Giáo án Lớp 2 - Tuần 18 (Năm học 2018 - 2019)

doc 19 trang thienle22 2980
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Tuần 18 (Năm học 2018 - 2019)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_2_tuan_18_nam_hoc_2018_2019.doc

Nội dung text: Giáo án Lớp 2 - Tuần 18 (Năm học 2018 - 2019)

  1. Tuần 18 Thứ hai ngày 24 tháng 12 năm 2018 Toán : em ôn tập về hình học và đo lường (T1) I. MỤC TIấU: - Kiến thức: + Em nhận dạng và gọi đúng tên các hình đã học; ôn tập cách vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước và vẽ hình theo mẫu. + Xem lịch để xác định số ngày trong một tháng, một ngày nào đó trong một tháng. - Kỹ năng: Vận dụng vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước và vẽ hình theo mẫu. Xem lịch để xác định số ngày trong một tháng, một ngày nào đó trong một tháng - Giỏo dục H cú ý thức cẩn thận, chớnh xỏc khi làm bài. - Năng lực: Hợp tỏc nhúm, cú khả năng tự học và giải quyết vấn đề toỏn học. gọi đúng tên các hình đã học; ôn tập cách vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước và vẽ hình theo mẫu.- Xem lịch để xác định số ngày trong một tháng, một ngày nào đó trong một tháng II.Đồ dùng dạy học: Giáo viên: Tờ lịch tháng 10, 11, 12. Bảng phụ Học sinh: Tờ lịch tháng 10, 11, 12. Bảng con III. hoạt động dạy học: - Nhất trí theo sách HDH * Hoạt động thực hành Bài 1:QS và đố bạn Đây là hình gì? * Đỏnh giỏ thường xuyờn: + Phương phỏp: Quan sỏt, hỏi đỏp + Kĩ thuật: Hỏi đỏp, viết bằng nhận xột + Tiờu chớ đỏnh giỏ: Nêu đúng tên hình Bài 2: Vẽ đoạn thẳng * Đỏnh giỏ thường xuyờn: + Phương phỏp: Quan sỏt, thực hành + Kĩ thuật: viết bằng nhận xột + Tiờu chớ đỏnh giỏ: Vẽ đúng đoạn thẳng 7cm, 1dm Bài 3: Xem lịch * Đỏnh giỏ thường xuyờn: + Phương phỏp: Quan sỏt, hỏi đỏp + Kĩ thuật: viết bằng nhận xột + Tiờu chớ đỏnh giỏ:Nắm tháng 11có30 ngày ,tháng 12 có 31 ngày, 1 tháng có 4 tuần IV . hướng dẫn hoạt động ứng dụng - Vẽ các đoạn thẳng có độ dài 8cm , 1 dm . v. Những lưu ý sau khi dạy học –
  2. Tiếng việt: ôn tập 1(T1) I. MỤC TIấU: - Kiến thức: Ôn một số bài đọc về những chủ điẻm đã học. Câu có mẫu Ai là gì? - Kỹ năng: : Đọc thành thạo về các bài thuộc những chủ điẻm đã học.- Câu có mẫu Ai là gì? - Giỏo dục H cú ý thức cẩn thận, chớnh xỏc khi làm bài. - Năng lực: Hợp tỏc nhúm, cú khả năng tự học và giải quyết vấn đề Ôn về các bài thuộc TĐ những chủ điẻm đã học.- Câu có mẫu Ai là gì? II.Đồ dùng dạy học: Giáo viên: Bảng nhóm , phiếu học tập, thăm bài tập đọc . Học sinh: Bảng nhóm III. hoạt động dạy học: - Nhất trí theo sách HDH * Hoạt động thực hành HĐ1:Giới thiệu từng bạn , và 1 số đồ dùng * Đỏnh giỏ thường xuyờn: + Phương phỏp: Quan sỏt, vấn đỏp + Kĩ thuật:Nhận xột bằng lời + Tiờu chớ đỏnh giỏ: Biết giới thiệu theo mẫu câu ai là gì? HĐ2: Viết các câu các bạn đã nói * Đỏnh giỏ thường xuyờn: + Phương phỏp: Quan sỏt,thực hành + Kĩ thuật:Nhận xột bằng lời + Tiờu chớ đỏnh giỏ: Biết giới thiệu theo mẫu câu ai là gì? HĐ2: Chơi rút thăm đọc bài * Đỏnh giỏ thường xuyờn: + Phương phỏp:Trò chơi,thực hành + Kĩ thuật:Nhận xột bằng lời + Tiờu chớ đỏnh giỏ: Đọc trôi chảy, TL đúng các câu hỏi IV . hướng dẫn hoạt động ứng dụng - Đặt 2 câu theo mẫu Ai là gì ? v. Những lưu ý sau khi dạy học – Tiếng việt: ôn tập 1(T2) I. MỤC TIấU: - Kiến thức: - Nhận biết từ chỉ sự vật, từ chỉ đặc điểm. - Kỹ năng: Biết từ chỉ sự vật, từ chỉ đặc điểm - Giỏo dục H cú ý thức cẩn thận, chớnh xỏc khi làm bài. - Năng lực: Hợp tỏc nhúm, cú khả năng tự học và giải quyết vấn đề. Biết từ chỉ sự vật, từ chỉ đặc điểm
