Giáo án phát triển năng lực Đại số Lớp 6 theo CV3280 - Chương 3: Phân số

doc 82 trang nhungbui22 08/08/2022 3060
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án phát triển năng lực Đại số Lớp 6 theo CV3280 - Chương 3: Phân số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_phat_trien_nang_luc_dai_so_lop_6_theo_cv3280_chuong.doc

Nội dung text: Giáo án phát triển năng lực Đại số Lớp 6 theo CV3280 - Chương 3: Phân số

  1. Tuần: Ngày soạn: Tiết: Ngày dạy: Chương III: PHÂN SỐ §1. §2. MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ. PHÂN SỐ BẰNG NHAU I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Biết được khái niệm về phân số với tử và mẫu số là các số nguyên, biết được thế nào là hai phân số bằng nhau 2. Kỹ năng: Viết được các phân số mà tử và mẫu là các số nguyên. Viết được số nguyên dưới dạng phân số với mẫu là 1. Nhận biết được các phân số bằng nhau và không bằng nhau 3. Thái độ: Tích cực học tập trong bộ môn. 4. Hướng phát triển năng lực: - Năng lực chung: Năng lực tự học; Năng lực tính toán; NL hợp tác, giao tiếp. ngôn ngữ; NL tư duy - Năng lực chuyên biệt: Năng lực viết được phân số. tìm các phân số bằng nhau. II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: Sgk, Sgv, các dạng toán 2. Chuẩn bị của học sinh: Xem trước bài; Chuẩn bị các dụng cụ học tập; SGK, SBT Toán 3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (M1) (M2) (M3) (M4) Khái niệm Biết khái niệm Biết cách viết Lấy được ví dụ về phân số. Xác Viết được số nguyên phân số phân số phân số. Tìm được định được tử số và mẫu số. dưới dạng phân số. các phân số Phân số Biết khái niệm Biết cách kiểm tra Tìm được các ph.số bằng nhau. -Giải thích được vì sao bằng nhau hai phân số hai phân số bằng Tìm số chưa biết từ hai ph.số hai phân số bằng nhau bằng nhau nhau. bằng nhau. mà không cần dùng đ.n III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP (Tiến trình dạy học) * Kiểm tra bài cũ (Không kiểm tra) A. KHỞI ĐỘNG HOẠT ĐỘNG 1. Tình huống xuất phát (mở đầu) (1) Mục tiêu: Bước đầu giới thiệu cho Hs về việc mở rộng khái niệm phân số (2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân, cặp đôi, nhóm (4) Phương tiện dạy học: Thước thẳng (5) Sản phẩm: Phân số có tử và mẫu là những số nguyên Hoạt động của GV Hoạt động của Hs ĐVĐ: Ở bậc tiểu học, các em đã học phân số với tử và mẫu đều là số tự Hs nêu dự đoán 3 nhiên, mẫu khác 0. Vậy nếu tử và mẫu là số nguyên, ví dụ: có phải 4 là phân số không ? B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC: HOẠT ĐỘNG 2. Khái niệm phân số (1) Mục tiêu: Hs nêu được khái niệm phân số, xác định được phân số (2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân (4) Phương tiện dạy học: Thước thẳng, bảng phụ (5) Sản phẩm: Khái niệm phân số, đọc và viết phân số *NLHT: NL ngôn ngữ; NL tự học; NL tư duy. NL đọc và viết phân số HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG GV giao nhiệm vụ học tập. 1. Khái niệm phân số + Hãy cho biết phân số dùng để biểu thị phép toán nào? a/ Khái niệm:
  2. 3 3 GV: Phân số là thương của phép chia 3 chia cho 4. - Ta có phân số là thương của phép chia 3 cho 4 4 4 + Tương tự: (-3) chia cho 4 thì thương là bao nhiêu ? 3 Ta gọi là phân số được coi là kết quả của phép 2 + là thương của phép chia nào? 4 3 chia -3 cho 4. 3 3 2 Tổng quát: GV: Khẳng định: ; ; đều là các phân số. Vậy a 4 4 3 Phân số có dạng víi a,b Z, b 0 thế nào là một phân số? b Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ Khi đó: a gọi là tử số( tử) Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS b gọi là mẫu số(mẫu) GV chốt lại kiến thức GV giao nhiệm vụ học tập. b. Ví dụ + GV lấy vài ví dụ về phân số 3 3 2 0 ; ; ; ; là những phân số + Làm ? 2 4 4 3 3 + Làm ?1 ?1 Các ví dụ về phân số + Làm ? 3 7 12 Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ có tử là (-7), mẫu là 8 có tử Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS 8 21 GV chốt lại kiến thức là 12, mẫu là (- 21) 101 có tử là 101, mẫu là 2010 2010 4 2 ?2 Cách viết cho ta phân số là: ; 7 5 ?3 Mọi số nguyên đều có thể viết dưới dạng phân số 0 1 3 5 75 VD : 0 ; 1= ; 5 1 1 3 1 15 a Nhận xét: a víi a Z 1 HOẠT ĐỘNG 3. Định nghĩa (1) Mục tiêu: Hs nêu được định nghĩa hai phân số bằng nhau, xác định được hai phân số bằng nhau hay không (2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân, cặp đôi, nhóm (4) Phương tiện dạy học: Thước thẳng (5) Sản phẩm: Định nghĩa sgk, kết quả tính toán của học sinh *NLHT: NL ngôn ngữ; NL tự học; NL tư duy. HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG GV giao nhiệm vụ học tập. 2. Phân số bằng nhau Từ kết quả phần khởi động, Gv hướng dẫn Hs phân a. Định nghĩa: tích để xây dựng định nghĩa về hai phân số bằng nhau 1 2 Ví dụ: 1 2 GV: Trở lại ví dụ trên . Em hãy tính tích của 3 6 3 6 - Nhận xét: 1. 6 = 2 . 3 (= 6) tử phân số này với mẫu của phân số kia (tức là tích 1. 6 a c Hai phân số vµ gọi là bằng nhau nếu a.d = và 2.3), rồi rút ra kết luận? b d 1 2 H: Như vậy điều kiện nào để phân số ? b.c 3 6 a c = a.d b.c 1 2 GV: Nhấn mạnh: Điều kiện để phân số nếu b d 3 6 5 6 VD: các tích của tử phân số này với mẫu của phân số kia 10 12
  3. bằng nhau (tức 1.6 = 2.3) a c H: Một cách tổng quát hai phân số khi nào? b d GV: Lấy một ví dụ về hai phân số bằng nhau H: Em hãy nhận xét ví dụ vừa nêu và giải thích vì sao? Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS GV chốt lại kiến thức GV giao nhiệm vụ học tập. b. Các ví dụ: Thảo luận trả lời câu hỏi và làm các câu hỏi Ví dụ 1: 3 6 3 6 H: Cho hai phân số ; theo định nghĩa, em vì (-3). (-8) = 6. 4 (= 24) 4 -8 4 8 cho biết hai phân số trên có bằng nhau không? Vì sao? 3 4 vì: 3.7 (-4).5 H: Trở lại câu hỏi đã nêu ra ở đề bài, em cho biết: Hai 5 7 3 4 phân số và có bằng nhau không? Vì sao? ?1 5 7 1 3 H: Làm ?1:Để biết các cặp phân số trên có bằng nhau a) v× 1. 12 = 3. 4 12 4 12 không, em phải làm gì ? 2 6 + Làm ?2. b) v× 2. 8 3. 6 GV: Gọi HS đứng tại chỗ trả lời. 3 8 3 9 GV: nêu ví dụ 2 SGK. c) v× (-3).(-15) 9.5 45 Hướng dẫn: Dựa vào định nghĩa hai phân số bằng 5 15 nhau để tìm số nguyên x. 4 12 d) v× 4. 9 3.(-12) H: Hãy cho biết các tích nào bằng nhau từ hai phân số 3 9 ? ?2 Có thể khẳng định ngay các cặp phân số sau H: Suy ra tìm x 2 2 4 5 9 7 Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ a) và ; b) và ; c) và Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS 5 5 21 20 11 10 GV chốt lại kiến thức không bằng nhau vì các cặp phân số đó trái dấu. x 21 VD2: Tìm số nguyên x, biết: 4 28 x 21 Giải: Vì nên x . 28 = 4 . 21 4 28 4.21 Suy ra x = 3 28 C. LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG (1) Mục tiêu: Hs biết vận dụng các kiến thức trên vào việc giải một số bài tập cụ thể (2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân, cặp đôi, nhóm (4) Phương tiện dạy học: Thước thẳng, bảng phụ (5) Sản phẩm: Kết quả hoạt động của học sinh *NLHT: NL hợp tác, giao tiếp; NL tính toán; NL tư duy, lấy được ví dụ về phân số, viết phân số HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG GV giao nhiệm vụ học tập. 2 5 11 14 Bài 3(sgk) a) , b) , c) , d) Gv tổ chức cho Hs thảo luận làm bài tập 3.4 sgk 7 9 13 5 Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm 3 4 5 x Bài 4(sgk) a) , b) , c) , d) (x Z) vụ 11 7 13 3 Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS GV chốt lại kiến thức GV giao nhiệm vụ học tập. Bài 5: Điền đúng (Đ),sai (S) vào các ô trống sau đây:
  4. 3 3 4 12 a) b) c) Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm 4 4 5 15 vụ 5 10 2 6 d) Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS 7 14 3 9 GV chốt lại kiến thức Bài 6(sgk) Tìm x, y Z, biết x 6 6.7 a) x. 21 6.7 x 2 b) 7 21 21 5 20 140 ( 5).28 y.20 y 7 y 28 20 D. TÌM TÒI, MỞ RỘNG E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Học thuộc khái niệm về phân số. định nghĩa hai phân số bằng nhau. - Làm bài tập 1(sgk). Bài tập 1 đến 8(sbt) - Làm bài tập 7; 8; 9; 10 (sgk) và 9 – 14(sbt) - Đọc phần “Có thể em chưa biết” trang 6 SGK - Đọc trước “Tính chất cơ bản của phân số” - Chuẩn bị bài cho tiết học sau.
  5. Tuần: Ngày soạn: Tiết: Ngày dạy: §3. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Nắm vững tính chất cơ bản của phân số. 2. Kỹ năng: Vận dụng được tính chất cơ bản của phân số để giải một số bài tập đơn giản, viết một phân số có mẫu âm thành phân số bằng nó và có mẫu dương. Bước đầu có khái niệm về số hữu tỉ. 3. Thái độ: HS tích cực học tập trong bộ môn. 4.Hướng phát triển năng lực: - Năng lực chung: Năng lực tự học; Năng lực tính toán; Năng lực giải quyết vấn đề; - Năng lực chuyên biệt: Năng lực viết các phân số bằng phân số cho trước. II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: Sgk, Sgv, các dạng toán 2. Chuẩn bị của học sinh: Xem trước bài; Chuẩn bị các dụng cụ học tập; SGK, SBT Toán 3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (M1) (M2) (M3) (M4) Tính chất cơ Biết tính chất Biết cách viết Tìm được các phân số Giải thích cách viết phân số có bản của cơ bản của phân số bằng phân bằng phân số đã cho. mẫu âm thành một phân số bằng phân số phân số. số cho trước. nó có mẫu dương. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP (Tiến trình dạy học) * Kiểm tra bài cũ (Không kiểm tra) Nội dung Đáp án - Phát biểu đ/n hai phân số bằng nhau. - Nêu đ/n hai phân số bằng nhau sgk (4đ) 1 2 4 1 2 4 2 - Điền số thích hợp vào ô vuông: ; Bài tập: , (6đ) 3 12 6 3 6 12 6 A. KHỞI ĐỘNG HOẠT ĐỘNG 1. Tình huống xuất phát (mở đầu) (1) Mục tiêu: Hs thấy được sự khó khăn khi viết một phân số mới bằng với phân số đã cho (2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp, động não. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân, (4) Phương tiện dạy học: Thước thẳng, bảng phụ. (5) Sản phẩm: Dự đoán của học sinh Hoạt động của GV Hoạt động của Hs a - a Hs nêu dự đoán Gv đặt vấn đề: dựa vào định nghĩa hai phân số bằng nhau, Hãy chứng tỏ = - b b và áp dụng kết quả đó để viết phân số thành một phân số bằng nó và có mẫu dương. B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC: HOẠT ĐỘNG 2. Nhận xét mở đầu (1) Mục tiêu: Hs nêu được nhận xét như sgk và thực hiện một số bài toán cụ thể (2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân, cặp đôi (4) Phương tiện dạy học: Thước thẳng, bảng phụ, (5) Sản phẩm: Nhận xét sgk và kết quả tính toán của học sinh *NLHT: NL tính toán; NL tự học; NL tư duy HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG GV giao nhiệm vụ học tập. 1. Nhận xét. Làm ?1 ?1 1 3 1 3 GV: Ta có: . H: Em hãy đoán xem, ta đã nhân a) v× (-1).(-6) 2.3 6 2 6 2 6 cả tử và mẫu của phân số thứ nhất với bao nhiêu để được
  6. phân số thứ hai bằng nó? 4 1 b) v× (-4).(-2) 8.1 8 Hỏi: Từ cách làm trên em rút ra nhận xét gì? 8 2 Tương tự làm câu b và c 5 1 Hỏi: (-4) là gì của (-4) và 8 ? c) v× 5.2 ( 10).( 1) 10 10 2 Hỏi: Từ cách làm trên em rút ra kết luận gi? Làm ?2 Nhận xét (sgk) Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ ?2 a. Nhân cả tử và mẫu với -3 ; Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS GV chốt lại kiến thức b. Chia cả tử và mẫu cho -5 HOẠT ĐỘNG 3. Tính chất cơ bản của phân số (1) Mục tiêu: Hs vận dụng được tính chất cơ bản của phân số để làm bài tập (2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp, (4) Phương tiện dạy học: Thước thẳng, bảng phụ (5) Sản phẩm: Kết quả tính toán của học sinh *NLHT:NL hợp tác, giao tiếp; NL tính toán; NL tư duy, Tìm được các phân số bằng phân số cho trước. HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG GV giao nhiệm vụ học tập. 2. Tính chất cơ bản của phân số (sgk- T H: Trên cơ sở tính chất cơ bản của phân số đã học ở Tiểu 10) học, dựa vào các ví dụ trên với các phân số có tử và mẫu là a a.m với m Z ; m 0 các số nguyên, em phát biểu tính chất cơ bản của phân số? b b.m 3 3 a a: n H: Em hãy giải thích vì sao ? với n ƯC(a,b) 4 4 b b:n H: hãy trả lời câu hỏi đã nêu ở đầu bài? Chú ý: + Cho HS hoạt động nhóm làm ?3 Ta có thể viết một phân số bất kỳ có mẫu âm a Hỏi: Phân số mẫu có dương không? thành phân số bằng nó và có mẫu dương b bằng cách nhân cả tử và mẫu của phân số 2 GV: viết phân số thành 4 phân số bằng nó. đó với -1. 3 ?3 2 5 5 4 4 GV: Có thể viết được bao nhiêu phân số bằng phân số , , 3 7 7 11 11 như vậy? a a ( víi a,b Z, b 0) Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ b b Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS Chú ý: GV chốt lại kiến thức + Mỗi phân số có vô số phân số bằng nó. + Mỗi phân số có vô số phân số bằng nó. + Các phân số bằng nhau là cách viết khác + Giới thiệu: Các phân số bằng nhau là cách viết khác nhau nhau của cùng một số, người ta gọi là số hữu của cùng một số, ta gọi là số hữu tỉ. tỉ. 1 2 3 15 VD: 2 4 6 30 C. LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG (1) Mục tiêu: Hs biết vận dụng các kiến thức trên vào việc giải một số bài tập cụ thể (2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân, nhóm (4) Phương tiện dạy học: Thước thẳng, bảng phụ. (5) Sản phẩm: Kết quả hoạt động của học sinh *NLHT: NL tư duy, tính toán HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG GV giao nhiệm vụ học tập. Làm bài tập: Điền đúng (Đ), sai (S) vào các ô trống sau: Tổ chức cho Hs thực hiện bài toán trắc 13 1 8 4 9 3 Đáp án: ® , S , S nghiệm và bài tập 11 sgk 39 3 4 2 16 4
  7. Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện Làm bài 11(sgk) (M3) nhiệm vụ 1 3 3 9 2 4 6 8 10 , , 1= Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS 4 12 4 12 2 4 6 8 10 GV chốt lại kiến thức D. TÌM TÒI, MỞ RỘNG E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Học thuộc tính chất cơ bản của phân số và viết dạng tổng quát. - Làm bài tập SGK, bài tập 17, 18, 19, 22, 23, 24/6,7 SBT. - Chuẩn bị tiết sau luyện tập CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS: Câu 1: Phát biểu bằng lời tính chất cơ bản của phân số và viết công thức. (M1) Câu 2: Bài tập ?2 sgk (M2) Câu 3: Bài tập ?3, bài 11 sgk (M3.M4)
