Giáo án Hóa học Lớp 9 theo CV5512 - Chương trình học kì 2 - Năm học 2020-2021

doc 134 trang nhungbui22 09/08/2022 3140
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hóa học Lớp 9 theo CV5512 - Chương trình học kì 2 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hoa_hoc_lop_9_theo_cv5512_chuong_trinh_hoc_ki_2_nam.doc

Nội dung text: Giáo án Hóa học Lớp 9 theo CV5512 - Chương trình học kì 2 - Năm học 2020-2021

  1. Trường: Họ và tên giáo viên: Tổ: KHTN Ngày soạn: //2020 Tiết: 37, 38, 39 Ngày dạy: //2020 Chủ đề: CACBON VÀ HỢP CHẤT CỦA CACBON Mơn học/Hoạt động giáo dục: Hố học; lớp:9 Thời gian thực hiện: 3 tiết A. KẾ HOẠCH CHUNG Phân phối Tiến trình dạy học thời gian HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG KT1: Cacbon HOẠT ĐỘNG KT2: Các oxit của cacbon Tiết 1 HÌNH THÀNH KIẾN THỨCKT3: Axit cacbonic và muối cacbonat Tiết 2 HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG Tiết 3 HOẠT ĐỘNG TÌM TỊI, MỞ RỘNG B. KẾ HOẠCH DẠY HỌC 1. Về kiến thức 1.Kiến thức - Cacbon cĩ 3 dạng thù hình chính: kim cương, than chì và cacbon vơ định hình. - Cacbon vơ định hình (than gỗ, than xương, mồ hĩng ) cĩ tính hấp phụ và hoạt động hố học mạnh chất. Cacbon là phi kim hoạt động hố học yếu: tác dụng với oxi và một số oxit kim loại. - Ứng dụng của cacbon. - CO là oxit khơng tạo muối, độc, khử được nhiều oxit kim loại ở nhiệt độ cao. - CO2 cĩ những tính chất của oxit axit. - H2CO3 là axit yếu, khơng bền. - Tính chất hố học của muối cacbonat (tác dụng với dung dịch axit, dung dịch bazơ, dung dịch muối khác, bị nhiệt phân huỷ). - Chu trình của cacbon trong tự nhiên và vấn đề bảo vệ mơi trường. 2. Về năng lực Phát triển các năng lực chung và năng lực chuyên biệt N¨ng lùc chung N¨ng lùc chuyªn biƯt
  2. Trường: Họ và tên giáo viên: Tổ: KHTN - Năng lực phát hiện vấn đề - Năng lực sử dụng ngơn ngữ hĩa học - Năng lực giao tiếp - Năng lực thực hành hĩa học - Năng lực hợp tác - Năng lực tính tốn - Năng lực tự học - Năng lực vận dụng kiến thức hĩa học vào - N¨ng lùc sư dơng CNTT vµ cuộc sống TT - Năng lực giải quyết vấn đề thơng qua mơn hĩa học. 3. Về phẩm chất Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên - Than bút chì, than gỗ (cacbon vơ định hình). - Chuẩn bị thí nghiệm: tính hấp phụ của than gỗ, cacbon tác dụng với oxit kim loại, cacbon cháy trong oxi. - Video Thí nghiệm điều chế khí CO2 bằng bình kíp. - Thí nghiệm cuả CO2 - Thí nghiệm NaHCO3 và Na2CO3 + dd HCl, Na2CO3 +ddCa(OH)2,Na2CO3 +dd CaCl2. - Ti vi, máy tính. 2. Học sinh: Tìm hiểu nội dung bài học trước khi lên lớp. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bài Hoạt động 1 : Khởi động a. Mục tiêu: Tạo tâm thế trước khi bắt đầu học chủ đề mới. b. Nội dung: Giáo viên giới thiệu về chủ đề. c. Sản phẩm: Học sinh lắng nghe giáo viên giới thiệu chủ đề mới, d. Tổ chức thực hiện: Giáo viên tổ chức, học sinh lắng nghe. - GV đặt vấn đề: - HS chú ý lắng nghe Cacbon là một trong những NTHH được lồi người biết đến sớm nhất, rất gần gũi với đời sống con người, vậy cacbon tồn tại ở dạng nào trong tự nhiên ? Cacbon cĩ những tính chất vật lí, hĩa học và ứng dụng nào? Để trả lời, chúng ta sẽ nghiên cứu bài chủ đề cacbon và các hợp chất của cacbon.
  3. Trường: Họ và tên giáo viên: Tổ: KHTN Hoạt động 2. Nghiên cứu, hình thành kiến thức a. Mục tiêu: - Cacbon cĩ 3 dạng thù hình chính: kim cương, than chì và cacbon vơ định hình. - Cacbon vơ định hình (than gỗ, than xương, mồ hĩng ) cĩ tính hấp phụ và hoạt động hố học mạnh chất. Cacbon là phi kim hoạt động hố học yếu: tác dụng với oxi và một số oxit kim loại. - Ứng dụng của cacbon. - CO là oxit khơng tạo muối, độc, khử được nhiều oxit kim loại ở nhiệt độ cao. - CO2 cĩ những tính chất của oxit axit. - H2CO3 là axit yếu, khơng bền. - Tính chất hố học của muối cacbonat (tác dụng với dung dịch axit, dung dịch bazơ, dung dịch muối khác, bị nhiệt phân huỷ). - Chu trình của cacbon trong tự nhiên và vấn đề bảo vệ mơi trường. b. Nội dung: Học sinh làm nhĩm, làm việc cá nhân hồn thành các nhiệm vụ học tập. c. Sản phẩm: HS trình bày được nội dung các phần kiến thức theo yêu cầu của giáo viên về cacbon, oxit của cacbon, axit cacbonic, muối cacbonat, làm các bài tập định tính và định lượng liên quan. d. Tổ chức thực hiện: Thí nghiệm trực quan - Vấn đáp - Làm việc nhĩm – Kết hợp làm việc cá nhân. Giáo viên tổ chức, hướng dẫn học sinh hoạt động, hỗ trợ khi cần thiết, kiểm tra, đánh giá học sinh. Hoạt động 2.1: CACBON a. Mục tiêu: - Cacbon cĩ 3 dạng thù hình chính: kim cương, than chì và cacbon vơ định hình. - Cacbon vơ định hình (than gỗ, than xương, mồ hĩng ) cĩ tính hấp phụ và hoạt động hố học mạnh chất. Cacbon là phi kim hoạt động hố học yếu: tác dụng với oxi và một số oxit kim loại. - Ứng dụng của cacbon. b. Nội dung:: Học sinh quan sát thí nghiệm, nghiên cứu tài liệu, trao đổi nhĩm, học tập lĩnh hội kiến thức. c. Sản phẩm:: HS trình bày được nội dung các phần kiến thức theo yêu cầu của giáo viên. d. Tổ chức thực hiện: Thí nghiệm trực quan - Vấn đáp - Làm việc nhĩm – Kết hợp làm việc cá nhân. Giáo viên tổ chức, hướng dẫn học sinh hoạt động, hỗ trợ khi cần thiết, kiểm tra, đánh giá học sinh. - GV: Lấy ví dụ về dạng thù -HS: Chú ý lắng nghe I. CÁC DẠNG hình của khí oxi là O2, O3, đây THÙ HÌNH CỦA là những đơn chất, CACBON
  4. Trường: Họ và tên giáo viên: Tổ: KHTN - GV: Vậy dạng thù hình là gì? - HS: Trả lời. 1.Dạng thù hình là gì? - Dạng thù hình của nguyên tố là dạng tồn tại của những - GV: Giới thiệu 3 dạng thù đơn chất khác nhau hình của cacbon - HS: Nghe giảng và ghi do cùng 1 nguyên tố -GV: Thực hiện thí nghiệm về nhớ hĩa học tạo nên. sự hấp phụ màu của than gỗ. 2.Cacbon cĩ những Hướng dẫn HS quan sát dd thu dạng thù hình nào? được sau khi chảy qua lớp than - Kim cương: cứng, gỗ. trong suốt, khơng - GV thơng báo:Than gỗ cĩ khả -HS: Quan sát thí nghiệm và dẫn điện năng giữ trên bề mặt của nĩ nêu hiện tượng xảy ra: - Than chì: mềm, chất khí, chất hơi, chất trong Dung dịch thu được khơng dẫn điện trong dd. màu. - Cacbon vơ định - GV: Vậy từ đĩ ta rút ra được hình: xốp, khơng kết luận gì về cacbon? dẫn điện -HS: Lắng nghe. - GV: Giới thiệu: Than gỗ, - HS: Cacbon cĩ tính hấp mới điều chế cĩ tính hấp phụ phụ. cao gọi là than hoạt tính. - GV: Cacbon là 1 phi kim. C - HS: Lắng nghe. cĩ những tính chất hĩa học gì? II. TÍNH CHẤT - GV: Cacbon là 1 phi kim hoạt CỦA CACBON động hĩa học yếu. Điều kiện - HS: Dự đốn tính chất hĩa 1. Tính chất hấp xảy ra phản ứng của cacbon học của cacbon. phụ. với hiđro và kim loại rất khĩ - HS: Lắng nghe và ghi nhớ. 2. Tính chất hĩa khăn. Nên ta xét 1 số tính chất học hĩa học cĩ nhiều ứng dụng a. Tác dụng với O2 t0 trong thực tế của cacbon. C + O2  CO2 - GV: Yêu cầu HS quan sát b. Tác dụng với oxit H3.8/SGK. của kim loại 0 2CuO + C t - GV: Phản ứng này toả nhiệt -HS: Quan sát thí nghiệm 2Cu + CO2 rất nhiều. và viết PTHH xảy ra: - Ở nhiệt độ cao
  5. Trường: Họ và tên giáo viên: Tổ: KHTN t0 - GV: Vậy từ tính chất này C C + O2  CO2 cacbon cịn khử dùng để làm gì? - HS: Lắng nghe được một số oxit - GV: Biễu diễn thí nghiệm kim loại khác như CuO với C. - HS: Dùng làm nhiên liệu. PbO, ZnO - GV: Yêu cầu HS viết PTHH -HS: Quan sát và nêu hiện - GV giới thiệu: Ở nhiệt độ cao tượng và viết PTHH xảy 0 cacbon cịn khử được một số ra.- HS: 2CuO+C t 2Cu oxit kim loại khác như PbO, + CO2 ZnO - HS: Lắng nghe và ghi nhớ. -GV: Hãy nêu ứng dụng của cacbon? 2.III. ỨNG DỤNG CỦA CACBON - GV: Giải thích cơ sở các ứng -HS: Tìm hiểu thơng tin (SGK) dụng của cacbon SGK và nêu ứng dụng của các dạng vơ định hình của C. - HS: Giải thích. Hoạt động 2.2. Các oxit của cacbon a. Mục tiêu: - CO là oxit khơng tạo muối, độc, khử được nhiều oxit kim loại ở nhiệt độ cao. - CO2 cĩ những tính chất của oxit axit. b. Nội dung:: Thảo luận nhĩm – Trực quan – Đàm thoại. c. Sản phẩm:: HS trình bày được nội dung các phần kiến thức theo yêu cầu của giáo viên. d. Tổ chức thực hiện: Giáo viên tổ chức, hướng dẫn học sinh hoạt động, hỗ trợ khi cần thiết, kiểm tra, đánh giá học sinh. - GV: Yêu cầu HS nêu HS: Oxitcacbon: CO. I. Cacbonoxit: CTHH, PTK của cacbon PTK: 28. - Cơng thức phân tử: oxit. -HS: Tìm hiểu thơng tin và CO - GV: Yêu cầu HS đọc nêu các tính chất vật lí. - Phân tử khối: 28 thơng tin SGK và nêu các 1. Tính chất vật lí tính chất vật lí của CO. - Chất khí khơng màu, - GV giới thiệu: CO ở diều -HS: Lắng nghe và ghi nhớ. khơng mùi, ít tan trong kiện thường khơng phản nước, hơi nhẹ hơn ứng với nước, kiềm, axit=> khơng khí, rất độc CO là một oixt trung tính. 2. Tính chất hố học
  6. Trường: Họ và tên giáo viên: Tổ: KHTN - GV: Giới thiệu thí nghiệm -HS: Quan sát thí nghiệm a. CO là oxit trung CO tác dung với CuO và O2 SGK và nêu hiện tượng sảy tính: ra. Ở điều kiện thường, - GV: Yêu cầu HS viết CO khơng phản ứng phương trình phản ứng xảy HS: Viết PTHH: với nước, kiềm, axit t0 ra. CO + CuO  Cu + CO2 b. CO là chất khử: 0 -GV: Vậy CO cĩ những ứng -HS: Tìm hiểu thơng tin và CO + CuO t dụng gì? nêu các ứng dụng của CO. Cu + CO2 t0 CO + O2  CO2 3 Ứng dụng: (SGK) -HS: CTHH:CO2 -GV: Yêu cầu HS nêu PTK: 44 CTHH và PTK của CO2. -HS: Tìm hiểu SGk và trả II. Cacbonđioxit -GV: Yêu cầu HS tìm hiểu lời yêu cầu của GV. - Cơng thức phân SGk và nêu các tính chất vật tử:CO2 lí của CO2. -HS: Quan sát thí nghiệm và - Phân tử khối bằng 44 -GV: Biểu diễn thí nghiệm nêu các hiện tượng thu 1. Tính chất vật lí CO tác dụng với nước. 2 được. CO2 là chất khí khơng -GV hỏi: Tại sao giấy quỳ -HS: H2CO3 khơng bền dễ màu, khơng mùi, nặng lại chuyên sang màu tím sau bị phân huỷ thanh CO2 và hơn khơng khí, khơng khi đun nĩng dung dịch? H2O nên khi đun nĩng dung duy trì sự sống và sự dịch thu được se làm quỳ cháy tím từ đỏ chuyển sang tím. 2. Tính chất hố học -GV: Gọi HS viết PTHH. -HS: Viết PTHH sảy ra: a. Tác dụng với nước CO2 + H2O ƒ H2CO3 CO2 + H2O ƒ H2CO3 -GV: Ngồi nước ra CO2 -HS: Tác dụng với dung b. Tác dung với dung cịn tác dụng được với chất dịch bazơ, oxit bazơ dịch bazơ gì nữa? -HS: Viết PTHH xảy ra. CO2+NaOHNaHCO3 -GV: Yêu cầu HS viết CO2 + 2NaOH  PTHH sảy ra. -HS: Nêu các ứng dụng của Na2CO3 + H2O -GV: Gọi HS nêu ứng dụng CO2 như SGK. c. Tác dụng với oxit của CO2 bazơ CO2 + CaO  CaCO3 3. Ứng dụng: (SGK) Hoạt động 2.3. Axit cacbonic và muối cacbonat a. Mục tiêu: - H2CO3 là axit yếu, khơng bền.