  3. II.Đồ dùng dạy học: Giáo viên: Phiếu học tập, bảng phụ Học sinh: Phiếu học tập III. hoạt động dạy học: - Nhất trí theo sách HDH * Hoạt động thực hành HĐ1: Đọc bài * Đỏnh giỏ thường xuyờn: + Phương phỏp: Quan sỏt, vấn đỏp + Kĩ thuật:Nhận xột bằng lời + Tiờu chớ đỏnh giỏ: Đọc đúng các bài tập HĐ2,3:Tìm những từ chỉ đặc: * Đỏnh giỏ thường xuyờn: + Phương phỏp: Quan sỏt, thực hành + Kĩ thuật:Nhận xột bằng lời + Tiờu chớ đỏnh giỏ: Tìm được từ chỉ đặc điểm: vàng, đỏ, IV . hướng dẫn hoạt động ứng dụng - Tìm từ chỉ sự vật , từ chỉ đặc điểm của con người . v. Những lưu ý sau khi dạy học – ôn Tiếng việt: ôn tập tuần 17 (T1) - Kiến thức: Đọc và hiểu bài Thêm sừng cho ngựa. Thể hiện được ý so sánh trong câu - Kỹ năng: Biết Đọc và hiểu bài Thêm sừng cho ngựa. Cảm nhận được tính hài hước của câu chuyện. Thể hiện được ý so sánh trong câu -Thái độ: Cảm nhận được tính hài hước của câu chuyện. - Năng lực: Hợp tỏc nhúm, cú khả năng tự học và giải quyết vấn đề. Biết Đọc và hiểu bài Thêm sừng cho ngựa. Cảm nhận được tính hài hước của câu chuyện. Thể hiện được ý so sánh trong câu I.Đồ dùng dạy học: Giáo viên: Bảng nhóm , phiếu học tập . Học sinh: Sách Em tự ôn luyện II.hoạt động dạy học: - Nhất trí như sách Em tự ôn luyện - Bài tập 1, 2, 3 Trang 95,96,97 Sách Em tự ôn luyện * Đỏnh giỏ thường xuyờn: + Phương phỏp: Quan sỏt, thực hành + Kĩ thuật:Nhận xột bằng lời + Tiờu chớ đỏnh giỏ:Biết QST và đoán được bạn nhỏ vẽ con vật trong tranh HĐ2:Đọc bài và TLCH * Đỏnh giỏ thường xuyờn:
  4. + Phương phỏp: Quan sỏt, Hỏi đáp + Kĩ thuật:Nhận xột bằng lời + Tiờu chớ đỏnh giỏ:Đọc và TL đúng các câu hỏi HĐ3: Viết tên con vật * Đỏnh giỏ thường xuyờn: + Phương phỏp: Quan sỏt,Thực hành + Kĩ thuật:Nhận xột bằng lời + Tiờu chớ đỏnh giỏ:Viết tên con vật vào chỗ chấm III . hướng dẫn hoạt động ứng dụng - Sử dụng cách nói so sánh nói về các con vật trong gia đình cho người thân nghe. v. Những lưu ý sau khi dạy học – ô Toán : ôn tập tuần 16 (T1) - Kiến thức: -Nắm cách xem giờ đúng trên đồng hồ và nhận biết thời điểm ,khoản thời gian , các buổi sáng, trưa, chiều tối, đêm, số chỉ giờ lớn hơn 12 giờ, 17giờ, 23 giờ - Kỹ năng: Biết xem giờ đúng trên đồng hồ và nhận biết thời điểm ,khoảng thời gian , các buổi sáng, trưa, chiều tối, đêm, số chỉ giờ lớn hơn 12 giờ, 17giờ, 23 - Giỏo dục H cú ý thức cẩn thận, chớnh xỏc khi làm bài. - Năng lực: Hợp tỏc nhúm, cú khả năng tự học và giải quyết vấn đề. Biết xem giờ đúng trên đồng hồ và nhận biết thời điểm, khoảng thời gian. II.Đồ dùng dạy học: Giáo viên: Bảng phụ Học sinh: Sách Em tự ôn luyện III. hoạt động dạy học: - Theo sách Em tự ôn luyện - Bài tập 1, 2, 3 Trang 79, 80 Sách Em tự ôn luyện HĐ1: Xem đồng hồ * Đỏnh giỏ thường xuyờn: + Phương phỏp: Quan sỏt, thực hành + Kĩ thuật:Nhận xột bằng lời + Tiờu chớ đỏnh giỏ:Nêu được đồng hồ chỉ 14, 16, 23 giờ HĐ2: Nối mỗi câu với đồng hồ * Đỏnh giỏ thường xuyờn: + Phương phỏp: Quan sỏt, thực hành + Kĩ thuật:Nhận xột bằng lời + Tiờu chớ đỏnh giỏ:Nối đúng với mỗi đồng hồ HĐ3,4: xem lịch * Đỏnh giỏ thường xuyờn: + Phương phỏp: Quan sỏt, thực hành + Kĩ thuật:Nhận xột bằng lời
  5. + Tiờu chớ đỏnh giỏ;Biết đọc viết theo mẫu, IV . hướng dẫn hoạt động ứng dụng - Đọc các phép tính 15, 16,17,18, 19 trừ đi một số cho người thân nghe. v. Những lưu ý sau khi dạy học – Thứ ba ngày 25 tháng 12 năm 2018 Toán : em ôn tập về hình học và đo lường (T2) I. MỤC TIấU: - Kiến thức: Em ôn tập cách xác định khối lượng qua sử dụng cân, xem đồng hồ chỉ đúng giờ. - Kỹ năng: Biết xác định khối lượng qua sử dụng cân, xem đồng hồ chỉ đúng giờ. - Giỏo dục H cú ý thức cẩn thận, chớnh xỏc khi làm bài. - Năng lực: Hợp tỏc nhúm, cú khả năng tự học và giải quyết vấn đề. Biêt xác định khối lượng qua sử dụng cân,xem đồng hồ chỉ đúng giờ. II.