  8. Tuần: Ngày soạn: Tiết: Ngày dạy: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng định nghĩa phân số bằng nhau và tính chất cơ bản của phân số. 2. Kỹ năng: Nhận biết được các phân số bằng nhau, giải thích được hai phân số bằng nhau, viết được phân số bằng phân số cho trước. 3. Thái độ: HS tích cực học tập trong bộ môn. 4. Hướng phát triển năng lực: - Năng lực chung: Năng lực tự học; Năng lực tính toán; Năng lực giải quyết vấn đề; - Năng lực chuyên biệt: Năng lực viết các phân số bằng phân số cho trước. II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: Sgk, Sgv, các dạng toán 2. Chuẩn bị của học sinh: Xem trước bài; Chuẩn bị các dụng cụ học tập; SGK, SBT Toán 3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (M1) (M2) (M3) (M4) Luyện Nhận biết được phân số Biết cách viết phân số Viết được các phân số Vận dụng giải được tập bằng phân số cho trước. bằng phân số cho trước. bằng phân số đã cho. bài toán thực tế. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP (Tiến trình dạy học) * Kiểm tra bài cũ (Không kiểm tra) Nội dung Đáp án - Phát biểu tính chất cơ bản của phân số - Tính chất sgk (4đ) 1 2 4 1 2 4 2 - Điền số thích hợp vào ô vuông: ; Bài tập: , (6đ) 3 12 6 3 6 12 6 A. KHỞI ĐỘNG HOẠT ĐỘNG 1. Tình huống xuất phát (mở đầu) (1) Mục tiêu: Kích thích HS có hứng thú để giải bài tập (2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân, cặp đôi, nhóm (4) Phương tiện dạy học: Thước thẳng, bảng phụ, thước đo góc, compa. (5) Sản phẩm: Thái độ học tập của học sinh Hoạt động của GV Hoạt động của Hs H: Ở tiểu học, ta đã biết 30 phút = ½ h. Vậy 45 phút sẽ chiếm được mấy Hs nêu dự đoán. phần của một giờ. Vì sao? B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC: C. LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG: (1) Mục tiêu: Hs biết vận dụng các kiến thức trên vào việc giải một số bài tập cụ thể (2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân, cặp đôi, nhóm (4) Phương tiện dạy học: Thước thẳng, bảng phụ, thước đo góc, compa. (5) Sản phẩm: Kết quả hoạt động của học sinh *NLHT: NL tư duy, tính toán. Tìm được các số chưa biết trong hai phân số bằng nhau HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG GV giao nhiệm vụ học tập. 1 * Bài tập: Viết 3 phân số bằng phân số là 1 * Làm bài tập: Viết 3 phân số bằng phân số 4 4 1 2 3 4 4 8 12 16 * Làm bài 12sgk Bài 12/11 sgk Từng bàn thảo luận, tìm phân số
  9. 3 1 2 8 a ; b 6 2 7 28 15 3 4 28 c ; d * Làm bài 13sgk 25 5 9 36 Thảo luận theo bàn , viết số phút dưới dạng phân số Bài 13/11sgk 1 1 Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ a) 15 phút = giờ ; b) 30 phút = giờ Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS 4 2 3 1 GV chốt lại kiến thức c) 45 phút = giờ ; d) 20 phút = giờ 4 3 2 1 e) 40 phút = giờ ; g) 10 phút = giờ 3 6 1 h) 5 phút = giờ 12 GV giao nhiệm vụ học tập. Bài 14/11sgk Thảo luận nhóm, tìm các số điền vào ô vuông Ông đang khuyên cháu: Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ C Ó C Ô N G M À I S Ắ T Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS C Ó N G À Y N Ê N K I M GV chốt lại kiến thức Có công mài sắt, có ngày nên kim D. TÌM TÒI, MỞ RỘNG E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Học ký tính chất cơ bản của phân số. - Ôn lại cách rút gọn phân số đã học ở tiểu học. CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS: Câu 1: Phát biểu bằng lời tính chất cơ bản của phân số và viết công thức. (M1) Câu 2: Bài tập ?2 sgk (M2) Câu 3: Bài tập ?3, bài 11 sgk (M3.M4)
  10. Tuần: Ngày soạn: Tiết: Ngày dạy: §4. RÚT GỌN PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Biết quy tắc rút gọn được phân số. Nắm được khái niệm phân số tối giản. 2. Kỹ năng: HS vận dụng kiến thức vào giải bài tập 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác. 4.Hướng phát triển năng lực: - Năng lực chung: Năng lực tự học; Năng lực tính toán; Năng lực giải quyết vấn đề; NL hợp tác, giao tiếp. - Năng lực chuyên biệt: NL tính toán, NL rút gọn phân số II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: Sgk, Sgv, các dạng toán 2. Chuẩn bị của học sinh: Xem trước bài; Chuẩn bị các dụng cụ học tập; SGK, SBT Toán 3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (M1) (M2) (M3) (M4) Rút gọn Biết quy tắc rút gọn Biết cách rút gọn phân Rút gọn được các phân Biết cách rút gọn các phân số phân số, khái niệm số. Hiểu được phân số số. Tìm được phân số phân số về dạng tối phân số tối giản. tối giản. tối giản. giản. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP (Tiến trình dạy học) * Kiểm tra bài cũ . :3 5 15 15 - HS1: Điền số thích hợp vào ô vuông: a) = ; b) = 7 18 * Đáp án: a) -3; -3; -21 (5 đ) ; b) 3; 5; 6 (5 đ) : A. KHỞI ĐỘNG HOẠT ĐỘNG 1. Tình huống xuất phát (mở đầu) (1) Mục tiêu: Bước đầu giới thiệu về phân số tối giản. (2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp, động não. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân, (4) Phương tiện dạy học: Thước thẳng, bảng phụ (5) Sản phẩm: Dự đoán của học sinh Hoạt động của GV Hoạt động của Hs Phân số tối giản là gì? Hãy tìm các ước chung của tử và mẫu của các phân số ƯC(-3,4) = {1; - 1} 3 20 ƯC(15, 20) = {1; - 1; 5; -5} ; ? trong hai phân số đã cho, phân số nào là phân số tối giản? 4 15 Hs nêu dự đoán B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC: HOẠT ĐỘNG 2. Cách rút gọn phân số (1) Mục tiêu: Hs nắm được cách rút gọn phân số (2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân, nhóm (4) Phương tiện dạy học: Thước thẳng, bảng phụ (5) Sản phẩm: Hs rút gọn được các phân số cụ thể *NLHT: NL hợp tác, giao tiếp; NL tính toán; NL tư duy, rút gọn được phân số HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG GV giao nhiệm vụ học tập. 1. Cách rút gọn phân số. GV: Cho HS hoạt động hai nhóm làm ví dụ :2 :7 :4 + Tìm 1ƯC(28;42), 1ƯC(-4;8) (khác 1 và -1) 28 14 2 4 1 Ví dụ: a) = = b) = + Hãy chia cả tử và mẫu của các phân số cho số 42 21 3 8 2 mà em vừa tìm được. :2 a a: n :4 Qui tắc: (SGK) :7 với n ƯC(a,b) GV: Cách làm đó là rút gọn phân số. b b:n ? Vậy để rút gọn một phân số ta làm thế nào? HS: hoạt đông nhóm và lên bảng trình bày ?1 ?1 Rút gọn các phân số sau Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện
  11. nhiệm vụ 5 ( 5) :5 1 18 18: ( 3) 6 a) , b) Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS 10 10 :5 2 33 33: ( 3) 11 GV chốt lại kiến thức 19 19 :19 1 36 ( 36) : ( 12) 3 c) d) 1 57 57 :19 3 12 ( 12) : ( 12) 1 HOẠT ĐỘNG 3. Thế nào là phân số tối giản (1) Mục tiêu: Hs nắm được thế nào là phân số tối giản (2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp, động não. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân, cặp đôi (4) Phương tiện dạy học: Thước thẳng, bảng phụ, thước đo góc, compa. (5) Sản phẩm: Hs xác định được phân số tối giản *NLHT: NL tính toán; NL tư duy, Tìm được phân số tối giản HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG GV giao nhiệm vụ học tập. 2. Thế nào là phân số tối giản. GV: Giới thiệu thế nào là các phân số tối giản. 2 1 Ví dụ: Các phân số ; là các GV: Từ định nghĩa trên em hãy làm bài ?2. 3 2 GV: Trở lại ví dụ 1, Vậy làm thế nào để đưa một phân số về phân số phân số tối giản. tối giản? Định nghĩa (sgk) GV: có cách nào, ta chỉ rút gọn 1 lần mà vẫn được phân số tối giản? ?2 Hỏi: Em cho biết 14 có quan hệ gì với 28 và 42? 1 9 GV: => Nhận xét SGK Các p/số tối giản là: ; Hỏi: Hai số như thế nào gọi là hai số nguyên tố cùng nhau? 4 16 2 Nhận xét(sgk) GV: Em nhận xét gì về tử và mẫu của phân số tối giản ? Ta chia cả tử và mẫu của phân số cho 3 ƯCLN của chúng ta được một phân GV: Giới thiệu ý 3 phần chú ý số tối giản. Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ Chú ý: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS - Khi rút gọn một phân số, ta thường GV chốt lại kiến thức rút gọn đến phân số tối giản C. LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG (1) Mục tiêu: Hs biết vận dụng các kiến thức trên vào việc giải một số bài tập cụ thể (2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân, nhóm (4) Phương tiện dạy học: Thước thẳng, bảng phụ (5) Sản phẩm: Kết quả hoạt động của học sinh *NLHT: NL tính toán; NL tư duy, rút gọn phân số. HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG GV giao nhiệm vụ học tập. Bài 15(sgk): Rút gọn phân số Gv tổ chức cho Hs làm bài tập 15 sgk 22 22 :11 2 63 63:9 7 a) ; b) ; Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ 55 55:11 5 81 81:9 9 Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS 20 20 20 : 20 1 c) GV chốt lại kiến thức 140 140 140 : 20 7 D. TÌM TÒI, MỞ RỘNG E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Học thuộc quy tắc rút gọn phân số và định nghĩa phân số tối giản. - Làm các bài tập 15d, 16, 17b,c,d, 18b,c, 19(sgk) CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS: Câu 1: Nhắc lại qui tắc rút gọn phân số. Định nghĩa phân số tối giản. (M1) Câu 2: Làm thế nào để có phân số tối giản? (M2) Câu 3: Làm bài 15(sgk) (M3.4)
  12. Tuần: Ngày soạn: Tiết: Ngày dạy: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố tính chất cơ bản của phân số, cách rút gọn phân số. 2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng rút gọn phân số, lập phân số bằng phân số cho trước. 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác. 4. Hướng phát triển năng lực: - Năng lực chung: Năng lực tự học; Năng lực tính toán; Năng lực hợp tác, giao tiếp. - Năng lực chuyên biệt: NL tư duy, rút gọn phân số, vận dụng vào bài toán thực tế. II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: Sgk, Sgv, các dạng toán 2. Chuẩn bị của học sinh: Xem trước bài; Chuẩn bị các dụng cụ học tập; SGK, SBT Toán 3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (M1) (M2) (M3) (M4) Luyện tập: Biết rút gọn để Biết tìm ƯC Vận dụng vào bài toán đổi đơn vị. Biết rút gọn các phân số Rút gọn phân tìm các phân số của tử và mẫu Tìm được số chưa biết trong các về dạng tối giản. Vận số bằng nhau. để rút gọn. phân số bằng nhau. dụng vào bài toán thực tế. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP (Tiến trình dạy học) * Kiểm tra bài cũ (Không kiểm tra) Nội dung Đáp án Câu 1: Nêu qui tắc rút gọn một phân số. Hs1: Nêu quy tắc sgk (4đ) 30 30 30 :30 1 Áp dụng: Rút gọn phân số AD: (6đ) 60 60 60 :30 2 Câu 2: Thế nào là phân số tối giản? Hs2: Nêu khái niệm sgk (4đ) Làm bài 19a/15 SGK 25 1 Bài 19/15sgk: 25dm2 = m2 m2 (6đ) 100 4 A. KHỞI ĐỘNG HOẠT ĐỘNG 1. Tình huống xuất phát (mở đầu) (1) Mục tiêu: Kích thích tính say mê giải bài tập (2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp, (3) Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân, (4) Phương tiện dạy học: Thước thẳng, bảng phụ (5) Sản phẩm: Thái độ học tập của học sinh Hoạt động của GV Hoạt động của Hs H: Làm thế nào để nắm vững các kiến thức liên quan đến việc rút gọn phân số? Đ: Giải nhiều bài tập B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC: C. LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG (1) Mục tiêu: Hs biết vận dụng các kiến thức trên vào việc giải một số bài tập cụ thể (2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân, cặp đôi, nhóm (4) Phương tiện dạy học: Thước thẳng, bảng phụ, thước đo góc, compa. (5) Sản phẩm: Kết quả hoạt động của học sinh *NLHT: NL hợp tác, giao tiếp; NL tính toán; NL Rút gọn phân số, tìm được phân số bằng nhau HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG GV giao nhiệm vụ học tập. Bài 17/15 SGK: + GV hướng dẫn HS phân tích tử và mẫu thành 3.5 3.5 5 2.14 2.7.2 1 a) b) tích có các ước chung rồi rút gọn 8.24 8.3.8 64 7.8 7.2.2.2 2 + HS thảo luận theo cặp làm bài, lên bảng trình 3.7.11 3.7.11 7 bày c) 22.9 2.11.3.3 6 Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm
  13. vụ 8.5 8.2 8(5 2) 3 d) Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS 16 8.2 2 GV chốt lại kiến thức 11.4 11 11.(4 1) e) 3 2 13 11 GV giao nhiệm vụ học tập. Bài 18(sgk) ? làm sao đổi số phút ra số giờ ? 20 1 a) 20 phút = giờ = giờ HS làm cá nhân, 3 HS lên bảng trình bày. 60 3 Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm 35 7 b) 35 phút = giờ = gìờ vụ 60 12 Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS 90 3 c) 90 phút = giờ = gìờ GV chốt lại kiến thức 60 2 GV giao nhiệm vụ học tập. Bài 25(sbt) ? Muốn rút gọn thành phân số tối giản ta làm thế Rút gọn phân số thành tối giản nào ? a)Có 270 = 27.10= 33.2.5 2HS: lên bảng trình bày 450 = 45.10=9.5.2.5= 2.52.32 Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm ƯCLN(270,450) = 90 270 270 :90 3 vụ Vậy Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS 450 450 :90 5 GV chốt lại kiến thức b) Có 143 = 11. 13 ƯCLN(11,143) = 11 11 11 11:11 1 Vậy 143 143 143:11 13 GV giao nhiệm vụ học tập. Bài 20(sgk) ? Muốn tìm các phân số bằng nhau ta làm thế nào ? 9 3 15 5 60 12 ; ; So sánh xem cách nào thuận tiện hơn ? 33 11 9 3 95 19 HS: Thảo luận nhóm rút gọn các phân số rồi tìm các phân số bằng nhau. Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS GV chốt lại kiến thức GV giao nhiệm vụ học tập. Bài 22(sgk) * Làm bài 22sgk 2 40 3 45 4 48 5 50 a) , b) , c) , d) ? Có những cách nào để tìm được số để điền ? 3 60 4 60 5 60 6 60 GV: Gọi 4 HS lên bảng điền số thích hợp vào ô Bài 24(sgk) vuông và trình bày cách tìm. 3 y 36 * Làm bài 24sgk Tìm các số nguyên x và y. Biết: 36 x 35 84 GV: Y/c rút gọn phân số: ? 3 y 3 84 Có : GV: Dựa vào định nghĩa hai phân số bằng nhau. x 35 7 Em hãy tìm x? y? Nên ta có: 3 3 3.7 HS: thảo luận cặp x 7 Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm x 7 3 y 3 3.35 vụ y 15 Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS 35 7 7 GV chốt lại kiến thức GV lứu ý HS: - Rút gọn phân số là chia cả tử và mẫu của p/số đó cho ƯC của cả tử và mẫu. Vì vậy chỉ rút gọn được với các thừa số giống nhau ở tử và mẫu (không