  7. Trường: Họ và tên giáo viên: Tổ: KHTN - Tính chất hố học của muối cacbonat (tác dụng với dung dịch axit, dung dịch bazơ, dung dịch muối khác, bị nhiệt phân huỷ). b. Nội dung:: Thảo luận nhĩm – Đàm thoại - Trực quan – Giải quyết vấn đề. c. Sản phẩm:: HS trình bày được nội dung các phần kiến thức theo yêu cầu của giáo viên. d. Tổ chức thực hiện: Giáo viên tổ chức, hướng dẫn học sinh hoạt động, hỗ trợ khi cần thiết, kiểm tra, đánh giá học sinh. - GV: Yêu cầu HS nghiên - HS: Tìm hiểu trong SGK I. AXIT CACBONIC cứu SGK và nêu trạng thái và trả lời về tính chất, trạng (H2CO3) tự nhiên, tính chất vật lí của thái của axit cacbonic. 1. Trạng thái tự nhiên axit cacbonic. - HS: Ghi bài vào vở. và tính chất vật lí: - GV: Nhận xét và chốt nội - HS: Lắng nghe và ghi nhớ. - Nước cĩ hồ tan khí dung. CO2 tạo thành dung - GV thơng báo: Khi cho dịch H2CO3. quì tím vào dd H2CO3 thì - Khi bị đun nĩng khí qùy tím chuyển thành màu CO2 bay ra khỏi dung đỏ nhạt và đun nĩng dung - HS: Rút ra kết luận về tính dịch H2CO3 dịch thì chuyển trở lại màu chất hĩa học của H2CO3. 2. Tính chất hố học tím. - H2CO3 là một axit - GV: Vậy từ đĩ rút ra được - HS: Ghi bài vào vở. yếu, làm quỳ tím nhận xét gì về tính chất hĩa chuyển sang màu đỏ học của dung dịch H2CO3. nhạt. - GV: Nhận xét và hồn - H2CO3 là một axit chỉnh. khơng bền: H2CO3 ƒ CO2 + H2O - GV thơng báo: Cĩ 2 loại - HS: Lắng nghe và lấy ví muối cacbonat là muối dụ: cacbonat trung hồ và Na2CO3:Natri cacbonat 2. Tính chất cacbonat axit. Yêu cầu HS NaHCO3:Natri a. Tính tan nêu 1 số ví dụ về muối hidrocacbonat - Đa số các muối cacbonat và gọi tên. cacbonat khơng tan ( Phụ đạo HS yếu kém ). trong nước, trừ muối: - GV: Nhận xét và kết luận. - HS: Ghi nhớ. Na2CO3, K2CO3 . - Hầu hết các muối hidrocacbonat đều tan - GV: Hướng dẫn HS tra - HS: Dựa vào bảng tính tan trong nước bảng tính tan SGK/ 170 để SGK/170 nêu tính tan của
  8. Trường: Họ và tên giáo viên: Tổ: KHTN tìm hiểu về tính tan của muối cacbonat. muối cacbonat. - HS: Nhận xét và bổ sung b. Tính chất hố học - GV: Nhận xét và kết luận. + Tác dụng với axit : NaHCO3+HCl NaCl+H2O+CO2 - GV: Dựa vào tính chất - HS: Dự đốn tính chất hĩa Na2CO3+2HCl chung của muối,em hãy cho học của muối cacbonat. 2NaCl+H2O + CO2 biết muối cacbonat cĩ những tính chất hố học gì? + Tác dụng với dd ( Phụ đạo HS yếu kém ). - HS: Làm TN theo hướng bazơ : - GV: Hướng dẫn HS làm dẫn của GV, quan sát nêu K2CO3+Ca(OH)2 TN kiểm chứng tính chất hiện tượng và rút ra nhận 2KOH + CaCO3 hĩa học của muối cacbonat: xét. NaHCO3 + NaOH + NaHCO3, Na2CO3 + dd Na2CO3+ H2O HCl. + K2CO3 + dd Ca(OH)2. + Tác dụng với dd + Na2CO3 + dd CaCl2. - HS: Viết PTHH xảy ra. muối: - GV: Yêu cầu HS viết các Na2CO3 + CaCl2 PTHH xảy ra. ( Phụ đạo HS - HS: Lắng nghe và ghi nhớ. CaCO3 + 2NaCl yếu kém ). - GV thơng báo:Ngồi tính + Muối cacbonat bị chất chung thì muối nhiệt phân huỷ to cacbonat cịn bị nhiệt phân 2NaHCO3  huỷ. Ví dụ: Na2CO3+H2O +CO2 t0 to Ca(HCO2)2  CaCO3+ H2O Ca(HCO3)2  + CO2 CaCO3+H2O +CO2 to CaCO3  - GV: Yêu cầu HS nêu ứng - GV: Dựa vào SGK nêu CaO + CO2 dụng của muối cacbonat. ứng dụng của muối cacbonat - GV: Yêu cầu HS quan sát - HS: Quan sát tranh vẽ 3. Ứng dụng: (SGK) hình 3.17 nêu lên chu trình H3.17 thảo luận nhĩm nêu của cacbon trong tự nhiên. lên chu trình cacbon trong - GV: Giới thiệu chu trình tự nhiên. của Cacbon trong tự nhiên - HS: Lắng nghe và ghi nhớ. thể hiện trong hình 3.17 Hoạt động 3. Luyện tập a. Mục tiêu: Củng cố, luyện tập kiến thức vừa học.
  9. Trường: Họ và tên giáo viên: Tổ: KHTN b. Nội dung: Dạy học trên lớp, hoạt động nhĩm, hoạt động cá nhân. c. Sản phẩm: Bài làm của học sinh, kĩ năng tính tốn hĩa học d. Tổ chức thực hiện: Tổ chức theo phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, học sinh hợp tác, tính tốn, vận dụng kiến thức hồn thành nhiệm vụ. - GV chiếu bài tập lên tivi - Học sinh đọc bài. - GV: Tổ chức thảo luận nhĩm trong 5’: Yêu cầu HS thảo luận nhĩm hồn thành chuỗi phản -HS trao đổi cặp đơi ứng hố học sau: - Học sinh lên bảng (1) ( 2 ) ( 3 ) C   C O 2   N a 2 C O 3   B a C O 3 -GV: Chiếu slide 27 cho HS trả lời các câu hỏi của - HS: chơi trị chơi trị chơi ơ chữ. GV hướng dẫn HS làm bài tập 2, 5 SGK/87. -GV gọi học sinh lên bảng làm bài, gọi học sinh -HS lên bảng làm bài khác nhận xét. Giáo viên chốt kiến thức. - HS: Lắng nghe, ghi bài. Hoạt động 4. Vận dụng a. Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức về phi kim giải quyết các vấn đề thực tiễn. b. Nội dung: Dạy học trên lớp, hoạt động nhĩm, hoạt động cá nhân. c. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhiệm vụ của cuộc sống. d. Tổ chức thực hiện: GV sử dụng phương pháp vấn đáp, tổ chức cho học sinh tìm tịi, mở rộng các kiến thức liên quan. GV: chia lớp thành 4 nhĩm, các nhĩm chuẩn - HS chia nhĩm, phân nhĩm trưởng, bị bảng phụ máy tính trả lời các câu hỏi ra thư kí bảng phụ GV chiếu các nhiệm vụ học tập Các nhĩm HS: chú ý lắng nghe, trả lời câu hỏi, nhanh chĩng ghi ra bảng 1.Vì sao than chất thành đống lớn cĩ thể tự phụ -Các nhĩm chú ý quan sát thực hiện nhiệm vụ
  10. Trường: Họ và tên giáo viên: Tổ: KHTN -HS: đại diện học sinh các nhĩm lên báo cáo kết quả, các nhĩm khác nhận xét, bổ sung 2.Làm thế nào để biết dưới giếng cĩ khí độc CO hoặc khí thiên nhiên CH4 khơng cĩ oxi để tránh khi xuống giếng bị chết ngạt ? bốc 3.Vì sao khi mở bình nước ngọt cĩ ga lại cĩ nhiều bọt khí thốt ra ? 4. Nước đá khơ được làm từ cacbon đioxit hĩa rắn. Tại sao nĩ cĩ thể tạo hơi lạnh
  11. Trường: Họ và tên giáo viên: Tổ: KHTN được như nước đá ? - GV tổ chức cho hs báo cáo kết quả tìm được - GV nhận xét, chốt kiến thức, cho điểm từng nhĩm. -GV chiếu hình ảnh, đặt câu hỏi - HS vận dụng kiến thức vừa học, kết hợp tìm kiếm thơng tin trả Mùa đơng sắp đến, cĩ rất nhiều vụ chết lời vấn đề giáo viên nếu người đáng tiếc xảy ra do sự khơng hiểu biết của người dân thường dung bếp ủ than tổ ong để sưởi ấm trong phịng kín. Bằng kiến thức em đã học hãy giải thích tại sao khơng nên ủ bếp than tổ ong trong phịng kín? “Hiệu ứng nhà kính” là gì?Nguyên nhận? Cách hạn chế hiệu ứng nhà kính.
  12. Trường: Họ và tên giáo viên: Tổ: KHTN IIV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN TỰ HỌC 1. Tổng kết -GV: +Đánh giá nhận xét tinh thần thái độ của HS trong tiết học. +Chốt lại kiến thức đã học. 2. Hướng dẫn tự học ở nhà - Làm bài tập về nhà:1,2,3,4,5 SGK/ 91 - Chuẩn bị bài “Silic - Cơng nghiệp Silicat”
  13. Trường: Họ và tên giáo viên: Tổ: KHTN Ngày soạn: //2020 Tiết: 40 Ngày dạy: //2020 Chủ đề: SILIC. CƠNG NGHIỆP SILICAT Mơn học/Hoạt động giáo dục: Hố học; lớp:9 Thời gian thực hiện: 1 tiết I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức - Silic là phi kim hoạt động yếu (tác dụng được với oxi, khơng phản ứng trực tiếp với hiđro), SiO 2 là một oxit axit (tác dụng với kiềm, muối cacbonat kim loại kiềm ở nhiệt độ cao). - Một số ứng dụng quan trọng của silic, silic đioxit và muối silicat. - Sơ lược về thành phần và các cơng đoạn chính sản xuất thuỷ tinh, đồ gốm, xi măng. - Đọc và tĩm tắt được thơng tin về Si, SiO 2, muối silicat, sản xuất thuỷ tinh, đồ gốm, xi măng. - Viết được các phương trình hố học minh hoạ cho tính chất của Si, SiO 2, muối silicat. 2. Về năng lực Phát triển các năng lực chung và năng lực chuyên biệt N¨ng lùc chung N¨ng lùc chuyªn biƯt - Năng lực phát hiện vấn đề - Năng lực sử dụng ngơn ngữ hĩa học - Năng lực giao tiếp - Năng lực thực hành hĩa học - Năng lực hợp tác - Năng lực tính tốn - Năng lực tự học - Năng lực vận dụng kiến thức hĩa học vào - N¨ng lùc sư dơng CNTT vµ cuộc sống TT - Năng lực giải quyết vấn đề thơng qua mơn hĩa học. 3. Về phẩm chất Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên - Các mẫu vật: đồ gốm, sứ, thuỷ tinh, xi măng, đất sét, cát trắng. - Tranh ảnh: Sản xuất đồ gốm, xứ, thuỷ tinh, xi măng. 2. Học sinh: Tìm hiểu nội dung bài học trước khi lên lớp III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
  14. Trường: Họ và tên giáo viên: Tổ: KHTN Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bài Hoạt động 1 : Khởi động a. Mục tiêu: Tạo tâm thế trước khi bắt đầu học chủ đề mới. b. Nội dung:: Giáo viên giới thiệu về bài học mới: silic, cơng nghiệp silicat. c. Sản phẩm:: Học sinh lắng nghe giáo viên giới thiệu. d. Tổ chức thực hiện: Giáo viên tổ chức, học sinh lắng nghe. -GV đặt vấn đề: Silic là nguyên tố phổ biến thứ 2 -HS trả lời trong vỏ trái đất. Ngành cơng nghiệp liên quan đến silic và hợp chất của nĩ gọi là cơng nghiệp silicat rất gần gũi trong đời sống. Chúng ta hãy -HS chú ý lắng nghe nghiên cứu về silic và ngành cơng nghiệp này.