Đồ dùng dạy học: Giáo viên: Mô hình đồng hồ Học sinh: Bảng con II. hoạt động dạy học: - Nhất trí theo sách HDH * Hoạt động thực hành HĐ4: T/ C “ Đố bạn mấy giờ” * Đỏnh giỏ thường xuyờn: + Phương phỏp: Quan sỏt, Hỏi đỏp + Kĩ thuật: Nhận xột bằng lời + Tiờu chớ đỏnh giỏ: Xem đúng đồng hồ HĐ5: Quan sát hình vẽ rồi viết tiếp vào chỗ chấm * Đỏnh giỏ thường xuyờn: + Phương phỏp: Quan sỏt, viết + Kĩ thuật: Nhận xột bằng lời + Tiờu chớ đỏnh giỏ: Viết được 3 điểm thẳng hàng, điểm cắt của 2 đường thẳng. HĐ6: Quan sát hình vẽ- TL các câu hỏi * Đỏnh giỏ thường xuyờn: + Phương phỏp: Quan sỏt, Hỏi đỏp + Kĩ thuật: Nhận xột bằng lời + Tiờu chớ đỏnh giỏ: TL đúng số ki- lô gam IV . hướng dẫn hoạt động ứng dụng - Viết vào vở những việc mà mỗi người thân mình ở nhà thường làm . v.Những lưu ý sau khi dạy học –
  6. Tiếng việt : ôn tập 1 (T3) ĐIỂN HèNH I. MỤC TIấU: - Kiến thức: Nắm các từ chỉ sự vật, từ chỉ đặc điểm và câu có mẫu ai là gì? Ai thế nào? Nói lời nhờ hoặc yêu cầu, đề nghị và nói lời đáp lại lịch sự. - Kỹ năng: Nhận biết từ chỉ sự vật, từ chỉ đặc điểm và câu có mẫu ai là gì? Ai thế nào? Nói lời nhờ hoặc yêu cầu, đề nghị và nói lời đáp lại lịch sự. - Thỏi độ : Giỏo dục H cú ý thức nơi năng đỳng cõu, lịch sự. - Năng lực: Hợp tỏc nhúm, cú khả năng tự học và giải quyết vấn đề. Vận dụng dựa vào cỏc từ chỉ sự vật, đặc điểm đặt cõu thớch hợp. Nói lời nhờ hoặc yêu cầu, đề nghị và nói lời đáp lại lịch sự. II.Đồ dùng dạy học: Giáo viên: Bảng nhóm Học sinh: Bảng nhóm III. Hoạt động dạy học: + Khởi động Hội đồng tự quản tổ chức trũ chơi cho cả lớp chơi trũ chơi khởi động tiết học. GV giới thiệu bài, tiết học. - Cỏc em ghi đề bài vào vở. - Cỏ nhõn đọc mục tiờu bài (2 lần). - CTHĐTQ tổ chức cho cỏc bạn chia sẻ mục tiờu của bài trước lớp, nờu ý hiểu của mỡnh về mục tiờu. - GV nờu mục tiờu tiết học: Nhận biết từ chỉ sự vật, từ chỉ đặc điểm và câu có mẫu ai là gì? Ai thế nào? 3. Quan sỏt một bạn trong nhúm hoặc trong lớp rồi viết vào vở 3 cõu cú mẫu Ai thế nào? Để núi về màu mắt, giọng núi, tớnh nết của bạn ấy. Việc 1: Cỏ nhõn làm bài tập. Việc 2: Một em húi- một em trả lời và đổi ngược lại. Nhận xột, bổ sung cho bạn. Việc 3: Nhúm trưởng tổ chức thảo luận theo nhúm lớn: Nhúm trưởng hỏi, gọi bạn trả lời, gọi bạn nhận xột, lấy ý kiến của cả nhúm lần lượt từng cõu hỏi. - NT nhận xột và đỏnh giỏ. - GV đến từng nhúm lắng ghe, hướng dẫn cho học sinh. Việc 4: Nhúm trưởng nhận xột đỏnh giỏ Việc 5: CTHĐTQ tổ chức giao lưu. Việc 6: CTHĐTQ mời cụ giỏo cho ý kiến
  7. Việc 7: Chốt: Cỏc từ núi về màu mắt, giọng núi, tớnh nết là loại từ chỉ đặc điểm. TLCH như thế nào? GV nhận xột- Chuyển tiếp: Cỏc em cỏc viết được cõu theo móu Ai thế nào? * Đỏnh giỏ thường xuyờn: + Phương phỏp: Quan sỏt, hỏi đáp + Kĩ thuật:Nhận xột bằng lời, ghi chép ngắn + Tiờu chớ đỏnh giỏ: Nói đúng mẫu câu Ai thế nào? Ta sang hoạt động 4 núi tờn con vật 4. Chơi đố núi tờn con vật: Mỗi bạn nờu một số đặc điểm của một con vật quen thuộc, sau đú hỏi cỏc bạn xem đú là con gỡ. - Giỏo viờn tổ chức cho H chơi. - Tổng kết trũ chơi Chốt: Mỗi con vật cú một đặc điểm riờng phự hợp với cuộc sống của chỳng. * Đỏnh giỏ thường xuyờn: + Phương phỏp: Quan sỏt, hỏi đáp + Kĩ thuật:Nhận xột bằng lời, ghi chép ngắn + Tiờu chớ đỏnh giỏ;Nói đúng 2,3 câu về đặc điểm của con vật . Chuyển: Để biết cỏch núi lời mời, yờu cầu, đề nghị. Ta sang hoạt dộng 5. 5. Một bạn núi lời nhờ hoặc yờu cầu, đề nghị; bạn kia đỏp lời nhờ, yờu cầu, đề nghị đú trong mỗi tỡnh huống sau: Việc 1: Cỏ nhõn làm bài tập. Việc 2: Một em húi- một em trả lời và đổi ngược lại. Nhận xột, bổ sung cho bạn. TH1: Em đang viết bài thỡ bỳt bị hỏng, em muốn nhờ bạn cho mượn bỳt để viết tiếp. TH2: Em đang đi thỡ bị vấp ngó, sỏch vở trong cặp rơi ra đường, em muốn nhờ bạn nhặt hộ sỏch vở cho vào cặp. - 1 bạn núi một tỡnh huống- bạn kia nhận xột. - CTHĐTQ tổ chức giao lưu. - CTHĐTQ mời cụ giỏo cho ý kiến