  14. rút gọn được các số hạng giống nhau ở tử và mẫu). Nên ta cần đưa tử và mẫu về dạng tích rồi mới rút gọn. - Khi rút gọn p/số nên chia cả tử và mẫu cho ƯCLN (tử, mẫu) để chỉ một lần rút gọn ta được p/số tối giản. D. TÌM TÒI, MỞ RỘNG E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Ôn lại các kiến thức đã học. Xem lại các bài tập đã giải. - Làm các bài tập: 21, 23, 25, 26, 27 sgk - Đọc trước bài “quy đồng mẫu nhiều phân số” CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS: Câu 1: Nêu cách rút gọn phân số, thế nào là phân số tối giản? (M1) Câu 2: Bài tập 15 sgk(M2) Câu 3: Bài tập 18.19 sgk (M3) Câu 4: Bài tập 23.26 sgk (M4)
  15. Tuần: Ngày soạn: Tiết: Ngày dạy: §5. QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS hiểu thế nào là qui đồng mẫu nhiều phân số, nắm được các bước tiến hành qui đồng mẫu nhiều phân số. 2. Kỹ năng: Có kỹ năng qui đồng mẫu các phân số (các phân số này có mẫu không quá 3 chữ số) 3. Thái độ: Rèn luyện cho HS ý thức làm việc theo quy trình, thói quen tự học (qua việc đọc và làm theo hướng dẫn của SGK/18) 4. Hướng phát triển năng lực: - Năng lực chung: Năng lực tự học; Năng lực tính toán; Năng lực hợp tác, giao tiếp. - Năng lực chuyên biệt: NL tư duy, tính toán; NL quy đồng mẫu nhiều phân số. II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: Sgk, Sgv, các dạng toán 2. Chuẩn bị của học sinh: Xem trước bài; Chuẩn bị các dụng cụ học tập; SGK, SBT Toán 3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (M1) (M2) (M3) (M4) Qui đồng Nắm được quy tắc Biết tìm mẫu chung và Biết quy đồng mẫu Biết quy đồng mẫu ba mẫu nhiều qui đồng mẫu quy đồng mẫu của các hai phân số. phân số. phân số nhiều phân số phân số đơn giản. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP (Tiến trình dạy học) * Kiểm tra bài cũ (Không kiểm tra) Nội dung Đáp án Bằng kiến thức đã học ở tiểu học, em hãy làm bài tập 3 3.7 21 5 5.4 20 ; (6đ) sau: 4 4.7 28 7 7.4 28 3 5 Qui đồng mẫu hai phân số ; và nêu cách làm? Cách làm: Ta nhân cả tử và mẫu của phân số này 4 7 với mẫu của phân số kia. (4đ) A. KHỞI ĐỘNG HOẠT ĐỘNG 1. Tình huống xuất phát (mở đầu) (1) Mục tiêu: Hs thấy được sự khó khăn khi biến đổi các phân số về cùng mẫu (2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân, cặp đôi, nhóm (4) Phương tiện dạy học: Thước thẳng, bảng phụ, thước đo góc, compa. (5) Sản phẩm: Phải tiến hành quy đồng mẫu của các phân số. Hoạt động của GV Hoạt động của Hs ĐVĐ: Các em đã biết qui đồng mẫu 2 phân số có tử và mẫu là số tự nhiên, nhưng để Hs nêu dự đoán qui đồng mẫu nhiều phân số và các phân số đó có tử và mẫu là số nguyên, ví dụ: 1 3 2 5 ; ; ; thì ta làm như thế nào để các phân số trên có chung một mẫu? 2 5 7 8 B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC: HOẠT ĐỘNG 2. Quy đồng mẫu hai phân số (1) Mục tiêu: Hs làm được các bước quy đồng mẫu hai phân số (2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân, cặp đôi (4) Phương tiện dạy học: Thước thẳng, bảng phụ (5) Sản phẩm: Cách quy đồng mẫu hai phân số *NLHT: NL hợp tác, giao tiếp; NL tính toán; quy đồng hai phân số theo mẫu HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG GV giao nhiệm vụ học tập. 1. Qui đồng mẫu 2 phân số. GV: Tương tự với cách làm trên, em hãy qui đồng hai phân 3 5 a) Ví dụ: Quy đồng: và 5 8
  16. 3 5 3 ( 3).8 24 số tối giản và Giải: ; 5 8 5 5.8 40 H: 40 gọi là gì của hai phân số trên? 5 ( 5).5 25 GV: Cách làm trên ta gọi là qui đồng mẫu của hai phân số. 8 8.5 40 H: 40 có quan hệ gì với các mẫu 5 và 8? + Việc đưa 2 phân số khác mẫu trở thành 2 GV: Nên 40 là bội chung của 5 và 8. Vậy các mẫu chung phân số cùng mẫu gọi là qui đồng mẫu hai của hai phân số trên là các bội chung của 5 và 8. phân số. GV: Vì 5 và 8 có nhiều bội chung nên hai phân số trên cũng có thể qui đồng với các mẫu chung là các bội chung ?1 Điền số thích hợp vào ô trống. khác của 5 và 8. 3 48 5 -50 Hỏi: Tìm vài bội chung khác của 5 và 8? ; + Hãy làm bài ?1. 5 80 8 80 HS: Lên bảng điền số thích hợp vào ô vuông. 3 72 5 75 ; Hỏi: dựa vào cơ sở nào em làm được như vậy? 5 120 8 120 GV: Giới thiệu: để cho đơn giản khi qui đồng mẫu hai phân 3 96 5 100 ; số ta thường lẫy mẫu chung là BCNN của các mẫu 5 160 8 160 Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS GV chốt lại kiến thức HOẠT ĐỘNG 3. Quy đồng mẫu nhiều phân số (1) Mục tiêu: Hs nắm được cách quy đồng mẫu nhiều phân số. (2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân, nhóm (4) Phương tiện dạy học: Thước thẳng, bảng phụ (5) Sản phẩm: Hs làm được các bước quy đồng mẫu nhiều phân số *NLHT: NL quy đồng mẫu nhiều phân sô. HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG GV giao nhiệm vụ học tập. 2. Qui đồng mẫu nhiều phân số. ? Với những phân số có mẫu âm trước khi qui đồng ?2 mẫu ta phải làm gì? a)BCNN(2,3,5,8) = 3. 5. 8 = 120 HS: Làm bài ?2. 1 1.60 60 GV: Qua ?2, em hãy phát biểu quy tắc qui đồng mẫu b) Có 120 :2 = 60 2 2.60 120 nhiều phân số? 3 3.24 72 GV: Nhấn mạnh: Qui đồng mẫu nhiều phân số với Có 120 :5 = 24 mẫu dương 5 5.24 120 2 2.40 80 Gọi vài HS đọc lại quy tắc. Có 120: 3 = 40 HS: Hoạt động nhóm làm ?3. 3 3.40 120 GV: gọi lần lượt các HS trả lời ?3 a) 5 5.15 75 Có 120: 8 = 15 GV: gọi một đại diện trình bày ?3 b) 8 8.15 120 Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ Quy tắc(sgk) Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS ?3 a) (sgk) GV chốt lại kiến thức 3 11 5 b) QĐMS các p/s , , 14 18 36 Có 14 = 2.7, 18 = 2.32, 36 = 22. 32 MSC = BCNN( 14,18,36) = 22. 32.7 = 252 3 3.18 54 11 11.14 154 14 14.18 252 18 18.14 252 5 5 5.7 35 36 36 36.7 252 C. LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG (1) Mục tiêu: Hs biết vận dụng các kiến thức trên vào việc giải một số bài tập cụ thể
  17. (2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân, cặp đôi (4) Phương tiện dạy học: Thước thẳng, bảng phụ, thước đo góc, compa. (5) Sản phẩm: Kết quả hoạt động của học sinh *NLHT: NL quy đồng mẫu nhiều phân số. HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG GV giao nhiệm vụ học tập. Bài 28(sgk) Bài 28: Thảo luận theo bàn tìm mẫu chung rồi quy a)16 = 24, 24 = 23.3, 56 = 23. 7 đồng. MSC = BCNN(16,24,56) = 24.3.7 = 336 - Trả lời câu b, rút ra nhận xét 3 3.21 63 5 5.14 70 ; Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ 16 16.21 336 24 24.14 336 Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS 21 21.6 126 GV chốt lại kiến thức 56 56.6 336 21 b) P/số chưa tối giản. 56 Nhận xét: Trước khi QĐMS nhiều p/số ta cần rút gọn các p/số đó về tối giản D. TÌM TÒI, MỞ RỘNG E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ + Học thuộc quy tắc qui đồng mẫu nhiều phân số với mẫu dương. + Làm bài tập 28 – 35(sgk). + Chuẩn bị tiết sau luyện tập CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS: Câu 1: Nêu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số? (M1) Câu 2: Muốn tìm mẫu chung của phân số, ta làm thế nào?(M2) Câu 3: Bài tập 30 sgk (M3.4)
  18. Tuần: Ngày soạn: Tiết: Ngày dạy: LUYỆN TẬP 1 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố kiến thức đã học về qui đồng mẫu nhiều phân số. 2. Kỹ năng: Biết tìm mẫu chung và quy đồng mẫu nhiều phân số. 3. Thái độ:- HS có ý thức làm việc khoa học, hiệu quả, có trình tự. 4. Hướng phát triển năng lực: - Năng lực chung: Năng lực tự học; Năng lực tính toán; Năng lực hợp tác, giao tiếp. - Năng lực chuyên biệt: NL tư duy, tính toán; NL quy đồng mẫu nhiều phân số. II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: Sgk, Sgv, các dạng toán 2. Chuẩn bị của học sinh: Xem trước bài; Chuẩn bị các dụng cụ học tập; SGK, SBT Toán 3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (M1) (M2) (M3) (M4) Luyện tập: Qui Nắm được quy tắc Biết tìm mẫu chung và Biết quy đồng Biết quy đồng mẫu các đồng mẫu nhiều qui đồng mẫu quy đồng mẫu của các mẫu nhiều phân phân số mà mẫu có phân số nhiều phân số phân số đơn giản. số. dạng tích. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP (Tiến trình dạy học) * Kiểm tra bài cũ (Kiểm tra 15 phút) Nội dung Đáp án Câu 1: (4,5 đ) Rút gọn các phân số Câu 1: sau thành phân số tối giản: 12 12 : 4 3 8 8:8 1 a) ; (1đ) b) ; (1đ) 12 8 30 a) ; b) ; c) 32 32 : 4 8 96 96 :8 12 32 96 75 30 30 : ( 15) 2 c) (2đ) Câu 2: (5,5 đ) Quy đồng mẫu các 75 75: ( 15) 5 phân số đã rút gọn ở câu 1: Câu 2: 3 3.15 45 1 1.10 10 2 2.24 48 ; (2đ) ;(2đ) (2đ) 8 8.15 120 12 12.10 120 5 5.24 120 A. KHỞI ĐỘNG HOẠT ĐỘNG 1. Tình huống xuất phát (mở đầu) (1) Mục tiêu: Kích thích HS có hứng thú để giải bài tập (2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân, cặp đôi, nhóm (4) Phương tiện dạy học: Thước thẳng, bảng phụ, thước đo góc, compa. (5) Sản phẩm: Thái độ học tập của học sinh Hoạt động của GV Hoạt động của Hs Muốn vận dụng thành thạo các bước quy đồng mẫu nhiều phân số, ta phải làm gì ? Phải giải nhiều bài tập B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC: C. LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG (1) Mục tiêu: Hs biết vận dụng các kiến thức trên vào việc giải một số bài tập cụ thể (2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân, cặp đôi, nhóm (4) Phương tiện dạy học: Thước thẳng, bảng phụ, thước đo góc, compa. (5) Sản phẩm: Kết quả hoạt động của học sinh *NLHT: NL quy đồng mẫu nhiều phân số HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG GV giao nhiệm vụ học tập. Bài 35(sgk) Bài 35: Y/c HS rút gọn rồi quy đồng 15 1 120 1 75 1 a) ; ; Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ 90 6 600 5 150 2 Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS Có BCNN(6,5,2) = 6.5 = 30
  19. GV chốt lại kiến thức 1 5 1 6 1 15 ; ; 6 30 5 30 2 30 GV giao nhiệm vụ học tập. Bài 29(sgk) ? Em hãy nhận xét các mẫu của các phân số trong các a)Có (8,27) = 1 câu a, c bài 29? BCNN (8; 27) = MSC= 216 ? Vậy MSC tính như thế nào ? 3 3.27 81 5 5.8 40 ; Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ 8 8.27 216 27 27.8 216 Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS c) BCNN(15; 1) = 15 GV chốt lại kiến thức 1 6 ( 6).15 90 ; -6 = 15 1 1.15 15 GV giao nhiệm vụ học tập. Bài 30(sgk) GV: hướng dẫn: HS giải nhanh, gọn hơn. a)Có 12040 a) 120 chia hết cho 40 nên 120 là mẫu chung. MSC = BCNN (120; 40) = 120 24 12 11 7 7.3 21 b) rút gọn bằng rồi qui đồng. ; 146 73 120 40 40.3 20 c) 60 nhân 2 được 120 chia hết cho 30, 40; nên 120 là 7 13 9 c) ; ; MC (30; 60; 40) = 120 mẫu chung. 30 60 40 64 7 7.4 28 13 13.2 26 d) Không rút gọn mà 90 . 2 = 180 chia hết cho ; 90 30 30.4 120 60 60.2 120 60 và 18, nên 180 là mẫu chung 9 ( 9).3 27 Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ 40 40.3 120 Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS d) MC (60; 18; 90) = 180 GV chốt lại kiến thức 17 17.3 51 5 ( 5).10 50 ; 60 60.3 180 18 18.10 180 64 64.2 128 90 90.2 180 GV giao nhiệm vụ học tập. Bài 32(sgk) GV: Cho HS hoạt động nhóm. a) BCNN (7; 9; 21) = 63 GV: Hướng dẫn: 4 ( 4).9 36 8 8.7 56 ; Câu b: Vì các mẫu đã cho viêt dưới dạng tích các thừa 7 7.9 63 9 9.7 63 số nguyên tố nên có mẫu chung là: 10 ( 10).3 30 3 2 . 3 . 11 21 21.3 63 b) BCNN (22 . 3; 23 . 11) = 23 . 3 . 11 = 264 Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ 5 5.2.11 110 7 7.3 21 Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS ; 22.3 22.3.2.11 264 23.11 23.11.3 264 GV chốt lại kiến thức D. TÌM TÒI, MỞ RỘNG E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ Ôn lại qui tắc qui đồng nhiều phân số.Xem lại các bài tập đã giải. - Làm bài tập 41 – 47(sbt). - Tiếp tục chuẩn bị bài tiết sau luyện tập (tiếp) CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS: Câu 1: Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số? (M1) Câu 2: Bài tập 15 sgk (M2) Câu 3: Bài tập 33, 35 sgk (M3.4)
  20. Tuần: Ngày soạn: Tiết: Ngày dạy: LUYỆN TẬP 2 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố kiến thức đã học về qui đồng mẫu nhiều phân số. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng trình bày bài tập. 3. Thái độ: - Giáo dục HS ý thức làm việc khoa học, có trình tự. 4. Hướng phát triển năng lực: - Năng lực chung: Năng lực tự học; Năng lực tính toán; Năng lực hợp tác, giao tiếp. - Năng lực chuyên biệt: NL tư duy, tính toán; NL quy đồng mẫu nhiều phân số. II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: Sgk, Sgv, các dạng toán 2. Chuẩn bị của học sinh: Xem trước bài; Chuẩn bị các dụng cụ học tập; SGK, SBT Toán 3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (M1) (M2) (M3) (M4) Luyện tập: Biết qui đồng mẫu Biết biến đổi thành Vận dụng rút gọn rồi Vận dụng quy đồng Qui đồng các phân số theo các phân số có mẫu quy đồng mẫu. Tính mẫu để tìm phân số mẫu nhiều đúng quy tắc dương phù hợp để quy nhẩm được mẫu chung tiếp theo trong dãy phân số đồng. để quy đồng. phân số. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP (Tiến trình dạy học) * Kiểm tra bài cũ Nội dung Đáp án HS1: - Phát biểu qui tắc - SGK (3đ) qui đồng mẫu nhiều phân Bài 32/19 SGK: số. 4 ( 4).9 36 8 8.7 56 10 ( 10).3 30 ; ; (6đ) Làm bài 32a/19 SGK. 7 7.9 63 9 9.7 63 21 21.3 63 A. KHỞI ĐỘNG HOẠT ĐỘNG 1. Tình huống xuất phát (mở đầu) (1) Mục tiêu: Kích thích HS có hứng thú để giải bài tập (2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân (4) Phương tiện dạy học: (5) Sản phẩm: Thái độ học tập của học sinh Hoạt động của GV Hoạt động của Hs ĐVĐ: Muốn vận dụng thành thạo các bước quy đồng mẫu nhiều phân Phải giải nhiều bài tập số, ta phải làm gì ? B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC: C. LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG (1) Mục tiêu: Hs biết vận dụng các kiến thức đã học vào việc giải một số bài tập cụ thể (2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân, cặp đôi, nhóm (4) Phương tiện dạy học: Thước thẳng, bảng phụ. (5) Sản phẩm: Hs thực hiện được các phép toán quy đồng mẫu nhiều phân số. *NLHT:NL hợp tác, giao tiếp; NL tính toán; NL rút gọn rồi quy đồng mẫu nhiều phân số HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG GV giao nhiệm vụ học tập. Bài 32/19 SGK: GV nêu bài tập, hướng dẫn HS tìm cách giải b) BCNN(22.3; 23.11) = 23.3.11 = 264 H: Em có nhận xét gì về các mẫu ? 5 5.2.11 110 ; H: Vậy MC tính thế nào ? 22.3 22.3.2.11 264 - Đại diện 1 HS lên bảng giải.