  15. Trường: Họ và tên giáo viên: Tổ: KHTN Hoạt động 2. Nghiên cứu, hình thành kiến thức a. Mục tiêu: - Silic là phi kim hoạt động yếu (tác dụng được với oxi, khơng phản ứng trực tiếp với hiđro), SiO2 là một oxit axit (tác dụng với kiềm, muối cacbonat kim loại kiềm ở nhiệt độ cao). - Một số ứng dụng quan trọng của silic, silic đioxit và muối silicat. - Sơ lược về thành phần và các cơng đoạn chính sản xuất thuỷ tinh, đồ gốm, xi măng. b. Nội dung:: Thí nghiệm trực quan - Vấn đáp - Làm việc nhĩm – Kết hợp làm việc cá nhân c. Sản phẩm:HS trình bày được nội dung các phần kiến thức theo yêu cầu của giáo viên. d. Tổ chức thực hiện: Giáo viên tổ chức, hướng dẫn học sinh hoạt động, hỗ trợ khi cần thiết, kiểm tra, đánh giá học sinh. Hoạt động 2.1: SILIC VÀ SILIC ĐIOXIT Mục tiêu: - Silic là phi kim hoạt động yếu (tác dụng được với oxi, khơng phản ứng trực tiếp với hiđro), SiO2 là một oxit axit (tác dụng với kiềm, muối cacbonat kim loại kiềm ở nhiệt độ cao). - Một số ứng dụng quan trọng của silic, silic đioxit và muối silicat. b. Nội dung:Thảo luận nhĩm – đàm thoại - trực quan – làm việc với SGK c. Sản phẩm:HS trình bày được nội dung các phần kiến thức theo yêu cầu của giáo viên. d. Tổ chức thực hiện: Giáo viên tổ chức, hướng dẫn học sinh hoạt động, hỗ trợ khi cần thiết, kiểm tra, đánh giá học sinh. - GV: Gọi HS báo cáo dự án về - HS: Lắng nghe. I. SILIC trạng thái tự nhiên của Silic đã 1. Trạng thái tự nhiên giao từ giờ học trước. - Silic là nguyên tố phổ Gọi đại diện nhĩm phát biểu, Đại diện nhĩm phát biểu và biến thứ 2 sau Oxi , nhĩm khác bổ sung. bổ sung. chiếm ¼ khối lượng vỏ GV chốt kiến thức. quả đất - Các hợp chất của Silic - GV: Hướng dẫn HS đọc SGK - HS: Nghiên cứu SGK và tồn tại nhiều là cát trắng, và nêu tính chất vật lí của silic? trả lời. đất sét - GV: Nhận xét. - HS: Ghi bài. 2. Tính chất - GV thơng báo và nhấn mạnh: - HS: Chú ý lắng nghe và a. Tính chất vật lí Silic là 1 phi kim hoạt động ghi nhớ. - Silic là chất rắn màu hố học yếu. Silic chỉ tác dụng xám, khĩ nĩng chảy, cĩ với oxi ở nhiệt độ cao. vẻ sáng của kim loại, dẫn t0 Si + O2  SiO2 điện kém, là chất bán dẫn. - GV: Si là phi kim, vậy SiO2 -HS: Suy nghĩ và trả lời : b. Tính chất hố học
  16. Trường: Họ và tên giáo viên: Tổ: KHTN là oxit gì? Và cĩ những tính SiO2 là oxit axit và nêu ra - Là phi kim hoạt động chất gì? tính chất của SiO2. hố học yếu hơn C, Cl2. - GV: Yêu cầu HS nghiên cứu - HS: Nghiên cứu SGK, - Tác dụng với O 2 ở nhiệt SGK, viết PTHH chứng minh thảo luận, viết PTHH. độ cao to to SiO2 là 1 oxit axit. SiO2+ 2NaOH  Na2SiO3 Si + O2  SiO2 (Phụ đạo HS yếu kém). +H2O II. SILIC ĐIOXIT - GV: Nhận xét, đánh giá. to SiO2 + CaO  CaSiO3 (SiO2) - GV: Cung cấp thơng tin : - HS: Lắng nghe và ghi bài. a. Tác dụng với kiềm (ở SiO2 khơng phản ứng được với - HS: Chú ý và ghi nhớ. nhiệt độ cao) nước. SiO2 + to 2NaOH  Na2SiO3 +H2O b. Tác dụng với oxit bazơ to SiO2 + CaO  CaSiO3 * SiO2 khơng tác dụng với nước tạo thành axit. Hoạt động 2.2. CƠNG NGHIỆP SILICAT a. Mục tiêu: - Sơ lược về thành phần và các cơng đoạn chính sản xuất thuỷ tinh, đồ gốm, xi măng. b. Nội dung:Thảo luận nhĩm – đàm thoại - trực quan – làm việc với SGK c. Sản phẩm:HS trình bày được nội dung các phần kiến thức theo yêu cầu của giáo viên. d. Tổ chức thực hiện: Giáo viên tổ chức, hướng dẫn học sinh hoạt động, phương páp vấn đáp tìm tịi, hỗ trợ khi cần thiết, kiểm tra, đánh giá học sinh. - GV: cho HS xem video về - HS: Lắng nghe, xem III . SƠ LƯỢC VỀ CƠNG về ngành cơng nghiệp video. NGHIỆP SILICAT silicat. 1. Sản xuất đồ gốm, sứ - GV: Nguyên liệu sản xuất - HS: Dựa vào SGK trả lời a. Nguyên liệu chính và các cơng đoạn sản xuất cá nhân. - Đất sét, thạch anh, fenpat gốm sứ? - HS: Nhận xét b. Các cơng đoạn chính - GV: Nhận xét, bổ sung và - Nhào đất sét + Thạch anh hồn thiện kiến thức. - HS: Lắng nghe và ghi nhớ. + fenpat tạo thành khối dẽo - GV: Giới thiệu một số cơ tạo hình và sấy khơ. sở sản xuất gốm xứ chính ở - Nung các đồ vật trong lị ở nước ta. nhiệt độ cao. c. Cơ sở sản xuất - Bát tràng Hà Nội, cơng ty sứ Hảo Dương, Đồng Nai,
  17. Trường: Họ và tên giáo viên: Tổ: KHTN Sơng Bé. - HS: Dựa vào thực tế trả 2. Sản xuất xi măng: - GV: Xi măng cĩ cơng lời: Nguyên liệu kết dính a. Nguyên liệu chính dụng gì? trong xây dựng. - Đất sét, đá vơi - HS: Dựa vào SGK trả lời b. Các cơng đoạn chính - GV: Hãy cho biết nguyên cá nhân. - Nghiền nhỏ hỗn hợp đá vơi liệu sản xuất xi măng ? - HS: Quan sát và trả lời và đất sét rồi trộn với cát và - GV: Cho HS quan sát nước ở dạng bùn. hình 30 và tĩm tắt các cơng - Nung hỗn hợp trong lị đoạn chính sản xuất xi quay Clanhke rắn. măng? - Nghiển Clanhke + phụ gia - HS: Lắng nghe và ghi nhớ. Xi măng. - GV: Giới thiệu một số cơ c. Cơ sở sản xuất sở sản xuất xi măng chính ở - Nhà máy xi măng Hải nước ta. Dương, Hải Phịng, Hà Tiên - GV: Thơng báo thành phần 3. Sản xuất thuỷ tinh chính của thủy tinh: - HS: Lắng nghe và ghi nhớ. a. Nguyên liệu chính Na2SiO3, CaSiO3 Cát thạch anh, đá vơi, sơ đa - GV: Nguyên liệu để sản b. Các cơng đoạn chính xuất thủy tinh là gì ? - HS: Nghiên cứu SGK và - Trộn cát + đá vơi+ sơđa. - GV: Yêu cầu HS nghiên trả lời. - Nung hỗn hợp trong lị. cứu SGK và cho biết các - HS: Dựa vào SGK nêu các - Làm nguội ép thổi thủy cơng đoạn chính sản xuất cơng đoạn chính sản xuất tinh thành các đồ vật. thủy tinh (khơng yêu cầu thủy tinh. c. Cơ sở sản xuất các em viết PTHH). Nhà máy sản xuất thuỷ tinh - GV: Nhận xét và kết luận. - HS: Lắng nghe và ghi bài. ở Hải Phịng, Hà Nội, Bắc - GV: Giới thiệu các cơ sở - HS: Lắng nghe. Ninh sản xuất thủy tinh chính ở nước ta Hoạt động 3. Luyện tập Hoạt động 4. Vận dụng a. Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức về phi kim giải quyết các vấn đề thực tiễn. b. Nội dung: Dạy học trên lớp, hoạt động nhĩm, hoạt động cá nhân. c. Sản phẩm:: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhiệm vụ của cuộc sống. d. Tổ chức thực hiện:
  18. Trường: Họ và tên giáo viên: Tổ: KHTN GV sử dụng phương pháp vấn đáp tìm tịi, tổ chức cho học sinh tìm tịi, mở rộng các kiến thức liên quan. - GV chiếu bài tập lên tivi - Học sinh đọc bài. - GV: Tổ chức thảo luận nhĩm trong 5’: Yêu cầu HS thảo luận nhĩm hồn thành chuỗi phản -HS trao đổi cặp đơi ứng hố học sau: - Học sinh lên bảng -GV: Chiếu slide 27 cho HS trả lời các câu hỏi của trị chơi ơ chữ. - HS: chơi trị chơi -GV hướng dẫn HS làm bài tập 1,2,3,4 SGK/ 95. -HS lên bảng làm bài -GV gọi học sinh lên bảng làm bài, gọi học sinh - HS: Lắng nghe, ghi bài. khác nhận xét. Giáo viên chốt kiến thức. Hoạt động 4. Vận dụng a. Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức giải quyết các vấn đề thực tiễn. b. Nội dung: Dạy học trên lớp, hoạt động nhĩm, hoạt động cá nhân. c. Sản phẩm:HS học cách tra cứu tìm kiếm thơng tin và cách hợp tác làm việc nhĩm hiệu quả d. Tổ chức thực hiện: Năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngơn ngữ Hố học, vận dụng kiến thức hĩa học vào giải quyết các vấn đề trong cuộc sống, sử dụng CNTT và TT GV: chia lớp thành 4 nhĩm, các nhĩm chuẩn - HS chia nhĩm, phân nhĩm trưởng, thư kí bị bảng phụ máy tính trả lời các câu hỏi ra bảng phụ Các nhĩm HS: chú ý lắng nghe, trả lời câu GV chiếu các nhiệm vụ học tập hỏi, nhanh chĩng ghi ra bảng phụ Tinh thể của linh kiện điện tử -Các nhĩm chú ý quan sát thực hiện nhiệm vụ -HS: đại diện học sinh các nhĩm lên báo cáo kết quả, các nhĩm khác nhận xét, bổ -GV tổ chức cho hs báo cáo kết quả tìm sung được. GV nhận xét, chốt kiến thức, cho điểm
  19. Trường: Họ và tên giáo viên: Tổ: KHTN từng nhĩm -GV hãy tìm hiểu về chất nào dùng khắc chữ -HS vận dụng kiến thức vừa học, kết hợp và hình trên vật liệu thủy tinh tìm kiếm thơng tin trả lời vấn đề giáo viên nếu IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN TỰ HỌC 1. Tổng kết - GV: + Đánh giá nhận xét tinh thần thái độ của HS trong tiết học. + Chốt lại kiến thức đã học. 2. Hướng dẫn tự học ở nhà - Chuẩn bị bài : Sơ lược về bảng tuần hồn các nguyên tố hố học .
  20. Trường: Họ và tên giáo viên: Tổ: KHTN Ngày soạn: //2020 Tiết: 41,42 Ngày dạy: //2020 Chủ đề: SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HỒN CÁC NGUYÊN TỐ HỐ HỌC Mơn học/Hoạt động giáo dục: Hố học; lớp:9 Thời gian thực hiện: 2 tiết A. KẾ HOẠCH CHUNG Phân phối Tiến trình dạy học thời gian HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG KT1:Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố HOẠT ĐỘNG trong bảng hệ thống tuần hồn. KT2: Cấu tạo bảng tuần hồn. Tiết 1 HÌNH THÀNH KIẾN THỨC KT3: Sự biến đổi tính chất của các nguyên tố trong bảng tuần hồn. KT4: Ý nghĩa của bảnghệ thống tuần Tiết 2 hồn các nguyên tố hố học. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG HOẠT ĐỘNG TÌM TỊI, MỞ RỘNG B. KẾ HOẠCH DẠY HỌC I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức - Các nguyên tố trong bảng tuần hồn được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tính hạt nhân nguyên tử. Lấy ví dụ minh hoạ. - Cấu tạo bảng tuần hồn gồm: Ơ nguyên tố, chu kì, nhĩm. Lấy ví dụ minh hoạ. - Quy luật biến đổi tính kim loại, phi kim trong chu kì và nhĩm. Lấy ví dụ minh hoạ. - Ý nghĩa của bảng tuần hồn: Sơ lược về mối liên hệ giữa cấu tạo nguyên tử, vị trí nguyên tố trong bảng tuần hồn và tính chất hĩa học cơ bản của nguyên tố đĩ. - Quan sát bảng tuần hồn, ơ nguyên tố cụ thể, nhĩm I và VII, chu kì 2, 3 và rút ra nhận xét về ơ nguyên tố, về chu kỳ và nhĩm. - Từ cấu tạo nguyên tử của một số nguyên tố điển hình (thuộc 20 nguyên tố đầu tiên) suy ra vị trí và tính chất hố học cơ bản của chúng và ngược lại.
  21. Trường: Họ và tên giáo viên: Tổ: KHTN - So sánh tính kim loại hoặc tính phi kim của một nguyên tố cụ thể với các nguyên tố lân cận (trong số 20 nguyên tố đầu tiên. 2. Về năng lực Phát triển các năng lực chung và năng lực chuyên biệt N¨ng lùc chung N¨ng lùc chuyªn biƯt - Năng lực phát hiện vấn đề - Năng lực sử dụng ngơn ngữ hĩa học - Năng lực giao tiếp - Năng lực tính tốn - Năng lực hợp tác - Năng lực vận dụng kiến thức hĩa học vào - Năng lực tự học cuộc sống - N¨ng lùc sư dơng CNTT vµ - Năng lực giải quyết vấn đề thơng qua mơn TT hĩa học. 3. Về phẩm chất Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Chuẩn bị của giáo viên - Máy tính, tivi - Bảng tuần hồn, ơ nguyên tố phĩng to. - Chu kì 2, 3 phĩng to. - Sơ đồ cấu tạo nguyên tử của một số nguyên to. 2. Chuẩn bị của học sinh - Đọc trước bài. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức (1 phút). 2. Kiểm tra miệng (khơng tiến hành, lồng ghép trong hoạt động 1). 3. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bài Hoạt động 1 : Khởi động a. Mục tiêu: Tạo tâm thế trước khi bắt đầu học chủ đề mới. b. Nội dung: Giáo viên giới thiệu về Bảng tuần hồn các nguyên tố hố học. c. Sản phẩm: Học sinh lắng nghe giáo viên giới thiệu chủ đề mới. d. Tổ chức thực hiện:Giáo viên tổ chức, học sinh lắng nghe.
  22. Trường: Họ và tên giáo viên: Tổ: KHTN -GV Kiểm tra bài cũ: Nêu tính chất của silic và -HS trả lời silic đioxit? -GV đặt vấn đề: Ngày nay người ta đã phát hiện khoảng 110 nguyên tố hố học, và sắp xếp trong -HS chú ý lắng nghe bảng tuần hồn các nguyên tố hố học. Vậy, các nguyên tố được sắp xếp trong bảng tuần hồn theo nguyên tắc nào? Quy luật biến đổi tính chất của chúng ra sao? Mối quan hệ giữa vị trí của nguyên tố trong bảng tuần hồn với cấu tạo và tính chất của nguyên tố ra sao? Chúng ta sẽ nghiên cứu trong bảng tuần hồn các nguyên tố hố học. Hoạt động 2. Nghiên cứu, hình thành kiến thức Hoạt động 2.1: Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hồn. Mục tiêu: - Các nguyên tố trong bảng tuần hồn được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tính hạt nhân nguyên tử. Lấy ví dụ minh hoạ. b. Nội dung: Thảo luận nhĩm – đàm thoại - trực quan – làm việc với SGK c. Sản phẩm: HS trình bày được nội dung các phần kiến thức theo yêu cầu của giáo viên. d. Tổ chức thực hiện: Giáo viên tổ chức, hướng dẫn học sinh hoạt động, hỗ trợ khi cần thiết, kiểm tra, đánh giá học sinh. - GV: chiếu bảng tuần hồn - HS: Theo dõi, lắng nghe. I. NGUYÊN TẮC hĩa học SẮP XẾP CÁC Giới thiệu khái quát NGUYÊN TỐ BTHCNTHH: Từng ơ nguyên TRONG BẢNG tố, hàng, cột. Màu sắc trong HỆ THỐNG bảng: kim loại, phi kim, khí TUẦN HỒN hiếm. Năm 1869 Men-đê-lê-ép - Bảng hệ thống (Nga) sắp xếp cĩ 60 nguyên tố tuần hồn cĩ hơn lấy cơ sở là nguyên tử khối. - HS: Trả lời. 100 nguyên tố được Ngày nay đã cĩ khoảng 110 sắp xếp theo chiều nguyên tố hĩa học. - HS: Lắng nghe. tăng dần của điện - GV: Hãy nêu nguyên tắc sắp tích hạt nhân xếp các nguyên tố trong BTH? nguyên tử. - GV: Nhận xét
  23. Trường: Họ và tên giáo viên: Tổ: KHTN Hoạt động 2.2. Cấu tạo bảng tuần hồn. a. Mục tiêu: Tìm hiểu cấu tạo bảng tuần hồn b. Nội dung: Thảo luận nhĩm – đàm thoại - trực quan – làm việc với SGK c. Sản phẩm: HS trình bày được nội dung các phần kiến thức theo yêu cầu của giáo viên. d. Tổ chức thực hiện: Giáo viên tổ chức, hướng dẫn học sinh hoạt động, hỗ trợ khi cần thiết, kiểm tra, đánh giá học sinh. -GV: Giới thiệu khái quát -HS: Nghe giảng và ghi nhớ. II. CẤU TẠO BẢNG bảng HTTH: Ơ, chu kì, -HS: Quan sát và trả lời. TUẦN HỒN nhĩm. 1. Ơ nguyên tố : Cho -GV: chiếu ơ 12 phĩng to biết: lên tivi và yêu cầu HS nhận -HS: Trả lời. - Số hiệu nguyên tử xét về các kí hiệu trong một - Kí hiệu hố học ơ. -HS: Quan sát và nêu ý - Tên nguyên tố -GV: Vậy, ơ nguyên tố cho nghĩa các ơ trong bảng - Nguyên tử khối biết những gì? HTTH. * Số hiệu nguyên tử -GV: Yêu cầu HS cho biết ý cĩ số trị bằng điện tích nghĩa của các ơ 13, 15, 17. hạt nhân và bằng số electron trong nguyên tử, là số thứ tự của -GV: Treo bảng HTTH -HS: Quan sát và nghe nguyên tố phĩng to và giới thiệu về giảng. trong bảng tuần hồn. chu kì trong BTH. 2 . Chu kì -GV hỏi: Bảng hệ thống -HS: - Cĩ 7 chu kỳ (1->7) tuần hồn cĩ bao nhiêu chu + Bảng hệ thống tuần hồn - Chu kì là dãy các kì? So sánh ĐTHN khi đi từ cĩ 7 chu kì. nguyên tố được sắp trái sang phải? + Trong 1 chu kì, từ trái xếp theo chiều tăng sang phải ĐTHN tăng dần. dần của điện tích hạt -GV: Giới thiệu về nhĩm -HS: Quan sát bảng tuần nhân trong bảng tuần hồn. hồn và lắng nghe. -GV hỏi: Cĩ bao nhiêu -HS: Cĩ 8 nhĩm được đánh 3 . Nhĩm nhĩm? Trong cùng 1 nhĩm, số thứ tự từ I đến VIII. - Bảng hệ thống tuần ĐTHN nguyên tử của các Được sắp xếp theo chiều hồn cĩ 8 nhĩm được nguyên tố thay đổi như thế tăng dần của ĐTHN. đánh số thứ tự từ I đến nào? VIII (Phụ đạo HS yếu kém). - HS: Trả lời. - Nhĩm gồm các -GV: Qua đĩ em hãy nêu nguyên tố đựơc sắp nhận xét về nhĩm? xếp thành cột theo
  24. Trường: Họ và tên giáo viên: Tổ: KHTN chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử. Hoạt động 2.3. Sự biến đổi tính chất của các nguyên tố trong bảng tuần hồn a. Mục tiêu: Quy luật biến đổi tính kim loại, phi kim trong chu kì và nhĩm. Lấy ví dụ minh hoạ. b. Nội dung:Thảo luận nhĩm – đàm thoại - trực quan – làm việc với SGK c. Sản phẩm:HS trình bày được nội dung các phần kiến thức theo yêu cầu của giáo viên. d. Tổ chức thực hiện: Giáo viên tổ chức, hướng dẫn học sinh hoạt động, hỗ trợ khi cần thiết, kiểm tra, đánh giá học sinh, phát triển năng lực phát hiện vấn đề, sử dụng ngơn ngữ hĩa học, năng lực giải quyết vấn đề. -GV: Yêu cầu HS theo dõi -HS trả lời: Đầu mỗi chu kì III. Sự biến đổi tính chu kì 2 và 3, hỏi: Đi từ đầu là 1 kim loại, cuối chu kì là chất của các nguyên đến cuối chu kì theo chiều 1 phi kim, kết thúc chu kì là tố trong bảng tuần tăng dần điện tích hạt nhân 1 khí hiếm. Tính kim loại hồn sự thay đổi tính kim loại và của các nguyên tố giảm dần, 1. Trong một chu kì: tính phi kim của các nguyên tính phi kim tăng dần. Đi từ trái qua phải: tố thay đổi như thế nào? - Tính kim loại giảm -GV: Yêu cầu HS quan sát -HS trả lời: dần, tính phi kim tăng nhĩm I và nhĩm VII, cho + Tính kim loại tăng dần dần. biết: Tính kim loại và tính đồng thời tính phi kim giảm 2. Trong một nhĩm: phi kim trong cùng 1 nhĩm dần. Đi từ trên xuống dưới: thay đổi như thế + Tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần. Hoạt động 2.4. Ý nghĩa của bảng hệ thống tuần hồn các nguyên tố hố học a. Mục tiêu: Ý nghĩa của bảng tuần hồn: Sơ lược về mối liên hệ giữa cấu tạo nguyên tử, vị trí nguyên tố trong bảng tuần hồn và tính chất hĩa học cơ bản của nguyên tố đĩ. b. Nội dung: Thảo luận nhĩm – đàm thoại - trực quan – làm việc với SGK c. Sản phẩm: HS trình bày được nội dung các phần kiến thức theo yêu cầu của giáo viên. d. Tổ chức thực hiện: Giáo viên tổ chức, hướng dẫn học sinh hoạt động, hỗ trợ khi cần thiết, kiểm tra, đánh giá học sinh.