  8. - Chốt: Khi núi lời nhờ, yờu cầu, đề nghị lời núi cần nhẹ nhàng, lịch sự kết hợp với thỏi độ vui vẻ. * Đỏnh giỏ thường xuyờn: + Phương phỏp: Quan sỏt, vấn đáp + Kĩ thuật:Nhận xột bằng lời, ghi chép ngắn + Tiờu chớ đỏnh giỏ:Nói đúng lời yêu cầu, đề nghị đúng với mỗi tình huống lịch sự. IV. HƯớNG DẫN PHầN ứNG DụNG: - Về nhà thực hành nói lời nhờ, yờu cầu, đề nghị người thân. V. Những lưu ý sau khi dạy học – Tiếng việt: ôn tập 2 (T1) I.mụC TIÊU: - Kiến thức: Kể chuyện theo tranh. Nhận biết từ chỉ hoạt động, mẫu câu Ai làm gì? Và dùng các từ, mẫu câu này để nói và viết. - Kỹ năng: Biết kể chuyện theo tranh.- Nhận biết từ chỉ hoạt động, mẫu câu Ai làm gì? Và dùng các từ, mẫu câu này để nói và viết. - Giỏo dục H cú ý thức giỳp đỡ người già, núi, viết đỳng cõu. - Năng lực: Hợp tỏc nhúm, cú khả năng tự học và giải quyết vấn đề. Biết kể chuyện theo tranh.- Vận dụng từ chỉ hoạt động, mẫu câu Ai làm gì? Và dùng các từ, mẫu câu này để nói và viết đúng. II.Đồ dùng dạy học: Giáo viên: Tranh minh họa Học sinh: SHDH III.hoạt động dạy học - Nhất trí theo sách HDH * Hoạt động thực hành HĐ1:QST,TLCH * Đỏnh giỏ thường xuyờn: + Phương phỏp: Quan sỏt, Hỏi đỏp + Kĩ thuật:Nhận xột bằng lời + Tiờu chớ đỏnh giỏ: TL trong tranh có ai và người đó đang làm gì. HĐ2: Kể lại câu chuyện theo tranh * Đỏnh giỏ thường xuyờn: + Phương phỏp: Quan sỏt, kể chuyện + Kĩ thuật:Nhận xột bằng lời, ghi chép ngắn + Tiờu chớ đỏnh giỏ: Kể đúng theo nội dung tranh HĐ3: Viết từ chỉ hoạt động * Đỏnh giỏ thường xuyờn: + Phương phỏp: Quan sỏt, thực hành + Kĩ thuật:Nhận xột bằng lời, ghi chép ngắn
  9. + Tiờu chớ đỏnh giỏ;Viết đúngtừ chỉ hoạt động ở mỗi tranh HĐ4.5: Viết , đọc câu theo mẫu * Đỏnh giỏ thường xuyờn: + Phương phỏp: Quan sỏt, thực hành + Kĩ thuật:Nhận xột bằng lời, ghi chép ngắn + Tiờu chớ đỏnh giỏ;Viết , đọc đúng câu theo mẫu Ai làm gì? Bạn Lan đang tưới nước IV . hướng dẫn hoạt động ứng dụng - Đặt 2 câu theo mẫu Ai làm gì ? v. Những lưu ý sau khi dạy học – ôn Tiếng việt: ôn tập tuần 17 (T2) - Kiến thức: Viết đúng từ có vần ui/ uy, từ chứa tiếng bắt đầu bằng r/d/gi - Kỹ năng: Biết viết đúng từ có vần ui/ uy, từ chứa tiếng bắt đầu bằng r/d/gi - Giỏo dục H cú ý thức cẩn thận, chớnh xỏc khi làm bài. - Năng lực: Hợp tỏc nhúm, cú khả năng tự học và giải quyết vấn đề. Viết đúng từ có vần ui/ uy, từ chứa tiếng bắt đầu bằng r/d/gi I.Đồ dùng dạy học: Giáo viên: Bảng phụ Học sinh: Sách Em tự ôn luyện II. Điều chỉnh nội dung , hoạt động dạy học - Nhất trí như sách Em tự ôn luyện - Bài tập 4, 5, 6 Trang 97 98, Sách Em tự ôn luyện, bài tập 2 trang 74VBT. HĐ4: Dùng cách nói so sánh viết tiếp vào chỗ trống * Đỏnh giỏ thường xuyờn: + Phương phỏp: Quan sỏt, thực hành + Kĩ thuật:Nhận xột bằng lời + Tiờu chớ đỏnh giỏ: Biết viết tiếp Bộ lông của chú thỏ trắng như tuyết . HĐ5: Điền vần ui, uy * Đỏnh giỏ thường xuyờn: + Phương phỏp: Quan sỏt, thực hành + Kĩ thuật:Nhận xột bằng lời + Tiờu chớ đỏnh giỏ: Điền đúng mỗi cột có vần ui: chui, mùi, túi, vui, có vần uy: Thủy, quý, lũy HĐ6: Điền vào chỗ trống r, g, gi * Đỏnh giỏ thường xuyờn: + Phương phỏp: Quan sỏt, thực hành + Kĩ thuật:Nhận xột bằng lời + Tiờu chớ đỏnh giỏ:Biết điền: mình dài, giúp em . Là ngòi bút III . hướng dẫn hoạt động ứng dụng - Nói các từ ngữ có hình ảnh so sánh cho người thân nghe.