  21. Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ 7 7.3 21 Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS 23.11 23.11.3 264 GV chốt lại kiến thức GV giao nhiệm vụ học tập. Bài 33/19 SGK: H: Trước khi qui đồng mẫu các phân số, ta phải làm a) BCNN (20; 30; 15) = 60 như thế nào ? 3 ( 3).3 9 GV: Nêu các bước thực hiện trước khi qui đồng mẫu 20 20.3 60 các phân số ở câu b? 11 11 11.2 22 7 7.4 28 ; + 2 HS lên bảng thực hiện 30 30 30.2 60 15 15.4 60 Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ 6 6 27 3 3 3 Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS b) ; ; 35 35 180 20 28 28 GV chốt lại kiến thức MC (35; 20; 28) = 140 6 6.4 24 3 ( 3).7 21 ; ; 35 35.4 140 20 20.7 140 3 3.5 15 28 28.5 140 GV giao nhiệm vụ học tập. Bài 34/20 SGK: GV nêu bài tập, hướng dẫn HS tìm cách giải 5 5 7 8 a) 1 Nên: ; 5 H Câu a: ? 5 5 7 7 5 90 18 25 b) ; ; H số -1 còn có thể viết thành phân số nào khác ? 30 30 30 Câu b, c: Áp dụng qui tắc như thế nào ? 135 133 105 c) ; ; + 3 HS lên bảng thực hiện 105 105 105 Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS GV chốt lại kiến thức GV giao nhiệm vụ học tập. Bài 35/20 SGK: H Trước hết ta phải làm gì rồi mới quy đồng ? 15 1 120 1 75 1 a) ; ; + 2HS lên bảng giải. 90 6 600 5 150 2 Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ MC (6; 5; 2) = 30 Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS 1 5 1 6 1 15 ; ; GV chốt lại kiến thức 6 30 5 30 2 30 54 3 180 5 60 4 b) ; ; 90 5 288 8 135 9 MC (5; 8; 9) = 360 3 216 5 225 4 160 ; ; 5 360 8 360 9 360 D. TÌM TÒI, MỞ RỘNG E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ + Ôn lại qui tắc qui đồng nhiều phân số. + Xem lại các bài tập đã giải. + Làm bài tập 41 -> 47/9 SBT + Chuẩn bị bài “so sánh phân số” cho tiết học sau. CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS: Câu 1: Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số? (M1) Câu 2: Bài tập 15 sgk (M2) Câu 3: Bài tập 33, 35 sgk (M3.4)
  22. Tuần: Ngày soạn: Tiết: Ngày dạy: §6. SO SÁNH PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Hiểu và vận dụng được qui tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu, nhận biết được phân số âm, dương. 2. Kỹ năng: Có kỹ năng viết các phân số đã cho dưới dạng các phân số có cùng mẫu dương để so sánh phân số đó. 3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức làm việc khoa học, có trình tự. 4. Hướng phát triển năng lực: - Năng lực chung: Năng lực tự học; Năng lực tính toán; Năng lực hợp tác, giao tiếp. - Năng lực chuyên biệt: NL tư duy, tính toán; NL quy đồng mẫu và so sánh các phân số. II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: Sgk, Sgv, các dạng toán 2. Chuẩn bị của học sinh: Xem trước bài; Chuẩn bị các dụng cụ học tập; SGK, SBT Toán 3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (M1) (M2) (M3) (M4) So sánh phân Biết qui tắc hai So sánh được các So sánh được các So sánh được các phân số số phân số cùng mẫu, phân số cùng mẫu. phân số không cùng với 0. Biết được phân số không cùng mẫu. mẫu. dương, phân số âm. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP (Tiến trình dạy học) * Kiểm tra bài cũ (Không kiểm tra) Nội dung Đáp án Bài toán: Điền dấu thích hợp ( ) vào ô vuông: 1 5 9 3 a)  ; b/  (5đ) 1 5 9 3 a/ ; b/ ; c/-3 -1 ; d/ 2 -4 6 6 11 11 6 6 11 11 c) -3  -1 ; d/ 2  -4 (5đ) A. KHỞI ĐỘNG HOẠT ĐỘNG 1. Tình huống xuất phát (mở đầu) (1) Mục tiêu: Hs được nhắc lại về cách so sanh hai phân số đã học ở tiểu học (2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân, cặp đôi, nhóm (4) Phương tiện dạy học: Thước thẳng, bảng phụ, thước đo góc, compa. (5) Sản phẩm: Quy tắc so sánh hai phân số Hoạt động của GV Hoạt động của Hs H: Hãy nêu quy tắc so sánh hai phân số đã học ở tiểu học? So sánh hai Hs nêu quy tắc phân số với tử và mẫu là số nguyên có gì khác không? Hs nêu dự đoán. B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC: HOẠT ĐỘNG 2. So sánh hai phân số cùng mẫu (1) Mục tiêu: Hs nắm được quy tắc so sánh hai phân số có cùng mẫu. (2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân, cặp đôi (4) Phương tiện dạy học: Thước thẳng, bảng phụ (5) Sản phẩm: Hs so sánh được hai phân số cùng mẫu *NLHT: NL so sánh hai phân số cùng mẫu HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG GV giao nhiệm vụ học tập. 1. So sánh hai phân số cùng mẫu GV: Từ bài toán a, b kiểm tra trên ta so sánh 2 phân số có * Qui tắc: ( SGK ) tử và mẫu đều dương. Ví dụ: Hỏi: Em hãy nêu qui tắc so sánh 2 phân số cùng mẫu 3 1 a) < (Vì -3 < -1) dương ? 4 4 GV: Đối với phân số có tử và mẫu là các số nguyên, qui tắc
  23. trên vẫn đúng. 2 4 b) > (Vì 2 > -4) GV: Yêu cầu HS phát biểu qui tắc. 5 5 GV: Nêu ví dụ, yêu cầu HS so sánh. ?1 Điền dấu thích hợp vào ô vuông: - Làm ?1 SGK theo cặp đôi 8 7 1 2 3 6 GV: Cho HS lên điền vào ô trống ; ; 9 9 3 3 7 7 Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ 3 0 2 3 3 4 Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS ; ; GV chốt lại kiến thức 11 11 5 5 7 7 HOẠT ĐỘNG 3. So sánh hai phân số không cùng mẫu (1) Mục tiêu: Hs nắm được cách so sánh hai phân số không cùng mẫu (2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân, nhóm (4) Phương tiện dạy học: Thước thẳng, bảng phụ. (5) Sản phẩm: Hs so sánh được hai phân số cùng mẫu thông qua việc quy đồng mẫu số *NLHT: NL tính toán, NL quy đồng mẫu số, NL so sánh hai phân số HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG GV giao nhiệm vụ học tập. 2. So sánh hai phân số không cùng mẫu: GV: Nêu ví dụ. Cho HS hoạt động nhóm. Từ 3 4 Ví dụ: So sánh hai phân số và đó nêu các bước so sánh hai phân số trên ? 4 5 HS: Thảo luận nhóm nêu các bước so sánh. 4 4 + Ta có GV: Hướng dẫn trình bày ví dụ. 5 5 GV: Em hãy phát biểu qui tắc so sánh hai phân 3 4 số không cùng mẫu? + Qui đồng mẫu các phân số ; Cho HS hoạt động nhóm làm ?2 4 5 3 ( 3).5 15 4 ( 4).4 16 Câu b: GV gợi ý: ; H: Em có nhận xét gì về các phân số đã cho? 4 4.5 20 5 5.4 20 H: Em phải làm gì trước khi so sánh các phân So sánh tử các phân số đã qui đồng. số trên? 15 16 + Vì -15 > -16 nên GV: Gọi đại diện nhóm trình bày, cả lớp nhận 20 20 xét. 3 4 3 4 hay . Vậy: - Làm ?3 SGK 4 5 4 5 3 GV: Hướng dẫn: Để so sánh phân số với 0 * Qui tắc: (SGK) 5 ?2 So sánh các phân số: ta viết 0 dưới dạng phân số có mẫu là 5 rồi áp 11 ( 11).3 33 17 17 34 dụng qui tắc đã học để so sánh. a) ; 12 12.3 36 18 18 36 HS: Áp dụng qui tắc để so sánh, 4 HS lên bảng 33 34 11 17 thực hiện. => H : Từ 2câu a, b, em hãy cho biết tử và mẫu 36 36 12 18 14 2 60 60 5 của phân số thế nào thì phân số lớn hơn 0? b) ; H: Từ câu c và d, em hãy cho biết tử và mẫu 21 3 72 72 6 của phân số thế nào thì phân số nhỏ hơn 0? 2 4 5 14 60 GV: Giới thiệu: phân số dương, phân số âm. 3 6 6 21 72 GV: Cho HS đọc nhận xét SGK ?3 So sánh các phân số với 0: Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện 3 0 2 2 0 a) 0 (vì 3 > 0); b) 0 (vì 2 > 0) nhiệm vụ 5 5 3 3 3 Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS 3 0 2 2 0 GV chốt lại kiến thức c) 0 (vì -3 < 0); d) 0 (vì -2 < 0) 5 5 7 7 7 * Nhận xét: (SGK) C. LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG (1) Mục tiêu: Hs biết vận dụng các kiến thức trên vào việc giải một số bài tập cụ thể (2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân, cặp đôi
  24. (4) Phương tiện dạy học: Thước thẳng, bảng phụ (5) Sản phẩm: Kết quả hoạt động của học sinh *NLHT: NL tính toán, NL quy đồng mẫu số, NL so sánh hai phân số HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG GV giao nhiệm vụ học tập. Bài 37. Điền số thích hợp vào chỗ chấm. Gv gọi Hs làm bài tập Vì -11 < -10 < -9 < -8 < -7 nên: Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS GV chốt lại kiến thức b) Quy đồng mẫu các phân số ta có: Vì -12 < -11 < -10 < -9 nên ta có: hay Bài 38. D. TÌM TÒI, MỞ RỘNG E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ + Nắm vững quy tắc so sánh phân số + Bài tập 37, 38 ; 39, 41 SGK + Hướng dẫn bài 41 SGK: Để so sánh hai phân số ta so sánh chúng với một phân số thứ 3 để suy ra. + Chuẩn bị bài « Phép cộng phân số » cho tiết học sau. CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS: Câu 1: Nhắc lại qui tắc so sánh hai phân số khác mẫu. (M1) Câu 2 : Bài tập ?1.?2 sgk (M2, M3) Câu 3: Bài tập ?3 (M4)
  25. Tuần: Ngày soạn: Tiết: Ngày dạy: §7. §8. PHÉP CỘNG PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Nắm vững và vận dụng tốt quy tắc cộng hai phân số. HS biết các tính chất cơ bản của phép cộng phân số: Giao hoán, kết hợp, cộng với số 0. 2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng cộng hai phân số chính xác. Có kỹ năng vận dụng các tính chất trên để tính toán hợp lý, nhất là khi cộng nhiều phân số. 3. Thái độ: - Có ý thức làm việc khoa học, chính xác, có trình tự. 4.Hướng phát triển năng lực: - Năng lực chung: Năng lực tự học; Năng lực tính toán; Năng lực hợp tác, giao tiếp. - Năng lực chuyên biệt: NL tư duy; NL quy đồng mẫu và cộng các phân số. II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: Sgk, Sgv, các dạng toán 2. Chuẩn bị của học sinh: Xem trước bài; Chuẩn bị các dụng cụ học tập; SGK, SBT Toán 3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (M1) (M2) (M3) (M4) Phép cộng Biết qui tắc cộng hai Hiểu được các bước Cộng được các phân Giải thích được phép cộng phân số phân số cùng mẫu, cộng phân số không số cùng mẫu, không các số nguyên là trường hợp không cùng mẫu. cùng mẫu. cùng mẫu. riêng của cộng phân số. Tính chất - Biết các tính chất - Biết phát biểu các - Vận dụng để tính - Biết rút gọn hợp lý để tính cơ bản của cơ bản của phép tính chất cơ bản của nhanh tổng các phân nhanh. phép cộng cộng số nguyên và phép cộng phân số số. phân số phép cộng phân số. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP (Tiến trình dạy học) * Kiểm tra bài cũ Nội dung Đáp án 1. Nêu qui tắc so sánh hai phân số cùng mẫu. Hs1. + sgk (5đ) 2 7 2 7 Áp dụng: So sánh hai phân số và + > (5đ) 9 9 9 9 2. Nêu qui tắc so sánh hai phân số không cùng mẫu. Hs2. + sgk (5đ) 2 2 2 2 Áp dụng: So sánh hai phân số và < (5đ) 12 9 12 9 A. KHỞI ĐỘNG HOẠT ĐỘNG 1. Tình huống xuất phát (mở đầu) (1) Mục tiêu: Bước đầu hình thành cho Hs phân biệt dạng toán cộng hai phân số và cách thực hiện phép tính (2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp, tái hiện kiến thức. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân (4) Phương tiện dạy học: Thước thẳng, bảng phụ (5) Sản phẩm: Dự đoán của học sinh Hoạt động của GV Hoạt động của Hs ĐVĐ: Phép cộng hai phân số có mấy dạng toán? Để thực hiện phép Hs nêu dự đoán cộng các phân số ta làm như thế nào? B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC: HOẠT ĐỘNG 2. Cộng hai phân số có cùng mẫu. (1) Mục tiêu: Hs nắm được quy tắc cộng hai phân số co cùng mẫu (2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân, cặp đôi, nhóm (4) Phương tiện dạy học: Thước thẳng, bảng phụ, thước đo góc, compa. (5) Sản phẩm: Hs thực hiện được phép cộng hai phân số cùng mẫu *NLHT: NL hợp tác, giao tiếp; NL tính toán, cộng hai phân số cùng mẫu HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG
  26. GV giao nhiệm vụ học tập. 1. Cộng hai phân số cùng mẫu. GV: Giới thiệu qui tắc cộng phân số đã học ở tiểu học vẫn 2 3 2 3 5 Ví dụ: a) được áp dụng đối với các phân số có tử và mẫu là các số 7 7 7 7 nguyên. 3 1 3 1 2 b) GV: Nêu ví dụ, yêu cầu HS tính. 5 5 5 5 GV: Gọi 3 HS lên bảng trình bày. 2 7 2 7 2 ( 7) 5 H: Để áp dụng qui tắc cộng hai phân số ở câu c, em phải c) làm gì? 9 9 9 9 9 9 H: Em hãy phát biểu qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu? + Qui tắc: SGK a b a b GV: Viết dạng tổng quát. (a; b; m Z ; m ≠ 0) - Làm ?1 SGK m m m ? 1c trước hết phải làm gì rồi mới cộng ? ?1. Cộng các phân số: - GV: Hướng dẫn HS trả lời ?2 3 5 8 1 4 3 a) = 1 ; b) = ; Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ 8 8 8 7 7 7 Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS 6 14 1 2 1 c) = GV chốt lại kiến thức 18 21 3 3 3 ?2. Vì mọi số nguyên đều viết dưới dạng phân số có mẫu bằng 1. HOẠT ĐỘNG 3. Cộng hai phân số không cùng mẫu (1) Mục tiêu: Hs nắm được quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu (2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân, cặp đôi (4) Phương tiện dạy học: Thước thẳng, bảng phụ (5) Sản phẩm: Hs thực hiện được phép cộng hai phân số cùng mẫu *NLHT: NL tính toán, NL quy đồng mẫu số. NL cộng hai phân số HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG GV giao nhiệm vụ học tập. 2. Cộng hai phân số không cùng mẫu. H: Đối với phép cộng hai phân số không cùng mẫu ta Ví dụ: làm như thế nào? 1 2 1.3 2.5 3 10 13 a) GV nêu ví dụ a, yêu cầu HS lên bảng thực hiện và nêu 5 3 5.3 3.5 15 15 15 qui tắc đã học ở tiểu học. 2 3 b) , BCNN (3;5) = 15 GV: Giới thiệu qui tắc trên vẫn được áp dụng đối với 3 5 các phân số có tử và mẫu là các số nguyên. 10 9 10 ( 9) 1 ?: Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu ta làm như = thế nào? 15 15 15 15 GV: Em hãy nêu các bước qui đồng mẫu các phân số? GV: Hướng dẫn HS làm ví dụ b. + Qui tắc: SGK GV: Em hãy nêu qui tắc cộng hai phân số không cùng mẫu? ?3. Cộng các phân số: 2 4 10 4 6 2 GV: Cho HS hoạt động nhóm, làm bài ?3 SGK a) GV: Yêu cầu HS rút gọn kết quả tìm được đến tối giản. 3 15 15 15 15 5 Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ 11 9 11 9 22 27 5 1 b) Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS 15 10 15 10 30 30 30 6 GV chốt lại kiến thức Qui tắc trên không những đúng 1 1 21 20 c) 3 với hai phân số mà còn đúng với tổng nhiều phân số. 7 7 7 7 HOẠT ĐỘNG 4. Các tính chất. (1) Mục tiêu: Hs nắm được các tính chất cơ bản của phép cộng phân số (2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân, cặp đôi (4) Phương tiện dạy học: Thước thẳng, bảng phụ. (5) Sản phẩm: Hs nêu được các tính chất của phép cộng phân số *NLHT: NL hợp tác, giao tiếp; NL tự học, NL ngôn ngữ
  27. HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG GV giao nhiệm vụ học tập. 3. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số GV: Hãy nhắc lại tính chất cơ bản của a c c a a) Tính chất giao hoán: phép cộng số nguyên. b d d b GV: phép cộng các phân số cũng có các b) Tính chất kết hợp: tính chất như vậy. a c p a c p ? Như vậy phép cộng các phân số có các tính chất nào ? b d q b d q GV: Hướng dẫn HS viết các tính chất c) Cộng với số 0: a a a bằng các công thức tổng quát. 0 0 ? Em hãy phát biểu thành lời các tính chất b b b Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS GV chốt lại kiến thức GV: Nhấn mạnh các tính chất trên không những đúng với tổng hai phân số mà còn đúng với tổng nhiều số hạng GV giao nhiệm vụ học tập. 2. Áp dụng. GV: Giới thiệu: Nhờ các tính chất giao 3 2 1 3 5 Ví dụ: Tính tổng: A hoán, kết hợp của phép cộng mà khi cộng 4 7 4 5 7 nhiều phân số, ta có thể đổi chỗ hoặc Giải: nhóm các phân số lại theo bất cứ cách 3 1 2 5 3 làm nào sao cho thuận tiện trong việc tính A (tc giao hoán) 4 4 7 7 5 toán. 3 1 2 5 3 - Nêu ví dụ, hướng dẫn HS thực hiện từng = (Tc kết hợp) bước như SGK. 4 4 7 7 5 - Làm ?2 SGK: HS hoạt động nhóm 3 3 3 = (-1) + 1 + = 0 + = T=(Tc cộng với số 0) - Gọi đại diện nhóm lên trình bày và nêu 5 5 5 cách làm ?2 Tính nhanh Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ 2 15 15 4 8 2 15 15 8 Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của a B 1 1 0 17 23 17 19 23 17 17 23 23 HS 1 3 2 5 1 1 2 1 1 1 1 6 GV chốt lại kiến thức b C 2 21 6 30 2 7 6 6 2 2 7 7 C. LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG (1) Mục tiêu: Hs biết vận dụng các kiến thức trên vào việc giải một số bài tập cụ thể (2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân, cặp đôi, nhóm (4) Phương tiện dạy học: Thước thẳng, bảng phụ (5) Sản phẩm: Kết quả hoạt động của học sinh *NLHT: HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG GV giao nhiệm vụ học tập. Dạng 1: Cộng các phân số GV ghi đề bài Bài 42/26 SGK: ?: Em có nhận xét gì về các phân số đã 7 8 7 8 15 3 a) cho ? 25 25 25 25 25 5 HS thảo luận theo cặp làm bài 4 4 4 2 36 10 26 2 HS lên bảng giải d) 5 18 5 9 45 45 45 GV lưu ý HS rút gọn kết quả nếu có Bài 43/26 SGK: Tính các tổng dưới đây sau khi đã rút gọn phân thể. số.
  28. + Bài 43/26 SGK 7 9 1 1 1 a) ?: Em có nhận xét gì về các phân số đã 21 36 3 4 12 cho ? 12 21 2 3 10 9 19 GV: Cho HS hoạt động nhóm b) = 18 35 3 5 15 15 15 GV: Gọi đại diện nhóm lên trình bày. 3 6 1 1 - 4 HS lên bảng thực hiện. c) 0 - Cả lớp nhận xét, đánh giá 21 42 7 7 18 15 3 5 21 20 41 Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực d) = hiện nhiệm vụ 24 21 4 7 28 28 28 Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS GV chốt lại kiến thức GV giao nhiệm vụ học tập. Dạng 2: So sánh tổng các phân số GV: Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài yêu Bài 44/26 SGK: Điền dấu thích hợp ( ; =) vào ô vuông cầu mỗi HS lên bảng điền một câu 4 3 15 3 8 a) d) x = 1 hiện nhiệm vụ Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS GV chốt lại kiến thức GV giao nhiệm vụ học tập. Dạng 4: Vận dụng các tính chất - GV ghi đề bài lên bảng Bài 56/31 SGK: H: Em nhận xét gì về các phân số 5 6 5 6 A 1 1 1 1 0 trong các biểu thức? 11 11 11 11 H: Làm thế nào để có thể tính nhanh? 2 5 2 2 5 2 2 2 5 5 H: Trước hết ta phải làm gì để áp dụng B tính chất? 3 7 3 3 7 3 3 3 7 7 - 3 HS lên bảng thực hiện 1 5 3 1 5 3 1 1 C 0 Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực 4 8 8 4 8 8 4 4 hiện nhiệm vụ Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS GV chốt lại kiến thức D. TÌM TÒI, MỞ RỘNG E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ + Học thuộc qui tắc cộng phân số và các tính chất + Chú ý rút gọn phân số (nếu có thể) trước khi làm hoặc viết kết quả. + Bài 43; 44; .53SGK. - Ôn lại phép trừ hai số nguyên
  29. Tuần: Ngày soạn: Tiết: Ngày dạy: §9. PHÉP TRỪ PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS hiểu thế nào là hai phân số đối nhau. Hiểu và vận dụng được quy tắc trừ phân số. 2. Kĩ năng: Có kỹ năng tìm số đối của một số và kỹ năng thực hiện phép trừ phân số. 3. Thái độ: Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số. 4. Định hướng phát triển năng lực: - Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tính toán, hợp tác. - Năng lực chuyên biệt: NL trừ hai phân số II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: Sgk, Sgv, các dạng toán 2. Chuẩn bị của học sinh: Xem trước bài; Chuẩn bị các dụng cụ học tập; SGK, SBT Toán 3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (M1) (M2) (M3) (M4) Phép trừ Nắm được khái niệm số Tìm được số đối, thực hiện Trừ hai phân số phân số đối, quy tắc trừ hai phân số được phép trừ phân số III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP (Tiến trình dạy học) * Kiểm tra bài cũ (Không kiểm tra) A. KHỞI ĐỘNG HOẠT ĐỘNG 1. Tình huống xuất phát (mở đầu) (1) Mục tiêu: Tạo tình huống có vấn đề, kích thích tinh thần ham học kiến thức mới của học sinh. (2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: động não. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân, (4) Phương tiện dạy học: SGK. (5) Sản phẩm: Thái độ học tập của học sinh Hoạt động của GV Hoạt động của Hs ĐVĐ: Có thể thay phép trừ phân số bằng phép cộng phân số được Hs nêu dự đoán không? B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC: HOẠT ĐỘNG 2. Số đối (1) Mục tiêu: Hs nắm được khái niệm số đói (2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân. (4) Phương tiện dạy học: Thước thẳng, bảng phụ. (5) Sản phẩm: Hs tìm được số đối HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG GV giao nhiệm vụ học tập. 1. Số đối. GV: Cho học sinh làm ? 1 Hỏi: Em có nhận xét gì về kết quả của hai tổng trên? ? 1 Làm phép cộng: HS: Thực hiện và trả lời câu hỏi. 3 3 3 3 ( 3) 0 GV: Giới thiệu số đối của phân số: Số là số đối = = = 0 5 5 5 5 5 3 3 2 2 2 2 2 2 của phân số và cũng nói là số đối của phân số = 0 5 5 3 3 3 3 3 3 3 3 ; Hai phân số và là hai số đối. 2 5 5 5 ? 2 : Cũng vậy, ta nói là số đối của phân số GV: Cho học sinh làm ? 2 3 2 2 2 2 GV: Treo bảng phụ có ghi sẵn đề bài ? 2 và gọi HS lên ; là số đối của phân số ; hai phân số bảng điền vào chỗ trống. 3 3 3 3