  25. Trường: Họ và tên giáo viên: Tổ: KHTN - GV: Hướng dẫn HS làm 2 - HS: Theo dõi GV hướng IV. Ý nghĩa của ví dụ trong SGK. dẫn làm 2 VD trong SGK. bảnghệ thống tuần - GV: Qua 2 VD/ SGK yêu - HS: Trả lời cá nhân rút ra hồn các nguyên tố cầu HS rút ra nhận xét. nhận xét hố học - GV: Nhận xét và chốt lại - HS: Lắng nghe. - Biết vị trí của nguyên kiến thức tố ta cĩ thể đốn được - GV: Cho HS quan sát sơ - HS: Quan sát. cấu tạo nguyên tử và đồ chuyển đổi và dẫn dắt tính chất của nguyên tố - GV: Nhận xét và hồn - HS: Lắng nghe. - Biết cấu tạo nguyên chỉnh nội dung. tử của nguyên tố, ta cĩ thể suy đốn vị trívà tính chất của nguyên tố đĩ Hoạt động 3. Luyện tập a. Mục tiêu: Củng cố kiến thức vừa học xong, luyện tập tính chất đã học b. Nội dung: Dạy học trên lớp, hoạt động nhĩm, hoạt động cá nhân. c. Sản phẩm: Bài làm của học sinh, kĩ năng tính tốn hĩa học d. Tổ chức thực hiện: Giáo viên tổ chức, hướng dẫn học sinh luyện tập, hỗ trợ khi cần thiết, kiểm tra, đánh giá học sinh. - GV chiếu bài tập lên tivi - Học sinh đọc bài. - GV: Tổ chức thảo luận nhĩm trong 5’: Yêu cầu HS thảo luận nhĩm hồn thành chuỗi phản - HS trao đổi cặp đơi ứng hố học sau: - Học sinh lên bảng -GV: Chiếu slide 27 cho HS trả lời các câu hỏi của - HS: chơi trị chơi trị chơi ơ chữ. -Gv hướng dẫn hs làm bài tập 3/sgk -HS lên bảng -GV gọi học sinh lên bảng làm bài, gọi học sinh - HS: Lắng nghe, ghi bài. khác nhận xét. Giáo viên chốt kiến thức. Hoạt động 4. Vận dụng a. Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức về phi kim giải quyết các vấn đề thực tiễn. b. Nội dung: Dạy học trên lớp, hoạt động nhĩm, hoạt động cá nhân. c. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhiệm vụ của cuộc sống. d. Tổ chức thực hiện: GV sử dụng phương pháp vấn đáp tìm tịi, tổ chức cho học sinh tìm tịi, mở rộng các kiến thức liên quan.
  26. Trường: Họ và tên giáo viên: Tổ: KHTN -GV:Tính tới tháng 12 năm 2021, bảng tuần -HS chú ý lắng nghe hồn cĩ 118 nguyên tố đã được xác nhận, bao gồm các nguyên tố từ 1 (hiđrơ) tới 118 (oganesson) trong đĩ các nguyên tố 113, 115, 117 và 118 đã được tổng hợp trong phịng thí nghiệm và những tuyên bố tổng hợp thành cơng chúng đã được IUPAC chính thức cơng nhận lần lượt là nihoni (Nh), . IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN TỰ HỌC 1. Tổng kết - GV: + Đánh giá nhận xét tinh thần thái độ của HS trong tiết học. + Chốt lại kiến thức đã học. 2. Hướng dẫn tự học ở nhà - Bài tập 1,4,5,6 SGK/101. - Chuẩn bị bài: Phi kim- Sơ lược về bảng tuần hồn các nguyên tố hĩa học.
  27. Trường: Họ và tên giáo viên: Tổ: KHTN Ngày soạn: //2020 Tiết: 43 Ngày dạy: //2020 Bài 32: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 3:PHI KIM – SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HỒN CÁC NGUYÊN TỐ HỐ HỌC Mơn học/Hoạt động giáo dục: Hố học; lớp:9 Thời gian thực hiện: 1 tiết I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức - Ơn tập các kiến thức Tính chất của phi kim, tính chất của clo - Ơn tập các kiến thức tính chất của cacbon, oxit cacbon, axit cacbonic, muối cacbonat. - Lập sơ đồ và viết phương trình hố học cụ thể . - Rèn luyện thêm cho học sinh kỹ năng tính tốn. 2. Năng lực cần hướng đến Phát triển các năng lực chung và năng lực chuyên biệt cho học sinh Năng lực chung Năng lực chuyên biệt - Năng lực phát hiện vấn đề - Năng lực sử dụng ngơn ngữ hĩa học - Năng lực giao tiếp - Năng lực tính tốn - Năng lực hợp tác - Năng lực giải quyết vấn đề thơng qua mơn hĩa học. - Năng lực tự học - Năng lực sử dụng CNTT và TT 3. Về phẩm chất Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU Đồ dùng dạy học: a. Giáo viên: Phiếu học tập để xây dựng sơ đồ. b.Học sinh : Ơn lại tồn bộ kiến thức chương 3 III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bài Hoạt động 1 : Khởi động
  28. Trường: Họ và tên giáo viên: Tổ: KHTN -GV: kiểm tra bài cũ: yêu cầu -HS: lên bảng HS1 nêu tính chất hĩc học của phi kim HS2 tính chất hĩc học của Clo Hoạt động 2. Nghiên cứu, hình thành kiến thức a.Mục tiêu: Ơn tập các kiến thức Tính chất của phi kim, tính chất của clo. Ơn tập các kiến thức tính chất của cacbon, oxit cacbon, axit cacbonic, muối cacbonat. b. Nội dung:Vấn đáp – Làm việc nhĩm – Làm việc cá nhân – Làm việc với SGK. c. Sản phẩm:nắm hệ thống hố những tính chất hố học của mỗi loại hợp chất. d. Tổ chức thực hiện: Giáo viên tổ chức, hướng dẫn học sinh hoạt động, hỗ trợ khi cần thiết, kiểm tra, đánh giá học sinh, phát triển năng lực sử dụng ngơn ngữ hĩa học, tư duy phát hiện vấn đề, giải quyết vấn đề, tính tốn hĩa học. - GV: Chiếu bảng phân loại các -HS: lắng nghe hợp chất vơ cơ (dạng sơ đồ câm) lên tivi - HS: Quan sát và nhớ lại các kiến thức cũ. - GV: Yêu cầu các nhĩm thảo luận: Điền các loại hợp chất vơ - HS: Thảo luận nhĩm và điền vào bảng phụ. cơ vào các ơ trống cho phù hợp. - GV: Nhận xét bài các nhĩm - HS: Lắng nghe và sửa vào vở. đã làm Các hợp chất vơ cơ Oxit Axit Bazơ Muối O.Bazơ O.Axit Cĩ oxi Khơng oxi Tan Khơng tan Axit Trung hịa - GV: Yêu cầu HS hãy nhắc lại - HS: Nhắc lại. tính chất hố học của oxit bazơ, oxit axit, bazơ, axit, muối? - GV: Nhận xét - HS: Lắng nghe và ghi nhớ. Hoạt động 3. Luyện tập a. Mục tiêu: Củng cố kiến thức vừa học xong, luyện tập tính chất đã học b. Nội dung: Dạy học trên lớp, hoạt động nhĩm, hoạt động cá nhân. c. Sản phẩm: Bài làm của học sinh, kĩ năng tính tốn hĩa học
  29. Trường: Họ và tên giáo viên: Tổ: KHTN d. Tổ chức thực hiện: Giáo viên tổ chức, hướng dẫn học sinh luyện tập, hỗ trợ khi cần thiết, kiểm tra, đánh giá học sinh. - GV: Treo bảng phụ ghi các bài tập sau: - HS: Quan sát và đọc đề bài. Bài tập 1: Trình bày phương pháp hố - HS: Thảo luận nhĩm: học để phân biệt các lọ hố chất khơng B1: Lần lượt lấy các mẫu thử + giấy quỳ nhãn mà chỉ dùng duy nhất giấy quỳ tím nếu màu tím hố xanh là dung dịch KOH, : KOH, HCl, H2SO4, Ba(OH)2, KCl Ba(OH)2 (nhĩm 1). - GV: Yêu cầu các nhĩm thảo luận. Nếu quỳ tím hố đỏ là dd HCl, H2SO4( nhĩm 2). Nếu quỳ tím khơng chuyển màu là dung dịch KCl. - GV: Nhận xét đánh giá. B2: Lần lượt lấy các dung dịch ở nhĩm 1 + - GV: Hướng dẫn HS các bước làm của dung dịch ở nhĩm 2. Nếu thấy cĩ kết tủa Bài tập 2: Cho các chất Mg(OH)2, trắng thì chất ở nhĩm 1 là Ba(OH)2, chất ở CaCO3, K2SO4, HNO3, CuO, NaOH, nhĩm 2 là H2SO4 . P2O5 Chất cịn lại ở nhĩm 1 là KOH Trong các chất trên, chất nào tác dụng Chất cịn lại ở nhĩm 2 là HCl được với: Ba(OH)2 + H2SO4  BaSO4 +H2O – Dung dịch HCl. - HS: Lắng nghe và ghi nhớ. – Dung dịch Ba(OH)2. - HS: Lắng nghe và ghi nhớ các bước làm – Dung dịch BaCl2. Bài tập 2: Viết các phương trình phản ứng xảy ra. Tác Tác Tác dụng dụng dụng TT Cơng thức HCl Ba(OH)2 BaCl2 1 Mg(OH)2 x 2 CaCO3 x x 3 K2SO4 x 4 HNO3 x 5 CuO x 6 NaOH x 7 P2O5 x - GV: Hướng dẫn và yêu cầu HS làm M g(O H ) 2 + 2H C l M gC l 2 + 2H 2 O BT: C aC O 3 + 2H C l C aC l 2 + H 2 O + C O 2 Bài tập 3: Hồ tan 9,2 gam hỗn hợp C uO + 2H C l C uC l 2 + H 2 O N aO H + H C l N aC l+ H O gồm Mg, MgO cần vừa đủ dung dịch 2 K S O + B a(O H ) B aS O ¯+ 2K O H HCl . Sau phản ứng thu được 1,12 lít khí 2 4 2 4 2H N O + B a(O H ) B a(N O ) + 2H O (đktc). 3 2 3 2 2 P O + 3B a(O H ) B a (P O ) + 3H O - Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn 2 5 2 3 4 2 2 K S O + B aC l B aS O + 2K C l hợp ban đầu? 2 4 2 4
  30. Trường: Họ và tên giáo viên: Tổ: KHTN Theo các bước sau: - HS: Theo dõi GV hướng dẫn và làm bài + Viết các PTHH xảy ra. tập 3: Mg + 2HCl  MgCl2 +H2 + Tính của khí thu được (H2). MgO + 2HCl  MgCl2 +H2O V 1 .1 2 n 0, 0 5( m o l ) H 2 +Dựa vào PTHH tính 2 2, 4 2 2 .4 mMg => %Mg =>%MgO. Theo phương trình phản ứng (1) ta cĩ: nMg = nMgCl2 = 0,05(mol) nMg n.M 0,05.24 1,2(mol) mmg 9,2 1,2 8 (gam) 1,2 0 Mg x100 0 13 0 0 9,2 0 0 0 0 0 0 0 MgO 100 0 13 0 87 0 IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN TỰ HỌC 1. Tổng kết - GV: Đánh giá nhận xét tinh thần thái độ của HS trong tiết học. 2. Hướng dẫn tự học ở nhà - Làm bài tập về nhà:1,2/42 - Xem trước bài thực hành và kẻ bảng tường trình.