  10. Iv. Những lưu ý sau khi dạy học – ô Toán : ôn tập tuần 16 (T2) - Kiến thức: Nắm chắc đơn vị đo thời gian; giờ, ngày, tuần lễ, tháng - Kỹ năng: Nhận biết đơn vị đo thời gian; giờ, ngày, tuần lễ, tháng - Giỏo dục H cú ý thức cẩn thận, chớnh xỏc khi làm bài. - Năng lực: Hợp tỏc nhúm, cú khả năng tự học và giải quyết vấn đề. Biết vận dụng đơn vị đo thời gian; giờ, ngày, tuần lễ, tháng vào làm các bài tập. I.Đồ dùng dạy học: Giáo viên: Bảng phụ Học sinh: Sách Em tự ôn luyện II. Điều chỉnh nội dung , hoạt động dạy học - Theo sách Em tự ôn luyện - Bài tập 4, 5, 6 Trang 80, 81 Sách Em tự ôn luyện, bài tập 3 trang 80 VBT. HĐ4: Viết tiếp vào chỗ chấm. * Đỏnh giỏ thường xuyờn: + Phương phỏp: Quan sỏt, thực hành + Kĩ thuật:Nhận xột bằng lời, ghi chép ngắn + Tiờu chớ đỏnh giỏ: Biết viết tiếp vào chỗ chấm: Tháng 12 có 31 ngày, ngày 31 tháng 12 là thứ ba. HĐ5: Đồng hồ chỉ: * Đỏnh giỏ thường xuyờn: + Phương phỏp: Quan sỏt, thực hành + Kĩ thuật:Nhận xột bằng lời + Tiờu chớ đỏnh giỏ:Viết được 7giờ hay 19giờ HĐ6: Viết tiếp vào chỗ chấm * Đỏnh giỏ thường xuyờn: + Phương phỏp: Quan sỏt, thực hành + Kĩ thuật:Nhận xột bằng lời + Tiờu chớ đỏnh giỏ: Viết đúng vào chỗ chấm đi học lúc 7 giờ, ăn trưa lúc 11giờ,đi học về lúc 5 giờ III . hướng dẫn hoạt động ứng dụng - Theo sách Em tự ôn luyện Iv. Những lưu ý sau khi dạy học –
  11. Thứ tư ngày 26 tháng 12 năm 2018 Tiếng việt: ôn tập 2 (T2) I. MỤC TIấU: - Kiến thức: Nắm mẫu câu Ai làm gì? Nghe viết một đoạn văn. - Kỹ năng: Biết đặt câu đúng mẫu Ai làm gì? Nghe viết một đoạn văn. - Giỏo dục H cú ý thức núi, viết đỳng cõu, cú ý thức phấn đấu vươn lờn trong học tập. - Năng lực: Hợp tỏc nhúm, cú khả năng tự học và giải quyết vấn đề. Biết đặt câu đúng mẫu Ai làm gì? Nghe viết một đoạn văn. II.Đồ dùng dạy học: Giáo viên: Các tấm thẻ. Bảng phụ Học sinh: Bảng con III. hoạt động dạy học: - Nhất trí theo sách HDH * Hoạt động thực hành HĐ1: Đọc đoạn văn * Đỏnh giỏ thường xuyờn: + Phương phỏp: Quan sỏt, thực hành + Kĩ thuật:Nhận xột bằng lời, ghi chép ngắn + Tiờu chớ đỏnh giỏ: Viết đúng câu theo mẫu Ai làm gì? Mèo đội viên ngọc lên đầu. Nó nằm phơi bụng. HĐ2: Chơi ghép câu * Đỏnh giỏ thường xuyờn: + Phương phỏp: Quan sỏt, Trò chơi + Kĩ thuật:Nhận xột bằng lời, ghi chép ngắn + Tiờu chớ đỏnh giỏ: Ghép đúng các cặp từ: Con mèo bắt chuột rất tài . HĐ2: Viết đoạn văn * Đỏnh giỏ thường xuyờn: + Phương phỏp: Quan sỏt, Thực hành + Kĩ thuật:Nhận xột bằng lời, ghi chép ngắn + Tiờu chớ đỏnh giỏ: Viết đúng chính tả, trình bày đẹp đoạn văn. V . hướng dẫn hoạt động ứng dụng - Về nhà cựng người thõn luyện viết lại bài chớnh tả. vi. Những lưu ý sau khi dạy học – Toán: em ôn tập về giải toán (T1) ĐIỂN HèNH I. MỤC TIấU: - Kiến thức: Em ôn tập cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 20; cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. Giải bài toán bằng một phép tính cộng, trừ bài toán về nhiều hơn ít hơn một số đơn vị.
