyết vấn đề, thuyết trình, vấn đáp - Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân - Phương tiện dạy học: Bảng - Sản phẩm: Biết cách sử dụng địa chỉ trong cơng thức. Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung - ?Địa chỉ một ơ là gì. Ví dụ. - Là cặp tên cột và tên 3. Sử dung hàng mà ơ đĩ nằm trên. địa chỉ - Vẽ hình và cho hs nêu cơng thức tính tổng -Ví dụ: A1, B2 trong cơng giống như ở tiết học trước. thức - Nhập cơng - =12+8 thức cĩ chứa địa chỉ hồn tồn tương tự - Nhận xét, bổ sung như nhập - ?Hãy cho biết ơ C3 kết quả bằng bao nhiêu. cơng thức - ?Thay A1=12 thành A1=10 thì kết quả C3 - Chú ý lắng nghe thơng bằng bao nhiêu. - C3=20 thường - Hướng dẫn cách nhập cơng thức bằng địa - C3=20 chỉ. - Quan sát, lắng nghe. - ?Hãy cho biết ơ C3 kết quả bằng bao nhiêu. - C3=20 - Khi nội - ?Thay A1=12 thành A1=10 thì kết quả C3 dung các ơ bằng bao nhiêu. - C3=18 cĩ địa chỉ - Nhận xét. trong cơng => Sử dụng địa chỉ trong cơng thức cĩ ưu thức thay đổi điểm, khi dữ liệu ở các ơ tính liên quan thay - Lắng nghe, ghi nhớ thì kết quả đổi thì kết quả cũng tự động thay đổi theo cho nội dung chính. của cơng phù hợp. thức được thay đổi một cách tự động. 4.LUYỆN TẬP, CỦNG CỐ (3 phút) - Mục tiêu: hiểu được nội dung bài học - Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp
  7. - Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân - Phương tiện dạy học: Bảng - Sản phẩm: trả lời được nội dung của bài Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung - So sánh cách nhập - Nhập cơng thức thường: khi dữ liệu ở các ơ cơng thức thường và tính liên quan thay đổi thì kết quả khơng tự cách nhập cơng thức động điều chỉnh theo. bằng địa chỉ. - Nhập cơng thức bằng địa chỉ: khi dữ liệu ở các ơ tính liên quan thay đổi thì kết quả cũng tự động thay đổi theo cho phù hợp. 5. VẬN DỤNG, TÌM TỊI, MỞ RỘNG (phút) - Mục tiêu: hiểu được nội dung bài học - Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp - Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân - Phương tiện dạy học: Bảng - Sản phẩm: trả lời được nội dung của bài Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung - Ví dụ ơ A1 cĩ gí trị là 15, ơ B1 cĩ gí trị là 8. - Cơng thức thường Viết cơng thức thường và cơng thức cĩ địa chỉ = 15+8  tính tổng hai ơ dĩ vào ơ C1? - Cơng thức cĩ địa chỉ = A1+B1  - Nhận xét, bổ sung IV. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ (2 phút) - Học bài và làm bài tập trong SGK. - Xem trước bài mới, chuẩn bị tiết sau học “BTH3: BẢNG ĐIỂM CỦA EM”. 