  31. Trường: Họ và tên giáo viên: Tổ: KHTN Ngày soạn: //2020 Tiết: 44 Ngày dạy: //2020 Bài 33. THỰC HÀNH: TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA PHI KIM VÀ HỢP CHẤT CỦA CHÚNG Mơn học/Hoạt động giáo dục: Hố học; lớp:9 Thời gian thực hiện: 1 tiết I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức - Mục đích, các bước tiến hành, kĩ thuật thực hiện các thí nghiệm: - Cacbon khử đồng (II) oxit ở nhiệt độ cao. - Nhiệt phân muối NaHCO3. - Nhận biết muối cacbonat và muối clorua cụ thể - Sử dụng dụng cụ và hố chất để tiến hành an tồn, thành cơng các thí nghiệm trên. - Quan sát, mơ tả, giải thích hiện tượng thí nghiệm và viết được các phương trình hố học. - Viết tường trình thí nghiệm. 2. Năng lực cần hướng đến: Phát triển các năng lực chung và năng lực chuyên biệt Năng lực chung Năng lực chuyên biệt - Năng lực phát hiện vấn đề - Năng lực sử dụng ngơn ngữ hĩa học - Năng lực giao tiếp - Năng lực thực hành hĩa học - Năng lực hợp tác - Năng lực vận dụng kiến thức hĩa học vào cuộc - Năng lực tự học sống - Năng lực sử dụng CNTT và - Năng lực giải quyết vấn đề thơng qua mơn hĩa học. TT 3. Về phẩm chất Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU Đồ dùng dạy học: a. Giáo viên: - Hố chất: C, CuO, NaHCO3, dd Ca(OH)2, NaCl, Na2CO3, CaCO3, H2O, dd HCl - Dụng cụ: Ống nghiệm, đèn cồn, ống hút, quẹt diêm, đũa thuỷ tinh b.Học sinh : - Mẫu bài thu hoạch
  32. Trường: Họ và tên giáo viên: Tổ: KHTN BÀI THU HOẠCH SỐ: Nhĩm: Lớp STT Tên thí nghiệm Hĩa chất,dụng cụ Tiến Hiện Kết quả thí hành tượng nghiệm 01 02 03 III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bài Hoạt động 1 : Khởi động -GV: Các em sẽ thực hiện một số phản ứng hố học -HS: Chuẩn bị đầy đủ thiết bị của nhơm và sắt với các giáo viên giao chất khác nhau. Từ đĩ khắc sâu thêm kiến thức về tính chất của nhơm và sắt. Hoạt động 2. Nghiên cứu, hình thành kiến thức Hoạt động 2.1. Hướng dẫn thực hành a. Mục tiêu: Kiểm tra sự chuẩn bị bản tường trình của học sinh ở nhà. Nêu một số lưu ý đối với HS trong quá trình tiến hành thí nghiệm để đảm bảo kết quả b. Nội dung: Đàm thoại – Thí nghiệm thực hành c. Sản phẩm: HS tiến hành, kĩ thuật thực hiện các thí nghiệm, sử dụng dụng cụ và hĩa chất, tiến hành thí nghiệm an tồn d. Tổ chức thực hiện: Giáo viên hướng dẫn học sinh hoạt động, hỗ trợ khi cần thiết, kiểm tra, đánh giá học sinh. - Giới thiệu các thí nghiệm cĩ trong bài thực - HS: Theo dõi và lắng nghe. hành và các dụng cụ, hố chất cần thiết trong bài -HS: Theo dõi các thao tác thí thực hành. nghiệm của GV, ghi nhớ các -GV: Hướng dẫn lần lượt từng thí nghiệm thơng thao tác thí nghiệm chuẩn bị cho qua các thao tác mẫu. việc thực hành của mình. -HS: Lắng nghe và ghi nhớ, - GV: Nêu một số lưu ý trong quá trình làm thực tránh gây tai nạn trong quá trình hành để đạt kết quả chính xác và an tồn hơn. làm thí nghiệm.
  33. Trường: Họ và tên giáo viên: Tổ: KHTN Hoạt động 2.2 Thực hành a. Mục tiêu: Thực hành các tính chất hố học của phi kim. b. Nội dung: Thảo luận nhĩm, thí nghiệm thực hành, trực quan c. Sản phẩm:học sinh biết quan sát, mơ tả, giải thích hiện tượng và viết các PTHH các thí nghiệm. d. Tổ chức thực hiện: Giáo viên tổ chức HS thực hành theo nhĩm, hướng dẫn học sinh hoạt động, hỗ trợ khi cần thiết, kiểm tra, đánh giá học sinh. - GV: - HS: Thực hiện việc chia nhĩm - Mục đích, các bước tiến hành, kĩ thuật thực theo yêu cầu của GV. hiện các thí nghiệm: Bầu nhĩm trưởng, thư kí. - Cacbon khử đồng (II) oxit ở nhiệt độ cao. Nhĩm trưởng phân cơng - Nhiệt phân muối NaHCO3. cơng việc cho các thành viên - Nhận biết muối cacbonat và muối clorua cụ trong nhĩm. thể - HS: Nêu cách tiến hành các thí nghiệm trước khi thực hành. Hoạt động 2.3 Hồn thành bài tường trình a. Mục tiêu: Giáo dục tính cẩn thận, sạch sẽ, trung thực trong quá trình làm thí nghiệm. b. Nội dung: Đàm thoại – vấn đáp c. Sản phẩm: Bài tường trình d. Tổ chức thực hiện: Giáo viên tổ chức, hướng dẫn học sinh hoạt động, phát triển năng lực: Sử dụng ngơn ngữ hĩa học, giải quyết vấn đề. - GV: Yêu cầu các nhĩm nêu lại cách tiến hành, - HS: Đại diện các nhĩm nêu lại hiện tượng, viết PTHH cho mỗi thí nghiệm vừa cách tiến hành, hiện tượng và làm. viết PTHH các TN. -GV: Cho HS hồn thành bài tường trình thí Nhĩm khác nhận xét, bổ sung. nghiệm. - HS: Hồn thành bài tường trình thí nghiệm theo mẫu đã chuẩn bị sẵn.
  34. Trường: Họ và tên giáo viên: Tổ: KHTN Hoạt động 2.4: Cơng việc cuối buổi a. Mục tiêu: Giáo dục tính cẩn thận, sạch sẽ, trung thực trong quá trình làm thí nghiệm. b. Nội dung: Đàm thoại – vấn đáp c. Sản phẩm:rèn học sinh giáo tính cẩn thận, sạch sẽ, trung thực trong quá trình làm thí nghiệm d. Tổ chức thực hiện: Giáo viên tổ chức, hướng dẫn học sinh hồn thành các cơng việc cuối buổi thực hành. - GV: Yêu cầu HS các nhĩm thu dọn dụng cụ, - HS: Thu dọn, vệ sinh nơi làm hĩa chất dư trả lại cho GV, vệ sinh khu làm việc sạch sẽ và trả dụng cụ cho việc của nhĩm mình cho sạch sẽ. GV. -GV: Yêu cầu các nhĩm báo cáo kết quả thực -HS: Các nhĩm báo cáo kết quả hành của nhĩm mình cho cả lớp nghe và bổ trước lớp. Các nhĩm khác lắng sung ý kiến. nghe và bổ sung ý kiến nếu cĩ. -GV: Nhận xét và chấm điểm thực hành đối với -HS: Lắng nghe và rút kinh các nhĩm. nghiệm cho các bài thực hành tiếp theo. IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN TỰ HỌC - Đánh giá nhận xét tinh thần thái độ của HS trong tiết học. - Về nhà hồn thành tiếp bài thu hoạch. - Chuẩn bị bài 34: “Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hố học hữu cơ”.
  35. Trường: Họ và tên giáo viên: Tổ: KHTN Ngày soạn: //2020 Tiết: 45 Ngày dạy: //2020 Chương 4: HIDROCACBON-NHIÊN LIỆU Bài 34: KHÁI NIỆM VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ VÀ HỐ HỌC HỮU CƠ Mơn học/Hoạt động giáo dục: Hố học; lớp:9 Thời gian thực hiện: 1 tiết I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hĩa học hữu cơ - Phân loại hợp chất hữu cơ. - Cơng thức phân tử, cơng thức cấu tạo và ý nghĩa của n - Phân biệt được chất vơ cơ hay hữu cơ theo CTPT - Quan sát thí nghiệm, rút ra kết luận. - Tính phần trăm các nguyên tố trong một hợp chất hữu cơ. - Lập được cơng thức phân tử hợp chất hữu cơ dựa vào thành phần phần trăm các nguyên tố. 2. Về năng lực Phát triển các năng lực chung và năng lực chuyên biệt Năng lực chung Năng lực chuyên biệt - Năng lực phát hiện vấn đề - Năng lực sử dụng ngơn ngữ hĩa học - Năng lực giao tiếp - Năng lực tính tốn - Năng lực hợp tác - Năng lực vận dụng kiến thức hĩa học vào cuộc - Năng lực tự học sống - Năng lực sử dụng CNTT và - Năng lực giải quyết vấn đề thơng qua mơn hĩa học. TT 3. Về phẩm chất Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên : Bơng(tĩc), ống nghiệm, quẹt diêm, nước vơi trong. Một số mẫu hợp chất hữu cơ thường gặp 2. Học sinh: Tìm hiểu nội dung bài học trước khi lên lớp III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
  36. Trường: Họ và tên giáo viên: Tổ: KHTN Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bài Hoạt động 1 : Khởi động a. Mục tiêu: Tạo tâm thế trước khi bắt đầu học chủ đề mới. b. Nội dung: Giáo viên giới thiệu về chủ đề cacbon. c. Sản phẩm: Học sinh lắng nghe giáo viên giới thiệu chủ đề mới, d. Tổ chức thực hiện: Giáo viên tổ chức, học sinh lắng nghe. -GV đặt vấn đề: Từ thời cổ đại, con người đã biết sử dụng -HS chú ý lắng nghe và chế biến các hợp chất hữu cơ cĩ trong thiên hhiên để phục vụ cho cuộc sống của mình. Vậy hợp chất hữu cơ là gì? Hố học hữu cơ là gì? Cách phân loại ra sao?
  37. Trường: Họ và tên giáo viên: Tổ: KHTN Hoạt động 2. Nghiên cứu, hình thành kiến thức a. Mục tiêu: - Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hĩa học hữu cơ. - Phân loại hợp chất hữu cơ. - Cơng thức phân tử, cơng thức cấu tạo và ý nghĩa. b. Nội dung:Trực quan, hỏi đáp, thí nghiệm nghiên cứu, làm việc nhĩm c. Sản phẩm:HS trình bày được nội dung các phần kiến thức theo yêu cầu của giáo viên. d. Tổ chức thực hiện: Giáo viên tổ chức, hướng dẫn học sinh hoạt động, hỗ trợ khi cần thiết, kiểm tra, đánh giá học sinh, phát triển năng lực phát hiện vấn đề, giải quyết vấn đề, sử dụng ngơn ngữ hĩa học. - GV giới thiệu: Hợp chất hữu - HS:Nghe giảng. I. KHÁI NIỆM VỀ cơ cĩ ở xung quanh chúng ta, HỢP CHẤT HỮU trong hầu hết các loại lương CƠ thực, thực phẩm (gạo, thịt, cá, 1. Hợp chất hữu cơ rau, quả ) trong các loại đồ cĩ ở đâu? dùng (quần áo, giấy ) và cĩ - Hợp chất hữu cơ cĩ ngay trong cơ thể của chúng ta. ở xung quanh chúng - GV: Giới thiệu qua tranh ảnh - HS: Quan sát. ta, trong hầu hết các và mẫu vật. loại lương thực, thực - GV làm thí nghiệm: đốt cháy - HS: Quan sát thí nghiệm phẩm (gạo, thịt, cá, bơng trên ngọn lửa đèn cồn. rau, quả ), trong các - GV: Tại sao nước vơi trong bị - HS: Vì bơng cháy cĩ sinh loại đồ dùng (quần áo, vẩn đục ? ra khí CO2. giấy ) và cĩ ngay - GV: Vậy em cĩ nhận xét gì trong cơ thể của về hợp chất hữu cơ? chúng ta - GV: Chỉ cĩ một số ít khơng là - HS: Hợp chất hữu cơ là 2. Hợp chất hữu cơ hợp chất hữu cơ như CO, CO 2, hợp chất của cacbon. là gì? các muối cacbonat của kim - HS: Nghe giảng. a. Thí nghiệm loại. (SGK) - Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon - Đa số các hợp chất của cacbon đều là hợp chất hữu cơ. Chỉ cĩ một số ít khơng là hợp chất hữu cơ như - HS: Nghe giảng. CO, CO2, các muối
  38. Trường: Họ và tên giáo viên: Tổ: KHTN - GV thuyết trình: Dựa vào cacbonat của kim thành phần phân tử các hợp 3. Các hợp chất hữu chất hữu cơ được phân làm 2 cơ được phân loại loại chính là: Hidrocacbon và như thế nào? dẫn xuất của hidrocacbon. - HS: Đọc SGK. - Hidrocacbon: phân - GV: Yêu cầu HS đọc SGK và + Hidrocacbon: phân tử chỉ tử chỉ cĩ 2 nguyên tố cho biết đặc điểm của từng cĩ 2 nguyên tố là H2 và O2 là H2 và O2. loại? Cho VD với mỗi loại? VD: CH4, C2H4, C3H7 VD: CH4, C2H4, +Dẫn xuất của hidrocacbon: C3H7 ngồi cacbon và hidro ra - Dẫn xuất của cịn cĩ các nguyên tố khác hidrocacbon: ngồi như oxi, clo, nitơ. cacbon và hidro ra VD: C2H6O, CH3Cl cịn cĩ các nguyên tố khác như oxi, clo, - HS: Đọc SGK. nitơ - HS: Hố học hữu cơ là VD: C2H6O, CH3Cl - GV: Cho HS đọc SGK. ngành hố học chuyên II. KHÁI NIỆM VỀ - GV: Hố học hữu cơ là gì? nghiên cứu về các hợp chất HĨA HỌC HỮU hữu cơ và những chuyển CƠ: đổi của chúng. - Hố học hữu cơ là - HS: Trả lời. ngành hố học - GV: Hố học hữu cơ cĩ vai chuyên nghiên cứu về trị quan trọng như thế nào đối các hợp chất hữu cơ với đời sống, xã hội? và những chuyển đổi của chúng - Ngành hố học hữu cơ đĩng vai trị rất quan trọng trong sự phát triển kinh tế xã hội Hoạt động 3. Luyện tập a. Mục tiêu: Củng cố kiến thức vừa học xong, luyện tập tính chất đã học b. Nội dung: Dạy học trên lớp, hoạt động nhĩm, hoạt động cá nhân. c. Sản phẩm: Bài làm của học sinh, kĩ năng tính tốn hĩa học d. Tổ chức thực hiện: Giáo viên tổ chức, hướng dẫn học sinh luyện tập, hỗ trợ khi cần thiết, kiểm tra, đánh giá học sinh.
  39. Trường: Họ và tên giáo viên: Tổ: KHTN - Giáo viên chiếu bài tập lên tivi: - Học sinh đọc bài. Bài tập: Cho các hợp chất sau : NaHCO3, C2H2, C6H12O6, C6H6, C3H7Cl, MgCO3, C2H4O2, CO Trong các chất trên hợp chất nào là hợp chất vơ cơ, hợp chất nào là hợp chất hữu cơ? Phân loại các hợp chất đĩ? - GV: Tổ chức thảo luận nhĩm trong 5’: -HS trao đổi cặp đơi Yêu cầu HS thảo luận nhĩm hồn thành chuỗi phản - Học sinh lên bảng ứng hố học sau: - HS: chơi trị chơi - GV: Chiếu slide 27 cho HS trả lời các câu hỏi của trị chơi ơ chữ. - GV hướng dẫn hs làm btap 3/sgk -GV gọi học sinh lên bảng làm bài, gọi học sinh -HS lên bảng khác nhận xét. Giáo viên chốt kiến thức. - HS: Lắng nghe, ghi bài Hoạt động 4. Vận dụng a. Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức về phi kim giải quyết các vấn đề thực tiễn. b. Nội dung: Dạy học trên lớp, hoạt động nhĩm, hoạt động cá nhân. c. Sản phẩm:: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhiệm vụ của cuộc sống. d. Tổ chức thực hiện: GV sử dụng phương pháp vấn đáp tìm tịi, tổ chức cho học sinh tìm tịi, mở rộng các kiến thức liên quan. -GV chiếu hình ảnh, thơng tin sau: -HS chú ý quan sát, lắng nghe Ai là người đầu tiên tổng hợp thành cơng hợp chất hữu cơ? -HS về nhà hồn thành nhiệm vụ
  40. Trường: Họ và tên giáo viên: Tổ: KHTN IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN TỰ HỌC 1. Tổng kết - GV: + Đánh giá nhận xét tinh thần thái độ của HS trong tiết học. + Chốt lại kiến thức đã học. 2. Hướng dẫn tự học ở nhà - Xem trước bài cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ. - Làm bài tập về nhà:1,2,3,4,5 SGK/108
  41. Trường: Họ và tên giáo viên: Tổ: KHTN Ngày soạn: //2020 Tiết: 46,47 Ngày dạy: //2020 Bài 35. CẤU TẠO PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ Mơn học/Hoạt động giáo dục: Hố học; lớp:9 Thời gian thực hiện: 1 tiết I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức - Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ, cơng thức cấu tạo hợp chất hữu cơ và ý nghĩa của nĩ. - Quan sát mơ hình cấu tạo phân tử, rút ra được đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ. - Viết được một số cơng thức cấu tạo (CTCT) mạch hở , mạch vịng của một số chất hữu cơ đơn giản (< 4C) khi biết CTPT. 2. Về năng lực Phát triển các năng lực chung và năng lực chuyên biệt Năng lực chung Năng lực chuyên biệt - Năng lực phát hiện vấn đề. - Năng lực sử dụng ngơn ngữ hĩa học. - Năng lực giao tiếp. - Năng lực tính tốn. - Năng lực hợp tác. - Năng lực vận dụng kiến thức hĩa học vào cuộc - Năng lực tự học. sống. - Năng lực sử dụng CNTT và - Năng lực giải quyết vấn đề thơng qua mơn hĩa học. TT. 3. Về phẩm chất Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên : Chuẩn bị một số bài tập. 2. Học sinh: Tìm hiểu nội dung bài học trước khi lên lớp III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bài Hoạt động 1: Khởi động
  42. Trường: Họ và tên giáo viên: Tổ: KHTN - GV: Kiểm tra bài cũ Thế nào là hợp chất hữu cơ ? Cĩ mấy loại hợp -HS lên bảng chất hữu cơ? Cho VD minh hoạ. - Đặt vấn đề: Trong hố học hữu cơ, ứng với một cơng thức phân tử cĩ thể cĩ rất nhiều chất với cấu tạo khác nhau. Vậy viết cơng thức cấu tạo hợp chất hữu cơ như thế nào? Chúng ta cùng tìm hiểu nội dung này!