  12. - Kỹ năng: Biết thực hiện cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 20; cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100 thành thạo. Giải bài toán bằng một phép tính cộng, trừ bài toán về nhiều hơn ít hơn một số đơn vị. - Giỏo dục H cú ý thức cẩn thận, chớnh xỏc khi làm bài. - Năng lực: Hợp tỏc nhúm, cú khả năng tự học và giải quyết vấn đề. Làm đúng các bài toán cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 20; cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100 thành thạo. Giải bài toán bằng một phép tính cộng, trừ bài toán về nhiều hơn ít hơn một số đơn vị. II. Đồ dùng dạy học: Giáo viên: Bảng phụ Học sinh: Bảng con III. Hoạt động học: HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH 1. Đố nhau: Em và bạn nghĩ ra phộp tớnh( cộng, trừ) trong phạm vi 20 rồi đố nhau tớnh nhẩm - CN đọc bài tập Em trao đổi với bạn: 1 bạn đố, 1bạn trả lời, nhận xột, bổ sung. - CTHĐTQ huy động kết quả - Bỏo cỏo với cụ giỏo kết quả làm việc và xin ý kiến cụ giỏo. - GV nhận xột * Đỏnh giỏ thường xuyờn: + Phương phỏp: Trò chơi + Kĩ thuật:Nhận xột bằng lời, ghi chép ngắn + Tiờu chớ đỏnh giỏ: Nêu đúng kết quả các phép tính 2. Bài toỏn: - Đọc bài toỏn và làm bài vào vở - Đổi vở, chữa bài cho nhau
  13. - 1 bạn hỏi, 1 bạn trả lời: Bài toỏn thuộc loại toỏn gỡ? Việc 1: CTHĐTQ huy động kết quả ? Bài toỏn thuộc loại toỏn gỡ? Việc 2: Bỏo cỏo với cụ giỏo kết quả làm việc và xin ý kiến cụ giỏo. Chốt: Bài toỏn về nhiều hơn, giải bằng phộp tớnh cộng. * Đỏnh giỏ thường xuyờn: + Phương phỏp: Quan sỏt, thực hành + Kĩ thuật:Nhận xột bằng lời, ghi chép ngắn + Tiờu chớ đỏnh giỏ: Giải đúng bài toán về nhiều hơn 3. Em đặt tớnh rồi tớnh: - Đọc bài tập - Em làm bài tập 3 vào vở bài tập Em trao đổi vở với bạn và chia sẻ cỏch làm bài tập 3 theo nhúm 2. CTHĐTQ tổ chức huy động kết quả ? Đặt tớnh như thế nào? Tớnh từ bờn nào sang? CTHĐTQ nhận xột và mời ý kiến cụ giỏo. GV nhận xột, chốt: Đặt tớnh thảng hàng theo cột. Tớnh từ phải sang trỏi: lấy đơn vị cộng với đơn vị, lấy chục cộng chục. * Đỏnh giỏ thường xuyờn: + Phương phỏp: Quan sỏt, Thưc hành + Kĩ thuật:Nhận xột bằng lời, ghi chép ngắn + Tiờu chớ đỏnh giỏ: Đặt tính và tính đúng - CTHĐTQ nhận xột giờ học. - GV nhận xột giờ học. IV. HƯớNG DẫN PHầN ứNG DụNG: - Thực hiện như sách HDH - Giỏo viờn hướng dẫn v Những lưu ý sau khi dạy học –
  14. Thứ năm ngày 27 tháng 12 năm 2018 Toán: em ôn tập về giải toán (T2) I. MỤC TIấU: - Kiến thức: - Em ôn tập về cách giải các bài toán bằng một phép tính cộng, trong đó có bài toán về nhiều hơn một số đơn vị.Tìm số hạng, số trừ, số bị trừ. - Kỹ năng: Biết cách giải các bài toán bằng một phép tính cộng, trong đó có bài toán về nhiều hơn một số đơn vị.Tìm số hạng, số trừ, số bị trừ thành thạo - Giỏo dục H cú ý thức cẩn thận, chớnh xỏc khi làm bài. - Năng lực: Hợp tỏc nhúm, cú khả năng tự học và giải quyết vấn đề. giải đúng các bài toán bằng một phép tính cộng, trong đó có bài toán về nhiều hơn một số đơn vị.Tìm số hạng, số trừ, số bị trừ. II.Đồ dùng dạy học: Giáo viên: Bảng phụ Học sinh: Bảng con III. hoạt động dạy học HSY: Thực hiện được cỏc phộp tớnh. HSG: Nam có 12 viên bi. Nam có ít hơn Việt 9 viên bi. Hỏi Việt có mấy viên bi? HĐ4.5: Giải toán * Đỏnh giỏ thường xuyờn: + Phương phỏp: Quan sỏt, thực hành + Kĩ thuật: Nhận xột bằng lời, ghi chép ngắn + Tiờu chớ đỏnh giỏ: Giải đúng dạng toán nhiều hơn, ít hơn HĐ6: Tìm x * Đỏnh giỏ thường xuyờn: + Phương phỏp: Quan sỏt, thực hành + Kĩ thuật: Nhận xột bằng lời, ghi chép ngắn + Tiờu chớ đỏnh giỏ: Biết tìm số hạng, số bị trừ, số trừ V . hướng dẫn hoạt động ứng dụng - Hướng dẫn H tìm hiểu bài toán . vi.Những lưu ý sau khi dạy học – Tiếng việt: ôn tập 2 (T3) I. MỤC TIấU: - Kiến thức: Em viết bưu thiếp chúc mừng cô giáo( thầy giáo) cũ hoặc chúc mừng bạn. - Kỹ năng: Biết viết bưu thiếp chúc mừng cô giáo( thầy giáo) cũ hoặc chúc mừng bạn. - Giỏo dục H cú ý thức yờu quý, kớnh trọng thầy, cụ giỏo. - Năng lực: Hợp tỏc nhúm, cú khả năng tự học và giải quyết vấn đề. viết đúng bưu thiếp chúc mừng cô giáo( thầy giáo) cũ hoặc chúc mừng bạn. II.Đồ dùng dạy học:
