Đề kiểm tra Hình học lớp 9 - Tiết 19 - Trường THCS Đặng Xá

doc 4 trang thienle22 2830
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Hình học lớp 9 - Tiết 19 - Trường THCS Đặng Xá", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hinh_hoc_lop_9_tiet_19_truong_thcs_dang_xa.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra Hình học lớp 9 - Tiết 19 - Trường THCS Đặng Xá

  1. PHềNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HèNH HỌC LỚP 9 TRƯỜNG THCS ĐẶNG XÁ Tiết: 19 ĐỀ LẺ Thời gian làm bài: 45 phỳt A) Trắc nghiệm: ( 3 đ) Câu 1 ( 1 đ) Điền vào dấu ( ) cho đúng: Trên hình vẽ 1, theo hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông, ta có: KH2 = HI K = HI. IQ KI2 + IQ2 = KI. HQ = KQ Q H I Hình 1 Câu 2 ( 2 đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. a) Độ dài của x ở hình vẽ 2 là: A. x = 9 B. x = 3 x C. x = 27 D. x = 81 3 27 Hỡnh 2 b) Giá trị của biểu thức sin 240 – cos 660 bằng: A. – 1 B. 1 C. 0 D. 2 1 2 3 1 c) Cho sin α = , khi đó tan α bằng: A. B. 2 C. D. 2 3 2 3 d) Tam giác ABC vuông tại A, BC = a, AB = c, AC = b; khi đó ta có: A. b = a. sinB B. b = a. tanB C. c = a. cot C D. c = b. cos B. B) Tự luận ( 7 đ): Bài 1 ( 1,5 đ): Cho sin α = 0,2. Tìm cos α; tan α ; cot α Bài 2( 4,5 đ): Cho ABC vuụng tại A có AB = 3cm, AC = 4 cm. Đường cao AH. a/ Tính cạnh BC; gúc B, góc C; đường cao AH. b/ Gọ M; N theo thứ tự là chân đường vuông góc kẻ từ H xuống AB, AC. Chứng minh MN= AH. c/ Tính diện tích AMHN. d/ Trên tia HM lấy điểm E sao cho ME = MH. Trên tia HN lấy điểm F sao cho NH = NF. Chứng minh E đối xứng với F qua A. Bài 3( 1 đ): Cho góc nhọn α . Chứng minh rằng: co s6 α + sin6 α + 3 sin2 α . co s2 α = 1 Đặng Xỏ, ngày thỏng năm TỔ TRƯỞNG THẨM ĐỊNH, Kí DUYỆT
  2. PHềNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HèNH HỌC LỚP 9 TRƯỜNG THCS ĐẶNG XÁ Tiết: 19 ĐỀ CHẴN Thời gian làm bài: 45 phỳt A) Trắc nghiệm: ( 3 đ) Câu 1 ( 1 đ) Điền vào dấu ( ) cho đúng: Trên hình vẽ 1, theo hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông, ta có: MG2 = EG M = EG. FE ME2 + FE2 = ME. FG = MF F G E Hình 1 Câu 2 ( 2 đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. a)Trên hình vẽ 2, ta có: Độ dài của x ở hình vẽ 2 là: A. x = 15 x B. x = 25 C. x = 5 5 125 D. x = 125 Hỡnh 2 b) Giá trị của biểu thức cos 250 – sin 650 bằng: A. 2 B. -2 C. 0 D. 1 3 2 2 7 3 c) Cho tg α = , khi đó sin α bằng: A. B. C. D. 2 3 7 2 7 d) Tam giác ABC vuông tại A, BC = a, AB = c, AC = b; khi đó ta có: A. c = a. sinC B. c = a. tanC C. b = c. cos C D. b = a.sin C. B) Tự luận ( 7 đ): Bài 1 ( 1,5 đ): Cho tan α = 0,5. Tìm cos α; sin α ; cot α Bài 2( 4,5 đ): Cho MKG vuụng tại M có MG = 6cm, MK = 8 cm. Đường cao MQ. a/ Tính cạnh KG; gúc K, góc G; đường cao MQ. b/ Gọ I; P theo thứ tự là chân đường vuông góc kẻ từ Q xuống MK, MG. Chứng minh MQ= IP. c/ Tính diện tích QPMI. d/ Trên tia QP lấy điểm S sao cho QP = PS. Trên tia QI lấy điểm D sao cho DI = IQ. Chứng minh D đối xứng với S qua M. Bài 3( 1 đ): Cho góc nhọn α . Chứng minh rằng: co s6 α + sin6 α + 3 sin2 α . co s2 α = 1 Đặng Xỏ, ngày thỏng năm TỔ TRƯỞNG THẨM ĐỊNH, Kí DUYỆT
  3. PHềNG GD&ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS ĐẶNG XÁ ĐỀ KIỂM TRA HèNH HỌC LỚP 9 Tiết: 19 ĐỀ LẺ A) Trắc nghiệm ( 3 đ) Câu 1 ( 1 đ) Mỗi ý ( 0,25 đ) HQ KI2 KQ2 KH Câu 2 ( 1 đ) Mỗi ý ( 0,5 đ) a) A b) C c) D d) A B) Tự luận: ( 7 đ) Bài 1 ( 1,5 đ) Mỗi ý ( 0.5 đ) Bài 2 ( 4,5 đ) - Vẽ hình ( 0,5 đ) - Tính góc B, góc C, cạnh BC , AH - Mỗi ý ( 0,5 đ) - Chứng minh MN = AH ( 1 đ) - Tớnh diện tớch tứ giỏc AMHN ( 0,5 đ) - Chứng minh E đối xứng với F qua A ( 0,5đ) Bài 3 ( 1 đ) BĐVT: = ( co s2 α + sin2 α ).( co s4 α - co s2 α . sin2 α + sin4 α ) + 3co s2 α . sin2 α = 1.( co s4 α - co s2 α . sin2 α + sin4 α ) + 3co s2 α . sin2 α = co s4 α - co s2 α . sin2 α + sin4 α + 3co s2 α . sin2 α = co s4 α + 2 co s2 α . sin2 α + sin4 α = ( co s2 α + sin2 α )2 = 12 = 1 VP (đpcm) ĐỀ CHẴN A) Trắc nghiệm ( 3 đ) Câu 1 ( 1 đ) Mỗi ý ( 0,25 đ) GF ME2 MF2 MG Câu 2 ( 1 đ) Mỗi ý ( 0,5 đ) a) B b) C c) D d) A B) Tự luận: ( 7 đ) Bài 1 ( 1,5 đ) Mỗi ý ( 0.5 đ) Bài 2 ( 2 đ) - Vẽ hình ( 0,5 đ) - Tính góc K, góc G, cạnh KG, đường cao MQ – Mỗi ý ( 0,5 đ) - Chứng minh MP = IP ( 1 đ) - Tớnh diện tớch tứ giỏc QPMI ( 0,5 đ) - Chứng minh S đối xứng với D qua M ( 0,5đ) Bài 3 ( 1 đ) BĐVT: = ( co s2 α + sin2 α ).( co s4 α - co s2 α . sin2 α + sin4 α ) + 3co s2 α . sin2 α = 1.( co s4 α - co s2 α . sin2 α + sin4 α ) + 3co s2 α . sin2 α = co s4 α - co s2 α . sin2 α + sin4 α + 3co s2 α . sin2 α = co s4 α + 2 co s2 α . sin2 α + sin4 α = ( co s2 α + sin2 α )2 = 12 = 1 VP (đpcm) Đặng Xỏ, ngày thỏng năm TỔ TRƯỞNG THẨM ĐỊNH, Kí DUYỆT