  43. Trường: Họ và tên giáo viên: Tổ: KHTN Hoạt động 2. Nghiên cứu, hình thành kiến thức a. Mục tiêu: - Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ, cơng thức cấu tạo hợp chất hữu cơ và ý nghĩa của nĩ. b. Nội dung:Hỏi đáp, trực quan, làm việc nhĩm c. Sản phẩm:HS trình bày được nội dung các phần kiến thức theo yêu cầu của giáo viên. d. Tổ chức thực hiện: Giáo viên tổ chức, hướng dẫn học sinh hoạt động, hỗ trợ khi cần thiết, kiểm tra, đánh giá học sinh. - GV: Nhắc lại C, O, H - HS: Nhắc lại. I .ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO cĩ hố trị mấy? PHÂN TỬ HCHC: - GV: Hướng dẫn cách - HS: Lắng nghe. 1. Hố trị và liên kết giữa viết cơng thức phân tử các nguyên tử. CH4. - HS: Làm BT - Trong các HCHC, C(IV), - GV: Biểu diễn liên kết H(I), O(II). của CH3Cl, CH3OH. - HS: Trả lời - GV: Từ những VD trên Cacbon: C rút ra nhận xét. - HS: Lắng nghe. Hiđro: H- Oxi: - O - - GV: Biểu diễn liên kết của C2H6. - HS: Trả lời. CH : CH Cl: - GV: Từ những VD trên 4 3 CH OH chobiết các nguyên tử C 3 cĩ liên kết trực tiếp với H H nhau được khơng? - HS: Biểu diễn liên kết. H C H H C Cl - GV: Cho HS viết C3H8. H H H H H H C C C H H H H H H C O H - HS: Lắng nghe. H - GV: Thơng báo cĩ 3 2. Mạch cacbon : loại mạch cacbon. Cĩ 3 loại mạch cacbon: H H H H + Mạch thẳng:H C C C C H H H H H + Mạch nhánh:
  44. Trường: Họ và tên giáo viên: Tổ: KHTN H H H H C C C H - HS: Làm BT C4H10: H H H C H - GV: YC 2 HS lên biểu -HS: Vì cĩ sự khác nhau H diễn CTPT của C2H6O. về trật tự liên kết giữa các + Mạch vịng: - GV: Tại sao cùng nguyên tử trong phân tử. H H CTPT nhưng rượu etylic - HS: Rút ra nhận xét. C4H8: H C C H lại cĩ CTCT khác H C C H đimetyl ete? H H - GV: Từ VD trên rút ra 3. Trật tự liên kết giữa NX. các nguyên tử trong phân tử Rượu etylic Đimetyl ete H H H C C O H - GV: Hãy viết CTCT - HS: Viết CTCT H H của C2H6 và C2H6O. - GV: Từ CTCT trên cho - HS: Trả lời H H ta biết gì? H C O C H - GV: Chốt lại ý chính - HS: Lắng nghe. H H - GV: Cho HS đọc phần - HS: Đọc SGK II. Cơng thức cấu tạo : ghi nhớ. Cho biết thành phần và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. Etan: H H H C C H H H Rượu etylic: Viết gọn: CH3 – CH3 H H H C C O H H H Viết gọn: CH3 – CH2 - OH Hoạt động 3. Luyện tập a. Mục tiêu: Củng cố kiến thức vừa học xong, luyện tập tính chất đã học
  45. Trường: Họ và tên giáo viên: Tổ: KHTN b. Nội dung: Dạy học trên lớp, hoạt động nhĩm, hoạt động cá nhân. c. Sản phẩm: Bài làm của học sinh, kĩ năng tính tốn hĩa học d. Tổ chức thực hiện: Giáo viên tổ chức, hướng dẫn học sinh luyện tập, hỗ trợ khi cần thiết, kiểm tra, đánh giá học sinh. - GV chiếu bài tập lên tivi. - Học sinh đọc bài. Bài tập: Hãy viết CTCT của các chất cĩ CTPT sau: CH3Br, CH4O, CH4, C2H6, - GV hướng dẫn HS Làm BT 1,2,3,4,5 / SGK, -HS lên bảng - GV: Tổ chức thảo luận nhĩm trong 5’: Yêu cầu HS thảo luận nhĩm hồn thành chuỗi phản -HS trao đổi cặp đơi ứng hố học sau: - Học sinh lên bảng - GV: Chiếu slide 27 cho HS trả lời các câu hỏi của - HS: chơi trị chơi trị chơi ơ chữ. - GV hướng dẫn hs làm BT 3/sgk - GV gọi học sinh lên bảng làm bài, gọi học sinh -HS lên bảng khác nhận xét. GV chốt kiến thức. - HS: Lắng nghe, ghi bài Hoạt động 4. Vận dụng a. Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức giải quyết các vấn đề thực tiễn. b. Nội dung: Dạy học trên lớp, hoạt động nhĩm, hoạt động cá nhân. c. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhiệm vụ của cuộc sống. d. Tổ chức thực hiện: GV sử dụng phương pháp vấn đáp tìm tịi, tổ chức cho học sinh tìm tịi, mở rộng các kiến thức liên quan.
  46. Trường: Họ và tên giáo viên: Tổ: KHTN - GV : Em cĩ biết - HS chú ý quan sát, lắng nghe, tiếp thu kiến thức Trong hĩa học hữu cơ, ứng với một cơng thức phân tử cĩ thể cĩ rất nhiều chất với cấu tạo khác nhau. Thí dụ, với cơng thức C4H10 (Butan) cĩ hai chất, cịn với cơng thức C10H22 cĩ tới 75 chất cĩ cấu tạo khác nhau. Hiện tượng trên đã làm cho số lượng các HCHC tăng lên rất nhiều IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN TỰ HỌC 1. Tổng kết: Đánh giá nhận xét tinh thần thái độ của HS trong tiết học. Chốt lại kiến thức đã học. 2. Hướng dẫn tự học ở nhà: Xem trước bài Metan
  47. Trường: Họ và tên giáo viên: Tổ: KHTN Ngày soạn: //2020 Tiết : 48 Ngày dạy: //2020 Bài 36. METAN Mơn học/Hoạt động giáo dục: Hố học; lớp:9 Thời gian thực hiện: 1 tiết I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức Cơng thức phân tử, cơng thức cấu tạo, đặc điểm cấu tạo của me tan. Tính chất vật lí : Trạng thái, màu sắc, tính tan trong nước , tỉ khối so với khơng khí. Tính chất hĩa học: Tác dụng được với clo (phản ứng thế), với oxi (phản ứng cháy). Me tan được dùng làm nhiên liệu và nguyên liệu trong đời sống và sản xuất. Quan sát thí nghiệm, hiện tượng thực tế, hình ảnh thí nghiệm, rút ra nhận xét. Viết PTHH dạng cơng thức phân tử và CTCT thu gọn. Phân biệt khí metan với một vài khí khác, tính % khí me tan trong hỗn hợp. 2. Về năng lực Phát triển các năng lực chung và năng lực chuyên biệt Năng lực chung Năng lực chuyên biệt - Năng lực phát hiện vấn đề - Năng lực sử dụng ngơn ngữ hĩa học - Năng lực giao tiếp - Năng lực thực hành hĩa học - Năng lực hợp tác - Năng lực tính tốn - Năng lực tự học - Năng lực vận dụng kiến thức hĩa học vào cuộc - Năng lực sử dụng CNTT và sống TT - Năng lực giải quyết vấn đề thơng qua mơn hĩa học. 3. Về phẩm chất Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Chuẩn bị của giáo viên + Mơ hình phân tử metan dạng đặc và dạng rỗng. + Dụng cụ điều chế khí metan, dd Ca(OH)2. 2. Chuẩn bị của học sinh Tìm hiểu nội dung bài học trước khi lên lớp.
  48. Trường: Họ và tên giáo viên: Tổ: KHTN III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bài Hoạt động 1 : Khởi động - GV: Kiểm tra bài cũ. - HS lên bảng Viết CTCT của hợp chất: C4H10, C3H6, C2H6. - GV đặt vấn đề: Trong đời sống hàng ngày, - HS chú ý lắng nghe chúng ta thường đun nấu dùng bằng khí gaz. Vậy trong khí gaz cĩ thành phần khí metan. Vậy metan cĩ cấu tạo, tính chất và ứng dụng như thế nào? Hoạt động 2. Nghiên cứu, hình thành kiến thức a. Mục tiêu: Cơng thức phân tử, cơng thức cấu tạo, đặc điểm cấu tạo của me tan. Tính chất vật lí: Trạng thái, màu sắc, tính tan trong nước, tỉ khối so với khơng khí. Tính chất hĩa học: Tác dụng được với clo (phản ứng thế), với oxi (phản ứng cháy). Me tan được dùng làm nhiên liệu và nguyên liệu trong đời sống và sản xuất. b. Nội dung: Hỏi đáp, trực quan, làm việc nhĩm c. Sản phẩm:HS trình bày được nội dung các phần kiến thức theo yêu cầu của giáo viên. d. Tổ chức thực hiện: Giáo viên tổ chức, hướng dẫn học sinh hoạt động, hỗ trợ khi cần thiết, kiểm tra, đánh giá học sinh. Hoạt động 2.1 Trạng thái tự nhiên, tính chất vật lí a. Mục tiêu: Tính chất vật lí : Trạng thái, màu sắc, tính tan trong nước , tỉ khối so với khơng khí. b. Nội dung: Hỏi đáp, trực quan, làm việc nhĩm c. Sản phẩm: HS trình bày được nội dung các phần kiến thức theo yêu cầu của giáo viên. d. Tổ chức thực hiện: Giáo viên tổ chức, hướng dẫn học sinh hoạt động, hỗ trợ khi cần thiết.
  49. Trường: Họ và tên giáo viên: Tổ: KHTN - GV: Yêu cầu HS nghiên cứu - HS: Metan cĩ nhiều I. TRẠNG THÁI TỰ SGK và cho biết trong tự trong các mỏ khí, mỏ dầu, NHIÊN, TÍNH nhiên CH4 tồn tại ở đâu ? các mỏ than, trong bùn ao, CHẤT VẬT LÍ trong khí biogaz. 1. Trạng thái tự - GV: Giới thiệu về trạng thái - HS: Nghe giảng và ghi nhiên: tự nhiên của metan. bài. - Metan cĩ nhiều trong - GV: Cho HS quan sát lọ các mỏ khí, mỏ dầu, đựng khí metan, yêu cầu HS - HS: Quan sát và nêu các các mỏ than, trong bùn rút ra tính chất vật lí của tính chất vật lí của metan. ao, trong khí biogaz. metan. 2. Tính chất vật lí 16 - GV: Yêu cầu HS tính tỉ khối - HS: d => Metan - Metan là chất khí của metan so với khơng khí và 29 khơng màu, khơng rút ra kết luận. nhẹ hơn khơng khí. mùi, nhẹ hơn khơng (Phụ đạo HS yếu kém). khí, ít tan trong nước. - GV: Hãy nêu cách thu khí - HS: Trả lời. metan? Hoạt động 2.2 Cấu tạo phân tử a. Mục tiêu: Cơng thức phân tử, cơng thức cấu tạo, đặc điểm cấu tạo của me tan. b. Nội dung:Hỏi đáp, trực quan, làm việc nhĩm. c. Sản phẩm:HS trình bày được nội dung các phần kiến thức theo yêu cầu của giáo viên. d. Tổ chức thực hiện: Giáo viên tổ chức, hướng dẫn học sinh hoạt động, hỗ trợ khi cần thiết, kiểm tra, đánh giá học sinh. -GV: Hướng dẫn HS lắp mơ -HS: Thực hiện lắp ráp II. CẤU TẠO PHÂN hình phân tử metan dạng rỗng, theo hướng dẫn, từ đĩ rút TỬ cho HS quan sát và rút ra ra nhận xét: H + nhận xét về đặc điểm cấu tạo + Cĩ 4 liên kết đơn. C T C T : H C H H của metan. Trong phân tử Metan cĩ 4 liên kết đơn - GV: Yêu cầu HS lên viết - HS: Lên bảng viết.
  50. Trường: Họ và tên giáo viên: Tổ: KHTN cơng thức cấu tạo của metan. -HS: Lắng nghe và ghi -GV: Nhận xét. nhớ. Hoạt động 2.3. Tính chất hĩa học a. Mục tiêu: Tính chất hĩa học: Tác dụng được với clo (phản ứng thế), với oxi (phản ứng cháy). b. Nội dung: Trực quan – Vấn đáp - Thảo luận nhĩm – Tìm hiểu SGK. c. Sản phẩm: HS trình bày được nội dung các phần kiến thức theo yêu cầu của giáo viên. d. Tổ chức thực hiện: Giáo viên tổ chức, hướng dẫn học sinh hoạt động, hỗ trợ khi cần thiết, kiểm tra, đánh giá học sinh. -GV: Chiếu thí nghiệm đốt -HS: Quan sát và nêu các III . TÍNH CHẤT cháy khí mêtan lên tivi. Yêu hiện tượng xảy ra trong thí HĨA HỌC cầu HS nhận xét hiện tượng. nghiệm. 1. Tác dụng với oxi -GV: Vậy, sản phẩm là gì? -HS: Khí CO2 và nước. a. Thí nghiệm - GV:Yêu cầu HS viết phương -HS: Trả lời. b. Phương trình phản t0 trình phản ứng. CH4 + 2O2  CO2 + ứng t0 (Phụ đạo HS yếu kém). 2H2O CH4 + 2O2  CO2 - GV: Phản ứng đốt cháy -HS: Nghe giảng và ghi + 2H2O metan toả nhiều nhiệt. Lưu ý, nhớ. 1V CH4 + 2V O2 là hỗn hợp Kết luận : nổ nguy hiểm. - Phản ứng đốt cháy -HS: Theo dõi thí nghiệm metan toả nhiều nhiệt. -GV: Chiếu video thí nghiệm và nêu hiện tượng xảy ra. Vì vậy người ta metan tác dụng với Clo và thường dùng metan thuyết trình TN: CH4 + Cl2. -HS: làm nhiên liệu. askt -GV: Yêu cầu HS viết PTPƯ CH4 + Cl2  CH3 Cl + - Hỗn hợp 1 thể tích xảy ra. HCl metan và 2 thể tích oxi (Phụ đạo HS yếu kém). -HS: Phản ứng thế. là hỗn hợp nổ mạnh -GV: Phản ứng giữa metan và 2. Phản ứng với clo: askt clo thuộc loại phản ứng gì? -HS: Nghe giảng và ghi CH4 + Cl2  CH3 -GV: Yêu cầu HS nhận xét về nhớ. Cl + HCl phản ứng đặc trưng của => phản ứng thế. metan? - Phản ứng đặc trưng của me tan là phản ứng thế.