  15. Giáo viên: Mẫu Bưu thiếp Học sinh: SHDH III. Điều chỉnh nội dung , hoạt động dạy học HĐ4.: Viết bưu thiếp * Đỏnh giỏ thường xuyờn: + Phương phỏp: Quan sỏt, thực hành + Kĩ thuật:Nhận xột bằng lời, ghi chép ngắn + Tiờu chớ đỏnh giỏ;Viết đúng bưu thiếp chúc mừng cô giáo HĐ5.6: Nói câu theo mẫu Ai làm gì? * Đỏnh giỏ thường xuyờn: + Phương phỏp: Quan sỏt, viết + Kĩ thuật: Nhận xột bằng lời, ghi chép ngắn + Tiờu chớ đỏnh giỏ: Nói một câu về việc làm theo mẫu Ai làm gì?Bạn Hoa mua quà tặng, Bạn Lan hát tặng cô giáo. IV . hướng dẫn hoạt động ứng dụng - Theo sách HDH v. Những lưu ý sau khi dạy học – Tiếng việt: ôn tập 3 (T1) I. MỤC TIấU: - Kiến thức: Đọc và hiểu câu chuyện Cò và Vạc. - Kỹ năng: Đọc trụi chảy, lưu loỏt toàn bài, đọc đỳng từ khú, thể hiện giọng nhõn vật. + Trả lời đỳng cỏc cõu hỏi về nội dung cỏc bài đọc. - Giỏo dục H cú ý thức cẩn thận, chớnh xỏc khi làm bài. - Năng lực: Hợp tỏc nhúm, cú khả năng tự học và giải quyết vấn đề. : Đọc trụi chảy, lưu loỏt toàn bài . Trả lời đỳng cỏc cõu hỏi về nội dung cỏc bài đọc. II. Đồ dùng dạy học: Giáo viên: Tranh minh họa. Phiếu học tập Học sinh: Phiếu học tập III. Điều chỉnh nội dung , hoạt động dạy học - Nhất trí theo sách HDH * Hoạt động thực hành HĐ1,2: Luyện Đọc * Đỏnh giỏ thường xuyờn: + Phương phỏp: Quan sỏt, vấn đáp + Kĩ thuật:Nhận xột bằng lời, ghi chép ngắn + Tiờu chớ đỏnh giỏ;+ Đọc trụi chảy, lưu loỏt toàn bài, đọc đỳng từ khú, thể hiện giọng nhõn vật.đọc đúng các từ ngữ. HĐ3: Chọn ý trả lời đúng * Đỏnh giỏ thường xuyờn:
  16. + Phương phỏp: Quan sỏt, Hỏi đáp + Kĩ thuật:Nhận xột bằng lời, ghi chép ngắn + Tiờu chớ đỏnh giỏ:TL đúng câu 1: c, câu 2:b, Câu 3:c V . hướng dẫn hoạt động ứng dụng - Đọc lại bài Cò và Vạc . vi. Những lưu ý sau khi dạy học – Thứ sáu ngày 28 tháng 12 năm 2018 Toán: em ôn tập những gì đã học (T1) I.Mục tiêu: - Kiến thức: - Em ôn tập cộng, trừ có nhớ trong phạm ví 100; thực hiện liên tiếp hai phép tính cộng, trừ trong phạm vi đơn giản. - Kỹ năng:- Biết làm cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100; thực hiện liên tiếp hai phép tính cộng, trừ trong phạm vi đơn giản. - Giỏo dục H cú ý thức cẩn thận, chớnh xỏc khi làm bài. - Năng lực: Hợp tỏc nhúm, cú khả năng tự học và giải quyết vấn đề. Làm đúng các phép tính cộng, trừ có nhớ trong phạm víi 100; thực hiện liên tiếp hai phép tính cộng, trừ trong phạm vi đơn giản. II.Đồ dùng dạy học: Giáo viên: Bảng phụ Học sinh: Bảng con III. Điều chỉnh nội dung , hoạt động dạy học - Nhất trí theo sách HDH * Hoạt động thực hành HĐ1:Tính * Đỏnh giỏ thường xuyờn: + Phương phỏp: Quan sỏt, viết + Kĩ thuật: Nhận xột bằng lời, ghi chép ngắn + Tiờu chớ đỏnh giỏ:Tính đúng các phép tính hai phép tính cộng, trừ trong phạm vi đơn giản. HĐ2: Đặt tính rồi tính * Đỏnh giỏ thường xuyờn: + Phương phỏp: Quan sỏt, viết + Kĩ thuật:Nhận xột bằng lời, ghi chép ngắn + Tiờu chớ đỏnh giỏ: Đặt tính và tính đúng HĐ2: Vẽ đoạn thẳng * Đỏnh giỏ thường xuyờn: + Phương phỏp: Quan sỏt, viết + Kĩ thuật: Nhận xột bằng lời, ghi chép ngắn + Tiờu chớ đỏnh giỏ: Vẽ đúng đoạn thẳng theo yêu cầu