  30. HS: Lên bảng thực hiện. 2 và là hai số đối nhau. GV: Hỏi: Qua ? 1 và ? 2 các em hãy cho biết hai số 3 như thế nào được gọi là 2 số đối nhau? HS: Trả lời Định nghĩa: Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của GV: Đánh giá và giới thiệu định nghĩa và kí hiệu của 2 chúng bằng 0. số đối nhau. a a a a Ký hiệu : Số đối của phân số là ta có: Hỏi: + ( ) = ? b b b b a a 4 4 4 + = 0 Hỏi: So sánh: ; và b b 2 2 2 Chú ý: HS: Trả lời a a a GV: Giới thiệu chú ý = = Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ b b b Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS GV chốt lại kiến thức HOẠT ĐỘNG 3. Phép trừ phân số (1) Mục tiêu: Hs nắm được quy tắc trừ hai phân số. (2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: cặp đôi (4) Phương tiện dạy học: Thước thẳng, bảng phụ. (5) Sản phẩm: Hs thực hiện được phép trừ phân số *NLHT: HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG GV giao nhiệm vụ học tập. 2. Phép trừ phân số. GV: Gọi HS đọc ? 3 ? 3 : Tính So sánh : Hỏi: ? 3 có mấy nhiệm vụ cần giải quyết? 1 2 3 2 1 Hỏi: Hãy nêu quy tắc trừ hai phân số đã học ở tiểu học? 3 9 9 9 9 GV: Gọi 2 HS lên bảng tính. 1 2 1 2 3 2 1 HS: 2HS lên bảng thực hiện. 3 9 3 9 9 9 9 HS và GV: Nhận xét bài làm. 1 2 1 2 1 GV: Dựa vào ? 3 hướng dẫn HS tìm quy tắc trừ 2 phân số. Vậy: (= ) Viết dạng tổng quát. 3 9 3 9 9 HS: Suy nghĩ trả lời. Quy tắc: (Sgk.tr32) GV: Giới thiệu ví dụ. Hỏi: Để thực hiện phép tính này ta cần áp dụng quy tắc nào a c a c GV: Hướng dẫn HS làm. b d b d HS: Lên bảng trình bày. HS: Lên bảng trình bày. HS dưới lớp cùng làm bài 2 1 2 1 Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ Ví dụ: Tính: a) ; b) Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS 7 4 7 4 2 1 2 1 8 ( 7) 1 GV chốt lại kiến thức a) = 7 4 7 4 28 28 2 1 2 1 8 7 15 b) = 7 4 7 4 28 28 Nhận xét : (Sgk.tr33) (Hs tự đọc) C. LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG (1) Mục tiêu: Hs biết vận dụng các kiến thức trên vào việc giải một số bài tập cụ thể (2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân, cặp đôi, nhóm (4) Phương tiện dạy học: Thước thẳng, bảng phụ,
  31. (5) Sản phẩm: Kết quả hoạt động của học sinh HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG GV giao nhiệm vụ học tập. ? 4 : Tính GV: Cho HS làm ? 4 3 1 3 1 6 5 11 * Hỏi: Bài ? 4 này áp dụng kiến thức nào đã học để tính ? 5 2 5 2 10 10 10 HS: Trả lời 5 1 5 1 15 7 22 * GV: Gọi 4 HS lên bảng làm. 7 3 7 3 21 21 21 HS: 4HS lên bảng thực hiện. HS dưới lớp cùng làm 2 3 2 3 8 15 7 Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ * 5 4 5 4 20 20 20 Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS 1 1 30 1 31 GV: Đánh giá, chốt lại và lưu ý các vấn đề quan trọng của * 5 = 5+ = bài học: 6 6 6 6 6 Thế nào là 2 số đối nhau. Quy tắc trừ hai phân số. Phải chuyển phép trừ thành phép cộng với số đối của số trừ. GV giao nhiệm vụ học tập. Bài tập 58/Sgk.tr33: GV: Giới thiệu chú ý và yêu cầu HS làm bài tập 58/sgk.tr33 2 3 4 6 Số đối của các số ; 7 ; ; ; ;0; HS: Tự làm 1 phút. Đứng tại chỗ trả lời. 3 5 7 11 Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ 2 3 4 6 112 lần lượt là: ; 7 ; ; ; ;0; 112 Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS 3 5 7 11 GV chốt lại kiến thức GV giao nhiệm vụ học tập. Bài 60a/Sgk.tr36: Tìm x GV: Gọi HS lên bảng trình bày. 3 1 x HS: Lên bảng trình bày. HS dưới lớp cùng làm bài 4 2 Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ 1 3 2 3 x Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS 2 4 4 4 GV chốt lại kiến thức 5 x 4 D. TÌM TÒI, MỞ RỘNG E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Nắm vững định nghĩa hai số đối nhau và quy tắc trừ phân số. - Vận dụng thành thạo quy tắc trừ phân số vào các bài tập đơn giản. - Về nhà làm bài 59, 60, 61, 62, 63/Sgk.tr33+34 - Xem trước phần luyện tập cho tiết sau CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS: Câu 1: Thế nào là số đối. Cho ví dụ (M1) Câu 2: Bài tập 58 sgk(M2) Câu 3: Bài tập 59sgk (M3)
  32. Tuần: Ngày soạn: Tiết: Ngày dạy: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức Củng cố quy tắc trừ phân số. 2. Kĩ năng: HS hiểu và vận dụng tốt quy tắc trừ phân số 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác 4. Định hướng phát triển năng lực: - Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tính toán, hợp tác. - Năng lực chuyên biệt: năng lực tính toán, giải các bài toán cộng trừ phân số. II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: Sgk, Sgv, các dạng toán 2. Chuẩn bị của học sinh: Xem trước bài; Chuẩn bị các dụng cụ học tập; SGK, SBT Toán 3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (M1) (M2) (M3) (M4) Phép trừ Nắm được khái Tìm được số đối, thực Trừ hai phân số phân số niệm số đối, quy hiện được phép trừ tắc trừ hai phân số phân số III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP (Tiến trình dạy học) * Kiểm tra bài cũ Nội dung Đáp án HS1: - Hai số gọi là đối nhau khi nào? - Hai số đối nhau (mục 1/sgk.tr32) . (2đ) 1 3 4 5 1 3 4 5 1 3 4 5 - Tìm số đối của : ; ; ; Số đối của : ; ; ; lần lượt là: ; ; ; (8đ) 2 4 5 7 2 4 5 7 2 4 5 7 HS2 : - Trình bày quy tắc trừ phân số? - Quy tắc trừ phân số (mục 2/sgk.tr32). (4đ) 11 4 11 4 11 4 11 8 3 - Tính - = ? - = (6đ) 14 7 14 7 14 7 14 14 14 A. KHỞI ĐỘNG HOẠT ĐỘNG 1. Tình huống xuất phát (mở đầu) (1) Mục tiêu: (2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân, cặp đôi, nhóm (4) Phương tiện dạy học: Thước thẳng, bảng phụ, thước đo góc, compa. (5) Sản phẩm: Hoạt động của GV Hoạt động của Hs Gv Dựa vào bài tập Bài 65/34 để đặt vấn đề. Buổi tối (từ 19 giờ đến 21 giờ 30 phút), Bình định dành 1/4 giờ để rửa bát, 1/6 giờ để Hs nêu một số dự quét nhà và 1 giờ để làm bài. Thời gian còn lại Bình dành để xem chương trình phim đoán truyền hình kéo dài trong 45 phút. Hỏi Bình có đủ thời gian để xem hết phim không? B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC: C. LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG (1) Mục tiêu: Hs biết vận dụng các kiến thức trên vào việc giải một số bài tập cụ thể (2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân, cặp đôi, nhóm (4) Phương tiện dạy học: Thước thẳng, bảng phụ, thước đo góc, compa. (5) Sản phẩm: Kết quả hoạt động của học sinh HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG GV giao nhiệm vụ học tập. Dạng 1 : thực hiện phép tính GV: Ghi đề bài 1 lên bảng Bài 1: Làm phép trừ: Hỏi: Để làm bài toán này ta phải áp dụng quy tắc nào ? 7 2 1 2 a) ; b) HS: Nhắc lại quy tắc trừ phân số 9 6 3 15
  33. HS: 2HS lên bảng thực hiện. Giải: GV: Gọi HS nhận xét và sửa hoàn chỉnh. 7 2 7 2 28 12 40 10 a) = + = + = = 9 6 9 6 36 36 36 9 1 2 1 2 5 2 7 b) = + = + = 3 15 3 15 15 15 15 Bài tập 68 (a; d)/sgk.tr35: GV: Yêu cầu HS làm bài tập 68(a; d)/sgk.tr35. Cho HS suy nghĩ vài phút. 3 7 13 3 7 13 Hỏi: Hãy nêu các bước thực hiện phép tính? a) - - = + + GV nói: Trong một dãy tính chỉ có phép cộng và trừ 5 10 20 5 10 20 12 14 13 12 14 13 39 phân số ta thực hiện phép tính từ trái sang phải. = + + = = Hỏi: Hãy tìm MC(5; 10; 20) 20 20 20 20 20 HS: 2HS lên bảng trình bày câu a; d 1 1 1 1 1 1 1 1 d) + + - = + + + Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ 2 3 4 6 2 3 4 6 Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS 6 4 3 2 7 = + + + = GV chốt lại kiến thức 12 12 12 12 12 GV giao nhiệm vụ học tập. Dạng 2: Toán tìm x GV: Ghi đề bài 2 lên bảng Bài 2: Tìm x Hỏi: Để tìm x ta cần áp dụng kiến thức nào đã học ? 1 5 7 8 a) + x = ; b) x = HS: Suy nghĩ trả lời 4 6 12 9 GV: Gợi ý: Giải: + Tìm số hạng (số trừ) 1 5 7 8 a) + x = b) x = + Quy tắc chuyển về đổi dấu . 4 6 12 9 2HS: Lên bảng trình bày. 5 1 7 8 Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ x = x = 6 4 12 9 Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS 5 1 7 8 GV chốt lại kiến thức x = + x = + 6 4 12 9 10 3 21 32 x = + x = + 12 12 36 36 13 53 x = x = 12 36 D. TÌM TÒI, MỞ RỘNG (1) Mục tiêu: Hs vận dụng các kiến thức đã học vào giải bài toán thực tế. (2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân, cặp đôi, nhóm (4) Phương tiện dạy học: Thước thẳng, bảng phụ, thước đo góc, compa. (5) Sản phẩm: Bài làm của học sinh HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG GV giao nhiệm vụ học tập. Tổng số thời gian Bình có là: Gv hướng dẫn Hs thực hiện bài toán ở phần 21 giờ 30 phút – 19 giờ = 2 giờ 30 phút khởi động Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ Thời gian Bình rửa bát, quét nhà và làm bài hết: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS GV chốt lại kiến thức Thời gian còn lại Bình có thể xem phim là: Vậy Bình có thể xem hết được bộ phim 45 phút và vẫn còn thừa 20 phút
  34. E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Về nhà học lại quy tắc cộng, trừ phân số và cần biết áp dụng các quy tắc đó. - Làm các bài tập 64; 65; 66; 68 Sgk tr. 34+35 - Xem trước bài PHÉP NHÂN PHÂN SỐ. CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS: Câu 1: Thế nào là số đối. Cho ví dụ (M1) Câu 2: Bài tập 58 sgk(M2) Câu 3: Bài tập 1 và bài 68 sgk (M3) Câu 4: Bài tập 2 (M4)
  35. Tuần: Ngày soạn: Tiết: Ngày dạy: §10. §11. PHÉP NHÂN PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS biết áp dụng được quy tắc nhân phân số. 2. Kĩ năng: Có kỹ năng nhân phân số và rút gọn phân số khi cần thiết 3. Thái độ: Cẩn thận, tích cực. 4. Định hướng phát triển năng lực: - Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tính toán, hợp tác. - Năng lực chuyên biệt: năng lực tái hiện kiến thức, năng lực vận dụng toán học rèn luyện năng lực tư duy logic phát triển năng lực chuyên môn tính toán, năng lực giải quyết các tình huống thực tiễn II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: Sgk, Sgv, các dạng toán 2. Chuẩn bị của học sinh: Xem trước bài; Chuẩn bị các dụng cụ học tập; SGK, SBT Toán 3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (M1) (M2) (M3) (M4) Phép nhân Hs nắm được quy Viết được công thức Thực hiện nhân hai phân số tắc nhân hai phân nhân hai phân số phân số số III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP (Tiến trình dạy học) * Kiểm tra bài cũ (Không kiểm tra) A. KHỞI ĐỘNG HOẠT ĐỘNG 1. Tình huống xuất phát (mở đầu) (1) Mục tiêu: Tái hiện kiến thức cũ liên quan (2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp (3) Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân (4) Phương tiện dạy học: SGK. (5) Sản phẩm: Dự đoán của Hs Hoạt động của GV Hoạt động của Hs H: Nêu quy tắc nhân hai phân số đã học ở tiểu học. Hs nhắc lại quy tắc ĐVĐ: Ở Tiểu học các em đã biết cách nhân hai phân số. Vậy quy tắc nhân phân số ở Hs nêu dự đoán. chương trình số học 6 có giống như khi các em học ở Tiểu học không? B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC: HOẠT ĐỘNG 2. Quy tắc nhân hai phân số (1) Mục tiêu: Hs nắm được quy tắc nhân hai phân số (2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân, cặp đôi (4) Phương tiện dạy học: Thước thẳng, bảng phụ, (5) Sản phẩm: Hs thực hiện được phép nhân hai phân số *NLHT: NL nhân hai phân số HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG GV giao nhiệm vụ học tập. 1. Quy tắc nhân hai phân số 2 4 a. quy tắc GV: Yêu cầu HS đứng tại chỗ nhân hai phân số: . 2 4 2.4 8 5 7 Ví dụ: . = HS: Đứng tại chỗ đọc kết quả. 5 7 5.7 35 GV: Gọi HS đứng tại chỗ trả lời ? 1 . ? 1 HS: Trả lời 3 5 3.5 15 a) . GV: Nhận xét và hướng dẫn HS nhân và rút gọn hai phân số ở ? 1 4 7 4.7 28 b. 3 25 3.25 1.5 5 b) . GV nói: Quy tắc trên vẫn đúng đối với phân số có tử và mẫu là 10 42 10.42 2.14 28 các số nguyên.