  51. Trường: Họ và tên giáo viên: Tổ: KHTN Hoạt động 2.4 ứng dụng a. Mục tiêu: Me tan được dùng làm nhiên liệu và nguyên liệu trong đời sống và sản xuất. b. Nội dung:Hỏi đáp, trực quan, làm việc nhĩm c. Sản phẩm:HS trình bày được nội dung các phần kiến thức theo yêu cầu của giáo viên. d. Tổ chức thực hiện: Giáo viên tổ chức, hướng dẫn học sinh hoạt động, hỗ trợ khi cần thiết, kiểm tra, đánh giá học sinh. -GV: Yêu cầu HS đọc -HS: Đọc SGK và nêu các IV . ỨNG DỤNG SGK/115 và cho biết metan cĩ ứng dụng của metan trong - Dùng làm nhiên liệu. những ứng dụng gì trong đời đời sống và sản xuất. - Metan + nước nhiet sống? xuctac cacbonđioxit - GV: Cho HS liên hệ ứng - HS: Liên hệ thực tế. + hidro dụng thực tế của metan trong - Dùng điều chế bột đời sống hàng ngày. than và nhiều chất khác. Hoạt động 3. Luyện tập a. Mục tiêu: Củng cố kiến thức vừa học xong, luyện tập tính chất đã học b. Nội dung: Dạy học trên lớp, hoạt động nhĩm, hoạt động cá nhân. c. Sản phẩm: Bài làm của học sinh, kĩ năng tính tốn hĩa học d. Tổ chức thực hiện: Giáo viên tổ chức, hướng dẫn học sinh luyện tập, hỗ trợ khi cần thiết, kiểm tra, đánh giá học sinh. -Giáo viên chiếu bài tập lên tivi - Học sinh đọc bài. 1.Nêu phương pháp hĩa học dùng để phân biệt các -HS lên bảng khí đựng trong bình riêng biệt: CH4, CO2, H2 2.Đốt cháy hồn tồn 11,2l khí metan. Hãy tính thể tích khơng khí cần dung biết thể tích khí oxi chiểm 20% 3.Trình bày phương pháp hĩa học để thu được khí -HS lên bảng metan tinh khiết từ hỗn hợp metan-khí cacbonic -GV gọi học sinh lên bảng làm bài, gọi học sinh khác nhận xét. Giáo viên chốt kiến thức. - HS: Lắng nghe, ghi bài
  52. Trường: Họ và tên giáo viên: Tổ: KHTN Hoạt động 4. Vận dụng a. Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức giải quyết các vấn đề thực tiễn. b. Nội dung: Dạy học trên lớp, hoạt động nhĩm, hoạt động cá nhân. c. Sản phẩm:: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhiệm vụ của cuộc sống. d. Tổ chức thực hiện: GV sử dụng phương pháp vấn đáp tìm tịi, tổ chức cho học sinh tìm tịi, mở rộng các kiến thức liên quan. GV: chia lớp thành 4 nhĩm, các nhĩm chuẩn bị - HS chia nhĩm, phân nhĩm bảng phụ máy tính trả lời các câu hỏi ra bảng phụ trưởng, thư kí GV chiếu các nhiệm vụ học tập Câu 1: Sáng ngày 19/12/2002 xảy ra vụ nổ tại mỏ than Suối Lại, Quảng Ninh làm 5 người chết và 5 Các nhĩm HS: chú ý lắng người bị thương. Trên thế giới cũng đã xảy nhiều vụ nghe, trả lời câu hỏi, nhanh nổ mỏ than.Nêu nguyên nhân gây ra các vụ nổ mỏ chĩng ghi ra bảng phụ than. -Các nhĩm chú ý quan sát thực hiện nhiệm vụ -GV tổ chức cho hs báo cáo kết quả tìm được -GV nhận xét, chốt kiến thức, cho điểm từng nhĩm -HS: đại diện học sinh các nhĩm lên báo cáo kết quả, các nhĩm khác nhận xét, bổ sung
  53. Trường: Họ và tên giáo viên: Tổ: KHTN -GV chiếu hình ảnh, thơng tin sau: thuyết -HS chú ý quan sát, lắng nghe trình về chất khi freon phá hủy tầng ozon. IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN TỰ HỌC 1. Tổng kết - GV: + Đánh giá nhận xét tinh thần thái độ của HS trong tiết học. + Chốt lại kiến thức đã học. 2. Hướng dẫn tự học ở nhà - Xem trước bài ETILEN - Làm bài tập về nhà:1,2,3,4/116/SGK
  54. Trường: Họ và tên giáo viên: Tổ: KHTN Ngày soạn: //2020 Tiết 48 Ngày dạy: //2020 Bài 36. ETILEN Mơn học/Hoạt động giáo dục: Hố học; lớp: 9 Thời gian thực hiện: 1 tiết I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức Cơng thức phân tử, cơng thức cấu tạo, đặc điểm cấu tạo của etilen. Tính chất vật lí: Trạng thái, màu sắc, tính tan trong nước, tỉ khối so với khơng khí. Tính chất hĩa học: Phản ứng cộng trong dung dịch, phản ứng trùng hợp tạo PE, phản ứng cháy. Ứng dụng: Làm nguyên liệu điều chế nhựa PE, ancol (rượu) etylic, axit axetic. Quan sát thí nghiệm, hình ảnh, mơ hình rút ra được nhận xét về cấu tạo và tính chất etilen. Viết các PTHH dạng cơng thức phân tử và CTCT thu gọn Phân biệt khí etilen với khí me tan bằng phương pháp hĩa học Tính % thể tích khí etilen trong hỗn hợp khí hoặc thể tích khí đã tham gia phản ứng ở đktc. 2. Năng lực cần hướng đến Phát triển các năng lực chung và năng lực chuyên biệt Năng lực chung Năng lực chuyên biệt - Năng lực phát hiện vấn đề - Năng lực sử dụng ngơn ngữ hĩa học - Năng lực giao tiếp - Năng lực thực hành hĩa học - Năng lực hợp tác - Năng lực tính tốn - Năng lực tự học - Năng lực vận dụng kiến thức hĩa học vào cuộc - Năng lực sử dụng CNTT và sống TT - Năng lực giải quyết vấn đề thơng qua mơn hĩa học. 3. Về phẩm chất Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
  55. Trường: Họ và tên giáo viên: Tổ: KHTN 1. Giáo viên +Mơ hình phân tử etilen dạng rỗng. +Dụng cụ điều chế khí etilen. 2. Học sinh: Tìm hiểu nội dung bài học trước khi lên lớp III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bài Hoạt động 1 : Khởi động a. Mục tiêu: Tạo tâm thế trước khi bắt đầu học bài học mới. b. Nội dung: Giáo viên giới thiệu về etilen. c. Sản phẩm: Học sinh lắng nghe giáo viên giới thiệu chủ đề mới, d. Tổ chức thực hiện: Giáo viên tổ chức, học sinh lắng nghe. -GV: Kiểm tra bài cũ -HS lên bảng Nêu đặc điểm cấu tạo, tính chất hố học của metan? - GV đăt vấn đề: Etilen là nguyên liệu để điều -HS chú ý lắng nghe chế polietilen dùng trong cơng nghiệp chất dẻo. Ta hãy tìm hiểu về cơng thức, tính chất và ứng dụng của Etilen trong bài học hơm nay
  56. Trường: Họ và tên giáo viên: Tổ: KHTN Hoạt động 2. Nghiên cứu, hình thành kiến thức a. Mục tiêu: Cơng thức phân tử, cơng thức cấu tạo, đặc điểm cấu tạo của etilen. Tính chất vật lí : Trạng thái, màu sắc, tính tan trong nước , tỉ khối so với khơng khí. Tính chất hĩa học: Phản ứng cộng trong dung dịch, phản ứng trùng hợp tạo PE, phản ứng cháy. Ứng dụng: Làm nguyên liệu điều chế nhựa PE, ancol (rượu) etylic, axit axetic. b. Nội dung:Hỏi đáp, trực quan, làm việc nhĩm c. Sản phẩm:HS trình bày được nội dung các phần kiến thức theo yêu cầu của giáo viên. d. Tổ chức thực hiện: Giáo viên tổ chức, hướng dẫn học sinh hoạt động, hỗ trợ khi cần thiết, kiểm tra, đánh giá học sinh. Hoạt động 2.1 Trạng thái tự nhiên, tính chất vật lí a. Mục tiêu: Tính chất vật lí : Trạng thái, màu sắc, tính tan trong nước , tỉ khối so với khơng khí. b. Nội dung:Hỏi đáp, trực quan, làm việc nhĩm c. Sản phẩm:HS trình bày được nội dung các phần kiến thức theo yêu cầu của giáo viên. d. Tổ chức thực hiện: Giáo viên tổ chức, hướng dẫn học sinh hoạt động, hỗ trợ khi cần thiết, kiểm tra, đánh giá học sinh. - GV: Etilen cĩ những tính -HS: Dựa vào thơng tin I. TÍNH CHẤT chất vật lí tương tự như metan. của GV nêu tính chất vật VẬT LÍ Vậy etilen cĩ những tính chất lí của etilen. - Etilen là chất khí vật lí nào? khơng màu, khơng GV: Nhận xét và kết luận mùi, ít tan trong - HS: Lắng nghe. nước, nhẹ hơn khơng khí.
  57. Trường: Họ và tên giáo viên: Tổ: KHTN Hoạt động 2.2 Cấu tạo phân tử a. Mục tiêu: Cơng thức phân tử, cơng thức cấu tạo, đặc điểm cấu tạo của etilen b. Nội dung:Hỏi đáp, trực quan, làm việc nhĩm c. Sản phẩm:HS trình bày được nội dung các phần kiến thức theo yêu cầu của giáo viên. d. Tổ chức thực hiện: Giáo viên tổ chức, hướng dẫn học sinh hoạt động, hỗ trợ khi cần thiết, kiểm tra, đánh giá học sinh. -GV: Hướng dẫn HS lắp mơ - HS: Lắp ráp mơ hình II. CẤU TẠO hình phân tử metan dạng rỗng, phân tử etilen theo nhĩm. PHÂN TỬ cho HS quan sát và rút ra H + nhận xét về đặc điểm cấu tạo C T C T : H C H H của etilen. Trong phân tử Metan cĩ 4 liên kết đơn - GV: Cho HS quan sát mơ - HS: Nhận xét về đặc hình phân tử etilen và nêu điểm cấu tạo của Etilen: nhận xét về đặc điểm cấu tạo Giữa 2 nguyên tử cacbon giữa hai nguyên tử cacbon. cĩ 2 liên kết đơn, liên kết - GV: Hướng dẫn HS cách viết giữa C = C gọi là liên kết CTCT dạng khai triển và thu đơi gọn. - HS: Viết CTCT của - GV thơng báo : Trong phân etilen theo hướng dẫn. tử etilen cĩ liên kết đơi, trong liên kết đơi cĩ một liên kết - HS: Lắng nghe và ghi kém bền dễ bị đứt ra trong các nhớ phản ứng hố học. - GV: Từ CTPT, CTCT dự - HS: Dự đốn tính chất đốn tính chất hố học của hĩa học của etilen. C2H4?
  58. Trường: Họ và tên giáo viên: Tổ: KHTN Hoạt động 2.3. Tính chất hĩa học a. Mục tiêu: Tính chất hĩa học etilen b. Nội dung:Trực quan – Vấn đáp - Thảo luận nhĩm – Tìm hiểu SGK. c. Sản phẩm:HS trình bày được nội dung các phần kiến thức theo yêu cầu của giáo viên. d. Tổ chức thực hiện: Năng lực phát hiện vấn đề, sử dụng ngơn ngữ hĩa học, thực hành thí nghiệm, năng lực giải quyết vấn đề. -GV Tương tự như metan khi -HS: Nghe giảng và viết III . TÍNH CHẤT đốt etien cháy tạo ra khí PTHH theo hường dẫn của HĨA HỌC cacbonic, hơi nước và tỏa GV. 1. Tác dụng với oxi: nhiệt. Yêu cầu HS viết phương t0 t0 C2H4 + 3O2  2CO2 + C2H4 +3O2  trình phản ứng. 2H2O 2CO2 + 2H2O (Phụ đạo HS yếu kém). -GV: Làm thí nghiệm etilen tác dụng với dung dịch Brom. -HS: Quan sát và nêu hiện 2. Phản ứng với -GV: Giới thiệu bản chất của tượng xảy ra: dung dịch Brơm phản ứng làm mất màu dung Brom bị mất màu. dịch nước brom. -HS: Nghe giảng và ghi CH2 = CH2 + Br2 -GV: Yêu cầu HS viết phương vở. CH2Br – CH2Br trình phản ứng. Sau đĩ nêu C2H4 + Br2 bản chất của phản ứng. (Phụ C2H4Br2 đạo HS yếu kém). -HS: - Các chất cĩ liên kết H H H H đơi trong phân tử dễ C C + Br Br Br C C Bthamr gia phản ứng H H H H cộng Viết gọn CH2 = CH2 + Br2 3. Các phân tử -GV: Giới thiệu về phản ứng CH2Br – CH2Br etilen cĩ liên kết trùng hợp của etilen. Yêu cầu C2H4 + Br2 đựợc với nhau HS viết PTHH biểu diễn và C2H4Br2 khơng giới thiệu về sản phẩm của -HS: Lắng nghe và viết CH2 = CH2 + CH2 phản ứng. PTHH xảy ra. = CH2 0 CH2 = CH2 + CH2 = t,p,xt t0 ,p,xt CH2  CH2 - CH2 - CH2 - CH2 - CH2 - CH2 - CH2 CH2 Polietilen (PE) -Phản ứng trên gọi là
  59. Trường: Họ và tên giáo viên: Tổ: KHTN phản ứng trùng hợp Kết luận: Phân tử etilen cĩ chứa 1 liên kết đơi trong đĩ cĩ một liên kết kém bền nên cĩ phản ứng đặc trưng là phản ứng cộng và phản ứng trùng hợp. Hoạt động 2.4 ứng dụng a. Mục tiêu: Ứng dụng: Làm nguyên liệu điều chế nhựa PE, ancol (rượu) etylic, axit axetic. b. Nội dung:Hỏi đáp, trực quan, làm việc nhĩm c. Sản phẩm:HS trình bày được nội dung các phần kiến thức theo yêu cầu của giáo viên. d. Tổ chức thực hiện: Giáo viên tổ chức, hướng dẫn học sinh hoạt động, hỗ trợ khi cần thiết, kiểm tra, đánh giá học sinh.Năng lực phát hiện vấn đề, sử dụng ngơn ngữ hĩa học, thực hành thí nghiệm, năng lực giải quyết vấn đề. -GV:Yêu cầu HS đọc SGK -HS: Đọc SGK và trả lời IV ỨNG DỤNG trang 118 và cho biết etilen Etilen dùng làm rượu - Etilen dùng làm cĩ những ứng dụng gì trong etylic, nhựa PE, nhựa rượu etylic, nhựa PE, đời sống thực tế? PVC, axit axetic, nhựa PVC, axit Đicloetan, kích thích quả axetic, đicloetan, mau chín kích thích quả mau chin. . Hoạt động 3. Luyện tập a. Mục tiêu: Củng cố kiến thức vừa học xong, luyện tập tính chất đã học b. Nội dung: Dạy học trên lớp, hoạt động nhĩm, hoạt động cá nhân. c. Sản phẩm: Bài làm của học sinh, kĩ năng tính tốn hĩa học d. Tổ chức thực hiện: Giáo viên tổ chức, hướng dẫn học sinh luyện tập, hỗ trợ khi cần thiết, kiểm tra, đánh giá học sinh.