  17. V . hướng dẫn hoạt động ứng dụng: - Theo sách HDH vi.Những lưu ý sau khi dạy học – Tiếng việt: ôn tập 3 (T2) I.Mục tiêu: - Kiến thức: - Viết một đoạn văn nói về bạn. - Kỹ năng: Biết viết một đoạn văn nói về bạn câu văn gãy gọn, đúng chính tả - Giỏo dục H cú ý thức cẩn thận, chớnh xỏc khi làm bài. - Năng lực: Hợp tỏc nhúm, cú khả năng tự học và giải quyết vấn đề. Biết viết một đoạn văn nói về bạn câu văn gãy gọn, biết dùng từ, đúng chính tả. II.Đồ dùng dạy học: Giáo viên: Tranh minh họa. Phiếu học tập Học sinh: Phiếu học tập III. Điều chỉnh nội dung , hoạt động dạy học - Nhất trí theo sách HDH * Hoạt động thực hành HĐ1, 2, 3 : Kể, viết, đọc một người bạn thân * Đỏnh giỏ thường xuyờn: + Phương phỏp: Quan sỏt, vấn đáp + Kĩ thuật:Nhận xột bằng lời, ghi chép ngắn + Tiờu chớ đỏnh giỏ:Kể, viết, đọc một người bạn thân tên là gì, bạn ấy ở đâu, học lớp nào, HĐ4 : Thi viết nhanh * Đỏnh giỏ thường xuyờn: + Phương phỏp: Quan sỏt, thực hành + Kĩ thuật:Nhận xột bằng lời, ghi chép ngắn + Tiờu chớ đỏnh giỏ:viết nhanh, đúng tên 2 con vật có dấu hỏi, và bằng tr, bằng b IV . hướng dẫn hoạt động ứng dụng - Theo sách HDH v. Những lưu ý sau khi dạy học – Tiếng việt: ôn tập 3 (T3) I.Mục tiêu: - Kiến thức: - Viết vào vở một đoạn văn nói về con vật. - Kỹ năng: Biết viết, vẽ vào vở một đoạn văn nói về con vật. - Giỏo dục H cú ý thức cẩn thận, chớnh xỏc khi làm bài.
  18. - Năng lực: Hợp tỏc nhúm, cú khả năng tự học và giải quyết vấn đề. Viết vào vở một đoạn văn nói về con vật. II.Đồ dùng dạy học: Giáo viên: Bảng phụ Học sinh: Vở III. Điều chỉnh nội dung , hoạt động dạy học HĐ5: Vẽ con vật * Đỏnh giỏ thường xuyờn: + Phương phỏp: Quan sỏt, vẽ + Kĩ thuật: Nhận xột bằng lời, ghi chép ngắn + Tiờu chớ đỏnh giỏ: Vẽ đúng con vật em thích HĐ6: Viết vào vở 3,4 câu * Đỏnh giỏ thường xuyờn: + Phương phỏp: Quan sỏt, Thực hành + Kĩ thuật:Nhận xột bằng lời, ghi chép ngắn + Tiờu chớ đỏnh giỏ: Viết được đoạn văn 3,4 câu nói về con vật: Biết dùng từ, diễn đạt trôI chảy; Viết đúng câu, đúng chính tả. HĐ7: Hát về con vật * Đỏnh giỏ thường xuyờn: + Phương phỏp: Quan sỏt, Thực hành + Kĩ thuật: Nhận xột bằng lời + Tiờu chớ đỏnh giỏ: Hát đúng bài hát về con vật . V . hướng dẫn hoạt động ứng dụng - Quan sát con vật nuôi ở nhà để kể về nó . vi. Những lưu ý sau khi dạy học – ôn Tiếng việt: ôn tập tuần 17 (T3) - Kiến thức: Nắm cách nói lời thể hiện sự nạc nghiên, thích thú phù hợp với tình huống giao tiếp. Lập được thời gian biểu một ngày. - Kỹ năng: Biết nói lời thể hiện sự nạc nghiên, thích thú phù hợp với tình huống giao tiếp. Lập được thời gian biểu một ngày. - Giỏo dục H cú ý thức núi năng lịch sự, phự hợp tỡnh huống, biết làm việc khoa học. - Năng lực: Hợp tỏc nhúm, cú khả năng tự học và giải quyết vấn đề. Nói lời thể hiện sự nạc nghiên, thích thú phù hợp với tình huống giao tiếp. Lập được thời gian biểu một ngày. I.Đồ dùng dạy học: Giáo viên: Bảng phụ Học sinh: Sách Em tự ôn luyện II. Điều chỉnh nội dung , hoạt động dạy học 1. Điều chỉnh hoạt động từng lô gô: Không điều chỉnh
  19. 2. Điều chỉnh nội dung dạy học phù hợp với vùng miền: Không điều chỉnh 3. Dự kiến phương án hỗ trợ cho đối tượng H/S: - Nhất trí như sách Em tự ôn luyện - Bài tập 7, 8 Trang 98, 99 Sách Em tự ôn luyện, bài tập 3 trang 74 VBT. Bài 7: Nói lời thể hiện sự ngạc nhiên, thích thú: * Đỏnh giỏ thường xuyờn: + Phương phỏp: Hỏi đỏp + Kĩ thuật: Nhận xột bằng lời + Tiờu chớ đỏnh giỏ: Nói được lời thể hiện sự ngạc nhiên, thích thú. Bài 8: Viết thời gian biểu cho ngày chủ nhật: * Đỏnh giỏ thường xuyờn: + Phương phỏp: Vấn đỏp, viết + Kĩ thuật: Nhận xột bằng lời + Tiờu chớ đỏnh giỏ: Viết được thời gian biểu cho ngày chủ nhật. III . hướng dẫn hoạt động ứng dụng - Nhất trí như sách Em tự ôn luyện Iv. Những lưu ý sau khi dạy học –