  36. Hỏi: Muốn nhân hai phân số ta làm thế nào? * Quy tắc: (Sgk.tr36) HS: Nêu quy tắc nhân hai phân số. a c a.c . a c GV: Hỏi: . ? b d b.d b d * Ví dụ: (Sgk.tr36) HS: Trả lời ?2 GV: Cho HS nghiên cứu ví dụ ở Sgk.tr36 5 4 5.4 20 a) . GV: Giảng thêm để HS hiểu rõ hơn ví dụ. 11 13 11.13 143 GV: Cho HS suy nghĩ ?2 . 6 49 6.( 49) 1.( 7) 7 GV: Gọi 2 HS lên bảng trình bày. b) . 35 54 35.54 5.9 45 HS: 2HS lên bảng trình bày. ?3 Tính: GV: Gọi HS nhận xét và sửa hoàn chỉnh ?2 . 28 3 28.( 3) 7.( 1) 7 HS: Nhận xét, sửa sai (nếu cần) a) . GV: Yêu cầu HS làm ?3 . 33 4 33.4 11.1 11 15 34 15.34 3.2 6 GV: Cho HS suy nghĩ 3 phút. Gọi 3HS lên bảng làm bài. HS có b) . lực học khá làm câu c 17 35 17.35 1.7 7 2 Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ 3 3 3 3.( 3) 9 c) . Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS 5 5 5 5.5 25 GV chốt lại kiến thức GV giao nhiệm vụ học tập. b. Nhận xét. (Sgk.tr36) 1 3 GV: Yêu cầu HS tính: a) ( 2). b) .( 4) b b a.b 5 13 a. = .a GV: Gọi 2 HS đứng tại chỗ trình bày. c c c HS: Đứng tại chỗ trả lời. GV: Đánh giá và cho HS nghiên cứu Sgk.tr36 b b ?4 Hỏi: a. = ? ; .a ? 3 ( 2).( 3) 6 c c a) ( 2). HS: Nghiên cứu sgk và trả lời 7 7 7 GV: Đánh giá và chốt lại nhận xét. Yêu cầu HS áp dụng quy tắc: 5 5.( 3) 5.( 1) 5 b) .( 3) b b a.b a. = .a để làm ?4 33 33 11 11 c c c 7 7.0 0 c) .0 0 GV: Gọi 3 HS lên bảng trình bày ?4 31 31 31 HS: 3HS lên bảng làm bài Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS GV chốt lại kiến thức HOẠT ĐỘNG 3. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số (1) Mục tiêu: Hs nắm được các tính chất của phép nhân phân số (2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân (4) Phương tiện dạy học: Thước thẳng, bảng phụ (5) Sản phẩm: Hs nêu được các tính chất của phép nhân phân số HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG GV giao nhiệm vụ học tập. 2. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số H: Qua các ví dụ và tính chất cơ bản của phép a. Các tính chất nhân số nguyên và qua các ví dụ ở phần KTBC. a c c a a) Tính giao hoán . = . (b 0 ; d 0) Hãy nêu các tính chất cơ bản của phép nhân phân b d d b số (phát biểu và nêu công thức) b) Tính chất kết hợp Hs: Tính chất giao hoán, kết hợp, nhân với số 1, a c p a c p phân phối của phép nhân đối với phép cộng. . . = . . (b 0 ; d 0 ; q 0) Gv : Yêu cầu Hs lấy ví dụ. b d q b d q - Tích của nhiều phân số có tính giao hoán và kết c) Nhân với 1
  37. hợp không ? a a a .1=1. = (b 0) - Vận dụng tính chất cơ bản của phép nhân phân b b b số để làm gì ? c)Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép Hs : Ta có thể đổi chỗ hoặc nhóm các phân số lại cộng : theo bất cứ cách nào sao cho việc tính toán được a c p a c a p thuận tiện. . + = . + . b d q b d b q Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm (b 0 ; d 0 ; q 0) vụ Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS GV chốt lại kiến thức GV giao nhiệm vụ học tập. b. Áp dụng - Nhờ vào tính chất cơ bản của phép nhân phân số. Ví dụ : Tính tổng : Em hãy tính nhanh tích các phân số sau : 5 6 13 M= . . . 14 5 6 13 M= . . . 14 13 7 5 13 7 5 5 13 6 5 13 6 . . . 14 . . 14 1.( 12) 12 - Ở mỗi bước nêu các tính chất của phép cộng đã 13 5 7 13 5 7 vận dụng ? ?2 . Tính nhanh Hs hoạt động nhóm làm ?2 7 3 11 Hs : Các nhóm trình bày vào bảng nhóm. A = . . Gv: Treo bảng nhóm cho nhóm khác nhận xét. 11 41 7 Gv: Lưu ý quan sát đặc điểm của các phân số để 7 11 3 7 11 3 3 3 A= . . = . . = 1. vận dụng tính chất 11 7 41 11 7 41 41 41 Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm 5 13 13 4 B = . . vụ 9 28 28 9 Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS 13 5 4 13 13 13 GV chốt lại kiến thức B = . = .( 1) = - .1 = 28 9 9 28 28 28 C. LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG (1) Mục tiêu: Hs biết vận dụng các kiến thức trên vào việc giải một số bài tập cụ thể (2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân, cặp đôi, nhóm (4) Phương tiện dạy học: Thước thẳng, bảng phụ. (5) Sản phẩm: Kết quả hoạt động của học sinh *NLHT: NL tính toán, NL nhân hai phân số HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG GV giao nhiệm vụ học tập. Bài tập 69(b; e; g)/sgk.tr36: GV: Chốt lại những kiến thức đã học và yêu cầu HS làm bài tập 69( b; e; g)/sgk.tr36 2 5 2.5 2.1 2 b) . GV: Gọi 3 HS lên bảng trình bày 5 9 5.( 9) 1.( 9) 9 Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm 8 5.8 1.8 8 vụ e) ( 5). 15 15 3 3 Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS 9 5 9.5 1.5 5 GV chốt lại kiến thức g) . 11 18 11.18 11.2 22 GV giao nhiệm vụ học tập. Bài 76(sgk/39) Gv tổ chức cho Hs làm bài tập 76 Tính giá trị các biểu thức sau một cách hợp lý Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm 7 8 7 3 12 A = . . = vụ 19 11 19 11 19 Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS 7 8 3 12 7 12 7 12 . .1 1 GV chốt lại kiến thức 19 11 11 19 19 19 19 19
  38. 5 7 9 3 5 5 B = . .1 9 13 13 13 9 9 67 2 15 1 1 1 C = . = 111 33 117 3 4 12 67 2 15 4 3 1 67 2 15 . .0 0 111 33 117 12 111 33 117 D. TÌM TÒI, MỞ RỘNG E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Về nhà học bài và làm bài 69 a, c, d; 70; 71; 72 74; 75; 77; Sgk tr.37.39.40 - GV Hướng dẫn bài 71/Sgk.tr37: 1 5 2 5 2 +Đối với câu: x . ta nên thực hiện trước . ; sau đó xem x là số bị trừ. 4 8 3 8 3 x 5 4 5 4 +Đối với câu: . ta nên thực hiện trước . ; sau đó áp dụng định nghĩa hai phân số bằng nhau 126 9 7 9 7 - Học thuộc các tính chất, vận dụng vào bài tập để tính nhanh. - BTVN : 80 trang 39;40 sgk
  39. Tuần: Ngày soạn: Tiết: Ngày dạy: §12. PHÉP CHIA PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Khái niệm số nghịch đảo. Quy tắc chia phân số. 2. Kỷ năng : Tìm số nghịch đảo của một số khác 0 và thực hiện phép chia phân số. 3. Thái độ: HS tích cực học tập trong bộ môn. 4. Hướng phát triển năng lực: - Năng lực chung: Năng lực tự học; Năng lực tính toán; Năng lực giải quyết vấn đề; - Năng lực chuyên biệt: Năng lực tính nhanh giá trị biểu thức. II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: Sgk, Sgv, các dạng toán 2. Chuẩn bị của học sinh: Xem trước bài; Chuẩn bị các dụng cụ học tập; SGK, SBT Toán 3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (M1) (M2) (M3) (M4) Quy tắc chia Nhận biết quy tắc chia Viết được công Áp dụng quy tắc Làm bài toán tìm x phân số. phân số. Khái niệm số thức phép chia chia phân số. để tính nghịch đảo phân số toán III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP (Tiến trình dạy học) * Kiểm tra bài cũ (Không kiểm tra) Nội dung Đáp án Phát biểu quy tắc phép nhân phân số ? 4đ Phát biểu đúng quy tắc phép nhân phân số Áp dụng tính : 3 5 1 -4 7 a) . = 1 ; b)(-8). = 1 ; c) . = 1 3 5 1 -4 7 a) . ; b)(-8). ; c) . . 6đ 5 3 -8 7 -4 5 3 -8 7 -4 A. KHỞI ĐỘNG HOẠT ĐỘNG 1. Tình huống xuất phát (mở đầu) (1) Mục tiêu: Hs bước đầu liên hệ được các kiến thức liên quan (2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân (4) Phương tiện dạy học: SGK. (5) Sản phẩm: Quy tắc chia hai phân số Hoạt động của GV Hoạt động của Hs H: Nhắc lại quy tắc chia hai phân số đã học ở tiểu học? Hs trả lời H: Nếu nhân hai phân số mở rộng với tập hợp số nguyên thì ta làm như thế nào? Hs nêu dự đoán B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC: HOẠT ĐỘNG 2. Số nghịch đảo (1) Mục tiêu: Hs nắm được khái niệm số nghịch đảo. (2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân, cặp đôi (4) Phương tiện dạy học: Thước thẳng, bảng phụ (5) Sản phẩm: Hs nêu được đ.n số nghịch đảo và tìm được số nghịch đảo của một phân số HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG GV giao nhiệm vụ học tập. 1. Số nghịch đảo 3 5 a) Ví dụ(sgk/41) Gv : Cho Hs quan sát lại phần KT bài cũ : . = 1 3 5 5 3 Ta nói : là số nghịch đảo của phân số và cũng 3 5 5 3 Ta nói : là số nghịch đảo của phân số và cũng 5 3 5 3 nói là số nghịch đảo của phân số 5 3 3 5 nói là số nghịch đảo của phân số 3 5 ?2(sgk/41)
  40. 1 4 7 H: Tương tự (-8) và là hai số có quan hệ như thế Ta nói là số nghịch đảo của phân số và 8 7 4 nào ? 7 4 cũng nói là số nghịch đảo của phân số ; hai 1 Hs : -8 và là hai số nghịch đảo của nhau. 4 7 8 4 7 số và là hai số nghịch đảo của nhau Gv : Treo bảng phụ bài ?2 7 4 Hs : Lên bảng điền vào bảng phụ b)Định nghĩa(sgk/42) Hs khác nhận xét bổ sung. ?3(sgk/42) H: Khi nào hai số gọi là nghịch đảo của nhau ? 1 Hs : Hai số gọi là nghịch đảo cảu nhau nếu tích của Số nghịch đảo của là 7. 7 chúng bằng 1. 1 Gv: Đưa ra ?3 Số nghịch đảo của -5 là . Hs trả lời 5 11 10 Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ Số nghịch đảo của là Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS 10 11 a b GV chốt lại kiến thức Số nghịch đảo của laø b a HOẠT ĐỘNG 3. Phép chia hai phân số (1) Mục tiêu: Hs nắm được quy tắc chia hai phân số. (2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân, nhóm (4) Phương tiện dạy học: Thước thẳng, bảng phụ (5) Sản phẩm: Hs nêu được quy tắc chia hai phân số và làm được bài tập HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG GV giao nhiệm vụ học tập. 2. Phép chia phân số Gv : Đưa ra ?4 ?4(sgk/42) Hs : Lên bảng trình bày, cả lớp làm vào vở rồi nhận xét. Tính So sánh : - Vậy ta có thể thay phép chia phân số bởi phép nhân 2 3 2 4 8 2 4 8 a) : . b) . không ? 7 4 7 3 21 7 3 21 Hstl : , quy tắc 2 3 2 4 - Viết dạng tổng quát ? Vậy : : . 7 4 7 3 Gv : Đưa ra ?5 bảng phụ Quy tắc(sgk/42) Yêu cầu Hs thảo luận nhóm a c a d Gv: Chỉ đại diện nhóm lên bảng điền. : = . Hs : Nhóm khác nhận xét, bổ sung. b d b c 7 ?5(sgk/42) - Ở câu (d) từ phép chia : 4 . Có nhận xét gì khi chia Hoàn thành phép tính sau: 9 2 1 2 2 4 một phân số cho một số nguyên. a) : . Hs : Ta nhân số đó với mẫu và giữ nguyên tử 3 2 3 1 3 4 3 4 4 16 Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ b) : . Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS 5 4 5 3 15 4 7 7 GV chốt lại kiến thức c) 2 : 2. 7 4 2 3 3 1 3 d) : 2 . 4 4 2 8 Nhận xét(sgk/33) C. LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG (1) Mục tiêu: Hs biết vận dụng các kiến thức trên vào việc giải một số bài tập cụ thể (2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân, cặp đôi, nhóm (4) Phương tiện dạy học: Thước thẳng, bảng phụ
  41. (5) Sản phẩm: Kết quả hoạt động của học sinh HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG GV giao nhiệm vụ học tập. ?6(sgk/42) Gv gọi Hs thực hiện theo nhóm bài tập ?6 Làm phép tính: Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ 5 7 5 12 10 a) : . Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS 6 12 6 7 7 GV chốt lại kiến thức 14 3 3 b) -7: 7. 3 14 2 3 3 1 c) :9 7 7.9 21 GV giao nhiệm vụ học tập. Bài 86(sgk/43) : TÌm x, biết: Chia lớp làm 2 dãy để thực hiện các câu a.b 4 4 3 1 a) .x= b) :x= Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ 5 7 4 2 Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS 4 4 3 1 GV chốt lại kiến thức x= : x= : 7 5 4 2 5 3 x= x= 7 2 D. TÌM TÒI, MỞ RỘNG E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Nắm vững định nghĩa hai số nghịch đảo và quy tắc chia phân số. - Làm bài 84 ; 87; 89 ; 90 sgk trang 43 - Chuẩn bị bài cho tiết học sau: Luyện tập. CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS: Câu 1: Phát biểu khái niệm số nghịch đảo? Quy tắc nhân hai phân số?(M1) Câu 2: Viết công thức chia hai phân số(M2) Câu 3: Bài tập ?5. ?6 bài toán tìm x (M3.M4)
  42. Tuần: Ngày soạn: Tiết: Ngày dạy: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Củng cố định nghĩa số nghịch đảo. Quy tắc chia phân số . 2. Kỷ năng : Tìm số nghịch đảo của 1 số khác 0 và kỹ năng thực hiện phép chia phân số, tìm x 3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác 4. Năng lực hình thành: - Năng lực chung: Năng lực tự học; Năng lực tính toán; Năng lực giải quyết vấn đề; - Năng lực chuyên biệt: Năng lực tính nhanh giá trị biểu thức. II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: Sgk, Sgv, các dạng toán 2. Chuẩn bị của học sinh: Xem trước bài; Chuẩn bị các dụng cụ học tập; SGK, SBT Toán 3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (M1) (M2) (M3) (M4) Quy tắc chia Nhận biết quy tắc Áp dụng quy tắc chia Tính giá trị biểu -Vận dụng tính giá trị phân số. chia phân số. Khái phân số. để tính toán thức nhiều phân số các biểu thức sau niệm số nghịch đảo một cách hợp lý III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP (Tiến trình dạy học) * Kiểm tra bài cũ Nội dung Đáp án - Phát biểu quy tắc chia phân số? Hs phát biểu đúng quy tắc 2đ Sửa bài 84a,c,g,h sgk Bài 84 sgk 65 7 1 a) = (2đ) c) 10 (2đ) g) 0 : 0 (2đ) h) (2đ) 18 11 12 A. KHỞI ĐỘNG HOẠT ĐỘNG 1. Tình huống xuất phát (mở đầu) (1) Mục tiêu: Kích thích sự đam mê, hứng thú học toán của học sinh qua các bài toán. (2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Đàm thoại, tái hiện kiến thức, động não. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân (4) Phương tiện dạy học: Thước thẳng, bảng phụ (5) Sản phẩm: thái độ học tập của học sinh Hoạt động của GV Hoạt động của Hs 6 - có ĐVĐ: Ở bài tập 70/37, Phân số có thể viết thành tích của hai phân số có tử và 6 2 3 2 7 35 . : mẫu là số nguyên dương có một chữ số? vậy thì ta có thể viết được phân số trên 35 5 7 5 3 tương tự với phép chia được không? Hãy cho ví dụ? B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC: C. LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG (1) Mục tiêu: Hs biết vận dụng các kiến thức trên vào việc giải một số bài tập cụ thể (2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Đàm thoại, gợi mở, vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân, cặp đôi, nhóm (4) Phương tiện dạy học: Thước thẳng, bảng phụ, thước đo góc, compa. (5) Sản phẩm: Kết quả hoạt động của học sinh HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG 1Hs lên bảng giải câu a bài 87. Bài 87(sgk/43) Các học sinh còn lại làm vào vở rồi đổi vở để kiểm tra. a) Tính : Gv : Gọi Hs trả lời miệng câu b. 2 2 2 :1 .1 Yêu cầu Hs khác nhận xét rồi ghi bảng. 7 7 7
  43. Hs trả lời câu c 2 3 2 4 8 : . 7 4 7 3 21 2 5 2 4 8 : . 7 4 7 5 35 b) So sánh số chia với 1 trong mỗi trường hợp 3 5 = 1 ; 1 4 4 c) Kết luận : Nếu chia phân số cho 1, kết quả bằng chính phân số đó. Gv: Yêu cầu các nhóm trình bày bài 90 sgk, mỗi nhóm 1 Nếu chia một phân số cho 1 phân số nhỏ câu. hơn 1 thì kết quả nhỏ hơn số bị chia. Hs : Các nhóm trình bày vào bảng nhóm. Bài 90(sgk/43) 3 2 2 3 14 Gv:Treo bảng nhóm cho nhóm khác nhận xét. a) x. = x : x = Hs cả lớp làm vào vở 7 3 3 7 9 8 11 11 8 8 Gv: Lưu ý nhắc HS cách tìm số hạng chưa biết trong một b)x : x . x = biểu thức. 11 3 3 11 3 2 1 2 1 c) : x x : x = 5 4 5 4 Hs hoạt động nhóm bài 93 8 5 Hs : Trình bày vào bảng nhóm. 5 8 Gv kiểm tra đánh giá một số kết quả trên bảng của nhóm 4 2 1 4 1 2 d) .x .x x = Hs nhận xét bài giải trên bảng. 7 3 5 7 5 3 Gv giới thiệu cách giải khác của bài a (theo kết quả ghi trên 91 bảng của các nhóm). 60 2 7 1 7 2 1 8 e) .x x x = 9 8 3 8 9 3 63 4 5 1 5 1 4 150 g) : x : x x = 5 7 6 7 6 5 133 Bài 93(sgk/44) 4 2 4 4 8 3 a) : . . 7 3 7 7 21 2 6 5 8 6 5 1 8 6 1 8 b) :5 = . = 7 7 9 7 7 5 9 7 7 9 8 1 = 1 9 9 Cách 2 bài a : 4 2 4 4 4 2 2 3 3 : . : : =1 : 1. 7 3 7 7 7 3 3 2 2 GV giao nhiệm vụ học tập. 4 2 1 4 4 Sai vì: : :1 Gv: Treo bảng phụ BT yêu cầu Hs hoạt động nhóm trả lời 7 3 3 7 7 ND: Bài giải sau đúng hay sai ? 4 2 1 4 2 4 1 4 3 4 3 6 12 18 : : : = . . 7 3 3 7 3 7 3 7 2 7 1 7 7 7
  44. Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS GV chốt lại kiến thức Không được nhẩm lẫn tính chất phép nhân phân số sang phép chia phân số. Phép chia không có tính chất phân phối. Phép chia phân số là phép toán ngược của phép nhân phân số D. TÌM TÒI, MỞ RỘNG E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ Giải các bài tập : 89 , 91, 92 sgk Đọc trước bài “Hỗn số ,số thập phân, phần trăm” Hưỡng dẫn bài 92 sgk Bài toán thuộc dạng chuyển động. Gồm những đại lượng nào ? Viết công thức biểu thị mối liên hệ đó ? Muốn tính thời gian Minh đi từ trường về nhà với vận tốc 12km/h phải tính gì ? (Quãng đường) CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS: Câu 1: Phát biểu khái niệm số nghịch đảo? Quy tắc nhân hai phân số?(M1) Câu 2: Viết công thức chia hai phân số(M2) Câu 3: Bài tập ?5. ?6 bài toán tìm x (M3.M4)
  45. Tuần: Ngày soạn: Tiết: Ngày dạy: §13. HỖN SỐ - SỐ THẬP PHÂN – PHẦN TRĂM I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Học sinh hiểu được khái niệm về hỗn số, số thập phân, phần trăm. 2. Kĩ năng: Có kỹ năng viết phân số (có giá trị tuyệt đối lớn hơn 1) dưới dạng hỗn số và ngược lại, biết sử dụng ký hiệu %. 3. Thái độ: Cẩn thận, tích cực 4. Định hướng phát triển năng lực - Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tính toán, hợp tác. - Năng lực chuyên biệt: NL tính toán, NL đổi hỗn số sang phân số, viết số dưới dạng số thập phân, phần trăm. II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: Sgk, Sgv, các dạng toán 2. Chuẩn bị của học sinh: Xem trước bài; Chuẩn bị các dụng cụ học tập; SGK, SBT Toán 3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (M1) (M2) (M3) (M4) hỗn số, số Hs nắm được khái niệm Nắm được cách đổi phân Vận dụng được các kiến thức trên thập phân, hỗn số, số thập phân, phần số ra số thập phân, hỗn số vào bài tập cụ thể. phần trăm. trăm và ngược lại III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP (Tiến trình dạy học) * Kiểm tra bài cũ A. KHỞI ĐỘNG HOẠT ĐỘNG 1. Tình huống xuất phát (mở đầu) (1) Mục tiêu: Bước đầu cho Hs thấy được sự liên qua giữa phân số, hỗn số, số thập phân, phần trăm (2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Đàm thoại, động não. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân (4) Phương tiện dạy học: Thước thẳng, bảng phụ (5) Sản phẩm: Dự đoán của học sinh Hoạt động của GV Hoạt động của Hs 9 1 Hs nêu dự đoán. ĐVĐ: Có đúng là: 2 2,25 225% không? 4 4 B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC: HOẠT ĐỘNG 2. Hỗn số (1) Mục tiêu: Bước đầu cho Hs thấy được sự liên qua giữa phân số, hỗn số, số thập phân, phần trăm (2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Đàm thoại, gợi mở, vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân (4) Phương tiện dạy học: Thước thẳng, bảng phụ (5) Sản phẩm: Cách đổi hỗn số ra phân số và ngược lại HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG GV giao nhiệm vụ học tập. 1. Hỗn số. 7 7 3 3 GV: Hỏi: Hãy viết phân số dưới dạng hỗn số? Ta có: = 1 + = 1 4 4 4 4 HS: Suy nghĩ và trả lời. GV: Nhận xét và hướng dẫn HS cách đổi. Sau đó giới thiệu 17 1 1 ? 1 . 4 4 phần nguyên; phần phân số của phân số. 4 4 4 GV cho HS làm ?1 21 1 1 4 4 GV: Gọi 2 HS đứng tại chỗ trả lời. 5 5 5 Hỏi: Khi nào em viết được 1 phân số dưới dạng hỗn số? 3 1.4 3 7 GV nói: Ngược lại ta có thể viết 1 hỗn số dưới dạng phân số. Ngược lại: 1 = 3 1.4 3 7 4 4 4 GV: Hướng dẫn HS đổi: 1 = 4 2.7 4 18 4 4 4 ? 2 . 2 = 7 7 7
  46. GV cho HS làm ?2 3 4.5 3 23 4 = HS: Suy nghĩ vài phút. 5 5 5 HS: 2HS lên bảng Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS Chú ý: GV chốt lại kiến thức Giới thiệu các hỗn số âm và cách đổi 7 3 7 3 = 1 nên = 1 4 4 4 4 HOẠT ĐỘNG 3. Số thập phân (1) Mục tiêu: Hs nêu được định nghĩa phân số thập phân, đổi được số thập phân về phân số và ngược lại (2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Đàm thoại, gợi mở, vấn đáp. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân, nhóm (4) Phương tiện dạy học: Thước thẳng, bảng phụ (5) Sản phẩm: Định nghĩa phân số thập phân, cách đổi số thập phân về phân số và ngược lại HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG GV giao nhiệm vụ học tập. 2. Số thập phân. 3 152 73 3 3 152 152 73 73 GV: Hỏi: Em hãy viết các phân số: ; ; Ta có: ; ; 10 100 1000 10 101 100 102 1000 103 thành phân số mà mẫu là lũy thừa của 10? GV: Giới thiệu phân số thập phân; số thập phân. Định nghĩa: Phân số thập phân là phân số mà GV: Yêu cầu HS làm tiếp với 2 phân số thập phân: 3 mẫu là lũy thừa của 10. Ta có: = 0,3 ; 73 164 ; 10 1000 10000 152 = 1,52 Hỏi: Số thập phân gồm mấy phần? Có nhận xét về số 100 chữ số ở phần thập phân với số chữ số 0 ở mẫu của phân Các số: 0,3; 1,52; là số thập phân số thập phân? ?3 GV: Cho HS Làm ?3 ; ?4 theo 3 nhóm trong thời gian 27 13 261 5 phút 0,27; 0,013; 0,00261 100 1000 1000000 HS: Làm ?3 ; ?4 theo nhóm. ?4 Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ 121 7 2013 Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS 1,21 ;0,07 ; 2,013 100 100 1000 GV chốt lại kiến thức HOẠT ĐỘNG 4. Phần trăm (1) Mục tiêu: Hs nêu được định nghĩa và viết được số dưới dạng phần trăm (2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Đàm thoại, gợi mở, vấn đáp (3) Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân, cặp đôi, nhóm (4) Phương tiện dạy học: Thước thẳng, bảng phụ (5) Sản phẩm: Cách viết số thập phân dưới dạng phần trăm. HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG GV giao nhiệm vụ học tập. 3. Phần trăm. GV: Giới thiệu dạng phần trăm và ký hiệu, đồng thời 7 Ví dụ: = 7%; 107 = 107% hướng dẫn HS làm ví dụ. 100 100 45 45.10 450 4,5 = = = = 450% GV: Cho HS làm ?5 . 10 10.10 100 GV: Gọi 2 HS lên bảng thực hiện ? 5 . Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ 63 630 34 Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS 6,3 = = 630%; 0,34 = = 34% 10 100 100 GV chốt lại kiến thức C. LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG (1) Mục tiêu: Hs biết vận dụng các kiến thức trên vào việc giải một số bài tập cụ thể (2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Đàm thoại, gợi mở, vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân, cặp đôi, nhóm
  47. (4) Phương tiện dạy học: Thước thẳng, bảng phụ, thước đo góc, compa. (5) Sản phẩm: Kết quả hoạt động của học sinh HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG GV giao nhiệm vụ học tập. Bài tập 94/sgk.tr46 Gv gọi Hs lên bảng thực hiện bài tập 94.95 sgk 6 1 7 1 16 5 1 ; 2 ; 1 Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ 5 5 3 3 11 11 Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS Bài tập 95/sgk.tr46: GV chốt lại kiến thức 1 36 3 27 12 25 5 ; 6 ; 1 7 7 4 4 13 13 D. TÌM TÒI, MỞ RỘNG E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ Về nhà học bài: + Biết đổi phân số hỗn số và ngược lại. + Phân biệt các khái niệm: phân số thập phân, số thập phân, phần trăm. Làm bài tập 94, 95, 97, 98/Sgk.tr46 Chuẩn bị tiết sau luyện tập. CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS: Câu 1: thế nào là phân số thập phân? (M1) Câu 2: Nêu cách đổi hỗn số sang phân số và ngược lại, Cách đổi phân số sang số thập phân và phần trăm? (M2) Câu 3: Bài tập 94.95.96 sgk (M3)
  48. Tuần: Ngày soạn: Tiết: Ngày dạy: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Học sinh biết cách thực hiện các phép tính với hỗn số, biết tính nhanh khi cộng hay nhân các hỗn số 2. Kĩ năng: HS được củng cố kiến thức về viết hỗn số dưới dạng phân số và ngược lại, viết phân số dưới dạng số thập phân, dùng ký hiệu phần trăm và ngược lại 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm toán. Rèn tính nhanh và tư duy sáng tạo khi giải toán. 4. Định hướng phát triển năng lực: - Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tính toán, hợp tác. - Năng lực chuyên biệt: năng lực vận dụng toán học rèn luyện năng lực tư duy logic phát triển năng lực chuyên môn tính toán, năng lực làm việc nhóm, năng lực giải quyết các tình huống thực tiễn II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: Sgk, Sgv, các dạng toán 2. Chuẩn bị của học sinh: Xem trước bài; Chuẩn bị các dụng cụ học tập; SGK, SBT Toán 3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (M1) (M2) (M3) (M4) hỗn số, số Nắm được cách đổi Hiểu được cách thực hiện các Vận dụng được các kiến thức thập phân, phân số ra số thập phân, phép tính trên hỗn số, số thập trên vào bài tập cụ thể. phần trăm. hỗn số và ngược lại phân, phần trăm III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP (Tiến trình dạy học) * Kiểm tra bài cũ A. KHỞI ĐỘNG HOẠT ĐỘNG 1. Tình huống xuất phát (mở đầu) (1) Mục tiêu: Hs thực hiện được phép cộng hai hỗn số theo nhiều cách khác nhau (2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Đàm thoại, gợi mở, vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân, nhóm (4) Phương tiện dạy học: Thước thẳng, bảng phụ, (5) Sản phẩm: Cách cộng hai hỗn số Hoạt động của GV Hoạt động của Hs Gọi HS đọc đề bài tập 99/sgk.tr47 Bài tập 99/sgk.tr47: HS: Đọc đề GV: Yêu cầu HS trả lời câu a a) Viết hỗn số dưới dạng phân số HS: Suy nghĩ trả lời cộng phân số viết dưới dạng hỗn số. HS: Đứng tại chỗ trả lời câu a. GV: Nhận xét câu a b) Cách khác. Hỏi: Ngoài cách tính của bạn cường như trên còn cách tính khác? 1 2 1 1 3 2 = (3 + ) + (2 + ) HS: Hoạt động theo 3 nhóm trong thời gian 3 phút để tìm các tính 5 3 5 3 khác 1 1 13 13 HS: Đại diện nhóm đứng tại chỗ trả lời = (3+2)+( ) = 5 + = 5 5 3 15 15 B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC: C. LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG (1) Mục tiêu: Hs biết vận dụng các kiến thức trên vào việc giải một số bài tập cụ thể (2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Đàm thoại, gợi mở, vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân, cặp đôi, nhóm (4) Phương tiện dạy học: Thước thẳng, bảng phụ (5) Sản phẩm: Kết quả hoạt động của học sinh HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG GV giao nhiệm vụ học tập. Bài tập 100/sgk.tr47: Hỏi: Nêu quy tắc bỏ dấu ngoặc? HS: Trả lời
  49. GV: Hướng dẫn HS nhóm các hỗn số một cách thích hợp. 2 4 2 2 4 2 A = 8 3 4 = 8 3 4 GV: Gọi 1 HS lên bảng trình bày 7 9 7 7 9 7 Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ 2 2 4 4 9 4 5 Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS = 8 4 3 4 3 = 3 3 GV chốt lại kiến thức 7 7 9 9 9 9 9 GV giao nhiệm vụ học tập. Bài tập 101/sgk.tr47: Hỏi: Hãy nêu cách thực hiện? GV: Gọi 2HS lên bảng trình bày. 1 3 11 15 11.15 165 5 a) 5 .3 = . = 20 HS: 2HS lên bảng trình bày 2 4 2 4 2.4 8 8 Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ 1 2 19 38 19 9 1.3 3 1 b) 6 : 4 : = . 1 Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS 3 9 3 9 3 38 1.2 2 2 GV chốt lại kiến thức GV giao nhiệm vụ học tập. Bài tập 104/sgk.tr47: GV: Cho HS làm 2 bài tập 104, 105/sgk.tr47 trong 5 phút. Hỏi: Để viết một phân số dưới dạng số thập phân, phần 7 28 = 0,28 = 28% trăm em làm như thế nào? 25 100 Hỏi: Để viết phần trăm dưới dạng số thập phân ta làm như 19 19.25 475 4,75 = 475% thế nào? 4 4.25 100 Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ Bài tập 105/sgk.tr47: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS 7 7% = = 0,07 GV chốt lại kiến thức 100 45 45% = = 0,45 100 D. TÌM TÒI, MỞ RỘNG E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Nhắc lại các dạng toán vừa làm Ôn lại các dạng bài tập vừa làm Làm các bài tập 106; 107;108/Sgk.tr48 Xem trước phần LUYỆN TẬP CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS: Câu 1: thế nào là phân số thập phân? (M1) Câu 2: Nêu cách đổi hỗn số sang phân số và ngược lại, Cách đổi phân số sang số thập phân và phần trăm? (M2) Câu 3: Bài tập 94.95.96 sgk (M3)