  60. Trường: Họ và tên giáo viên: Tổ: KHTN -Giáo viên chiếu bài tập lên tivi - Học sinh đọc bài. 1.Nêu phương pháp hĩa học dùng để phân biệt các -HS lên bảng khí đựng trong bình riêng biệt: CH4, CO2, C2H4 2.Đốt cháy hồn tồn 11,2l khí etilen. Hãy tính thể tích khơng khí cần dung biết thể tích khí oxi chiểm 20% 3.Trình bày phương pháp hĩa học để thu được khí -HS lên bảng metan tinh khiết từ hỗn hợp etilen -khí cacbonic -GV gọi học sinh lên bảng làm bài, gọi học sinh khác nhận xét. Giáo viên chốt kiến thức. - HS: Lắng nghe, ghi bài Hoạt động 4. Vận dụng a. Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức giải quyết các vấn đề thực tiễn. b. Nội dung: Dạy học trên lớp, hoạt động nhĩm, hoạt động cá nhân. c. Sản phẩm:: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhiệm vụ của cuộc sống. d. Tổ chức thực hiện: GV sử dụng phương pháp vấn đáp tìm tịi, tổ chức cho học sinh tìm tịi, mở rộng các kiến thức liên quan. GV: chia lớp thành 4 nhĩm, các nhĩm chuẩn bị - HS chia nhĩm, phân nhĩm bảng phụ máy tính trả lời các câu hỏi ra bảng phụ trưởng, thư kí GV chiếu các nhiệm vụ học tập Từ lâu, người ta đã biết xếp một số quả chín vào giữa sọt quả xanh thì tồn bộ sọt quả xanh sẽ nhanh Các nhĩm HS: chú ý lắng chĩng chín đều?Tại sao vậy? nghe, trả lời câu hỏi, nhanh chĩng ghi ra bảng phụ -Các nhĩm chú ý quan sát thực hiện nhiệm vụ
  61. Trường: Họ và tên giáo viên: Tổ: KHTN -HS: đại diện học sinh các nhĩm lên báo cáo kết quả, các nhĩm khác nhận xét, bổ sung -GV tổ chức cho hs báo cáo kết quả tìm được -GV nhận xét, chốt kiến thức, cho điểm từng nhĩm Hoạt động 4. Tìm tịi và mở rộng a. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức đã học tìm tịi các kiến thức trong cuộc sống b. Nội dung: Tự học ở nhà, hoạt động nhĩm, hoạt động cá nhân. c. Sản phẩm: Bài làm của học sinh. d. Tổ chức thực hiện: Năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngơn ngữ Hố học, năng lực vận dụng kiến thức Hố học vào cuộc sống. -GV chiếu hình ảnh, thơng tin sau: -HS chú ý quan sát, lắng nghe
  62. Trường: Họ và tên giáo viên: Tổ: KHTN Hĩa chất làm chín nhanh trái cây chính là Ethylen: Nguyên nhân làm trái cây chín đã được các nhà khoa học phát hiện từ lâu, một trong những chất tham gia vào quá trình làm chín trái cây trong tự nhiên đĩ là ethylen (C2H4). Ethylen là một hormon thực vật ở dạng khí, hormon này được hình thành ngay từ trong cây, với vai trị chính kích thích gây chín, làm già hĩa và rụng hoa quả. Người ta thường dùng ethylen ở dạng khí để xử lý trái cây cho mau chín. Mới đây giáo sư Bhesh Bhandari và các cộng sự tại trường đại học Queenland Úc đã biến khí ethylen thành dạng bột cho phép làm chín trái cây trong quá trình vận chuyển về siêu thị. Với 40g bột ethylen đủ để làm chín khoảng 20 tấn xồi. Cách sử dụng cĩ thể phun hoặc bơi lên trái cây. Ethylen bột an tồn, ổn định, cĩ giá thành hạ hơn ethylen dạng khí. Ethylen dư thừa cĩ ảnh hưởng đến hệ thần kinh, làm xĩt mắt, da, phổi, trí nhớ, cĩ thể đưa đến tình trạng thiếu oxy trong cơ thể. IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN TỰ HỌC 1. Tổng kết -GV: +Đánh giá nhận xét tinh thần thái độ của HS trong tiết học. +Chốt lại kiến thức đã học.
  63. Trường: Họ và tên giáo viên: Tổ: KHTN 2. Hướng dẫn tự học ở nhà -Xem trước bài axetilen - Làm bài tập về nhà:1,2,3,4/119/SGK
  64. Trường: Họ và tên giáo viên: Tổ: KHTN Ngày soạn: /09/2020 Tiết: 50 Ngày dạy: /09/2020 Bài 36.AXETILEN Mơn học/Hoạt động giáo dục: Hố học; lớp:9 Thời gian thực hiện: 1 tiết I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức Trình bày được: Cơng thức phân tử, cơng thức cấu tạo, đặc điểm cấu tạo của axetilen. Tính chất vật lí : Trạng thái, màu sắc, tính tan trong nước , tỉ khối so với khơng khí. Tính chất hĩa học: Phản ứng cộng brom trong dung dịch, phản ứng cháy. Ứng dụng: Làm nhiên liệu và nguyên liệu trong cơng nghiệp. Quan sát thí nghiệm, hình ảnh, mơ hình rút ra được nhận xét về cấu tạo và tính chất axetilen. Viết các PTHH dạng cơng thức phân tử và CTCT thu gọn Phân biệt khí axetilen với khí me tan bằng phương pháp hĩa học Tính % thể tích khí axetilen trong hỗn hợp khí hoặc thể tích khí đã tham gia phản ứng ở đktc. Cách điều chế axetilen từ CaC2 và CH4 2. Năng lực cần hướng đến: Năng lực chung Năng lực chuyên biệt - Năng lực phát hiện vấn đề - Năng lực sử dụng ngơn ngữ hĩa học - Năng lực giao tiếp - Năng lực thực hành hĩa học - Năng lực hợp tác - Năng lực tính tốn - Năng lực tự học - Năng lực vận dụng kiến thức hĩa học vào cuộc - Năng lực sử dụng CNTT và sống TT - Năng lực giải quyết vấn đề thơng qua mơn hĩa học. 3. Về phẩm chất Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên
  65. Trường: Họ và tên giáo viên: Tổ: KHTN Đồ dùng dạy học: a. Giáo viên : - Mơ hình phân tử axetilen dạng đặc. - Dụng cụ điều chế khí axetilen . - Thí nghiệm axetilen tác dụng với dung dịch Brom b. Học sinh: Tìm hiểu nội dung bài học trước khi lên lớp III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bài Hoạt động 1: Khởi động a. Mục tiêu: Tạo tâm thế trước khi bắt đầu học chủ đề mới. b. Nội dung: Giáo viên giới thiệu về chủ đề axetilen c. Sản phẩm: Học sinh lắng nghe giáo viên giới thiệu chủ đề mới, d. Tổ chức thực hiện: Giáo viên tổ chức, học sinh lắng nghe. -GV: Kiểm tra bài cũ -HS lên bảng - Em hãy nêu đặc điểm cấu tạo và tính chất hố học của etilen. Viết PTHH minh hoạ? - GV đăt vấn đề: Axetilen là một hiđrocacbon -HS chú ý lắng nghe cĩ nhiều ứng dụng trong thực tiễn. Vậy axetilen cĩ cơng thức cấu tạo, tính chất và ứng dụng như thế nào ?Bài học ngày hơm nay cơ và các em sẽ cùng tìm hiểu.
  66. Trường: Họ và tên giáo viên: Tổ: KHTN Hoạt động 2. Nghiên cứu, hình thành kiến thức a. Mục tiêu: Cơng thức phân tử, cơng thức cấu tạo, đặc điểm cấu tạo của axetilen. Tính chất vật lí: Trạng thái, màu sắc, tính tan trong nước , tỉ khối so với khơng khí. Tính chất hĩa học: Phản ứng cộng brom trong dung dịch, phản ứng cháy. Ứng dụng: Làm nhiên liệu và nguyên liệu trong cơng nghiệp. b. Nội dung: Hỏi đáp, trực quan, làm việc nhĩm c. Sản phẩm: HS trình bày được nội dung các phần kiến thức theo yêu cầu của giáo viên. d. Tổ chức thực hiện: Giáo viên tổ chức, hướng dẫn học sinh hoạt động, hỗ trợ khi cần thiết, kiểm tra, đánh giá học sinh. Phát triển năng lực phát hiện vấn đề, sử dụng ngơn ngữ hĩa học, thực hành thí nghiệm, năng lực giải quyết vấn đề. Hoạt động 2.1 Trạng thái tự nhiên, tính chất vật lí a. Mục tiêu: Tính chất vật lí: Trạng thái, màu sắc, tính tan trong nước , tỉ khối so với khơng khí. b. Nội dung:Hỏi đáp, trực quan, làm việc nhĩm c. Sản phẩm:HS trình bày được nội dung các phần kiến thức theo yêu cầu của giáo viên. d. Tổ chức thực hiện: Giáo viên tổ chức, hướng dẫn học sinh hoạt động, hỗ trợ khi cần thiết, kiểm tra, đánh giá học sinh. - GV: Etilen cĩ những tính -HS: Dựa vào thơng tin I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ chất vật lí tương tự như metan. của GV nêu tính chất vật - Etilen là chất khí khơng Vậy etilen cĩ những tính chất lí của etilen. màu, khơng mùi, ít tan trong vật lí nào? nước, nhẹ hơn khơng khí. GV: Nhận xét và kết luận - HS: Lắng nghe.
  67. Trường: Họ và tên giáo viên: Tổ: KHTN Hoạt động 2.2 Cấu tạo phân tử a. Mục tiêu: Cơng thức phân tử, cơng thức cấu tạo, đặc điểm cấu tạo của etilen b. Nội dung:Hỏi đáp, trực quan, làm việc nhĩm c. Sản phẩm:HS trình bày được nội dung các phần kiến thức theo yêu cầu của giáo viên. d. Tổ chức thực hiện: Giáo viên tổ chức, hướng dẫn học sinh hoạt động, hỗ trợ khi cần thiết, kiểm tra, đánh giá học sinh. -GV: Cho HS lắp ráp mơ hình - HS: Thực hiện lắp ráp II. CẤU TẠO PHÂN TỬ phân tử axetilen theo nhĩm mơ hình phân tử axetilen - Cơng thức cấu tạo trong 2’. theo nhĩm. H C C H Giữa 2 nguyên tử C cĩ 1 liên kết 3 trong đĩ cĩ hai liên kết kém bền, dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hĩa học. - GV: Yêu cầu HS dựa vào mơ hình viết và nêu đặc điểm - HS: Nhận xét cấu tạo cấu tạo của axetilen phân tử: Giữa 2 nguyên tử C cĩ một liên kết ba. CTCT: H C C H - GV: Thơng báo: Trong liên kết ba, cĩ 2 liên kết kém bền, -HS: Lắng nghe và ghi dễ đứt lần lượt trong các phản nhớ. ứng hĩa học
  68. Trường: Họ và tên giáo viên: Tổ: KHTN Hoạt động 2.3. Tính chất hĩa học a. Mục tiêu: Tính chất hĩa học axetilen b. Nội dung:Trực quan – Vấn đáp - Thảo luận nhĩm – Tìm hiểu SGK. c. Sản phẩm:HS trình bày được nội dung các phần kiến thức theo yêu cầu của giáo viên. d. Tổ chức thực hiện: Giáo viên tổ chức, hướng dẫn học sinh hoạt động, hỗ trợ khi cần thiết, kiểm tra, đánh giá học sinh. - GV: Dựa vào đặc điểm cấu - HS: Dự đốn tính chất III . TÍNH CHẤT HĨA tạo của axetilen, em hãy dự hĩa học của axetilen. HỌC đốn các tính chất hố học của 1. Tác dụng với oxi : to axetilen ? 2C2H2 + 5O2  4CO2 + - GV: Tổng hợp các ý kiến dự - HS: Chú ý, theo dõi. 2H2O đốn của HS và treo bảng phụ => hỗn hợp 2V C 2H2 và 5V -GV: Axetilen là một - HS: Dựa vào metan, O2 là hỗn hợp nổ rất mạnh. hidrocacbon giống metan và etilen và nội dung SGK etilen. Vậy axetilen cĩ cháy để trả lời. khơng? Và nếu cháy cho ra sản phẩm gì? - GV: Gọi 1 HS lên bảng viết PTHH.(Phụ đạo HS yếu HS: Lên bảng viết PTHH. kém) - GV: Liên hệ PƯ toả nhiều - HS: Lắng nghe và ghi 2. Phản ứng với Brom: nhiệt, nên axetilen được dùng nhớ. H – C  C – H + Br – Br làm đèn xì Oxi- Axetilen để Br – CH = CH – Br hàn cắt kim loại. Viết gọn - GV: Chiếu video cho HS C2H2 + Br2 quan sát thí nghiệm H4.11, - HS: Quan sát hình 4.11. C2H2Br2 hướng dẫn thí nghiệm. Yêu Nêu hiện tượng xảy ra và cầu HS nêu hiện tượng và rút rút ra nhận xét. Br – CH = CH – Br + Br – ra nhận xét? Br - GV: Gọi một HS lên bảng - HS: Lên bảng viết PTHH Br2CH – CH Br2 viết PTHH. Viết gọn (Phụ đạo HS yếu kém) C2H2Br2 + Br2 GV: Thơng báo: Sản phẩm - HS: Nghe và ghi nhớ. C2H2Br4 sinh ra cĩ liên kết đơi trong phân tử nên cĩ thể cộng tiếp với phân tử brom nữa.
  69. Trường: Họ và tên giáo viên: Tổ: KHTN - GV: Thơng báo: Trong điều - HS: Lắng nghe và ghi kiện thích hợp cũng cĩ phản nhớ. ứng cộng với hiđro và một số chất khác. GV: Tổ chức thảo luận nhĩm trong 5’: Dựa vào đặc điểm - HS: Thảo luận nhĩm cấu tạo và tính chất của trong 5’ và trả lời câu hỏi axetilen. Hãy so sánh: vào bảng phụ. 1.Cấu tạo phân tử của Metan, Etilen, Axetien. 2.Tính chất hố học của Metan, Etilen, Axetien. - HS: Lắng nghe. - GV: Nhận xét , đánh giá. Hoạt động 2.4 Ứng dụng – Điều chế a. Mục tiêu: Làm nhiên liệu và nguyên liệu trong cơng nghiệp. - Cách điều chế axetilen b. Nội dung:Hỏi đáp, trực quan, làm việc nhĩm c. Sản phẩm:HS trình bày được nội dung các phần kiến thức theo yêu cầu của giáo viên. d. Tổ chức thực hiện: Giáo viên tổ chức, hướng dẫn học sinh hoạt động, hỗ trợ khi cần thiết, kiểm tra, đánh giá học sinh. -GV: chiếu hình ảnh -HS: Đọc SGK và trả lời IV ỨNG DỤNG - HS: Trả lời. SGK/118. Yêu cầu HS đọc SGK và cho biết axetilen cĩ những ứng dụng gì trong đời sống? - GV: Yêu cầu HS đọc SGK và nêu cách điều chế axetilen? - HS: Viết PTHH V. ĐIỀU CHẾ
  70. Trường: Họ và tên giáo viên: Tổ: KHTN - GV: Yêu cầu HS viết PTHH -Trong phịng thí nghiệm và (Phụ đạo HS yếu kém) trong cơng nghiệp : CaC2 + 2H2O C2H2 + Ca(OH)2 tachnhanh,lamlanh 2CH4  C2H2 + 3H2 Hoạt động 3. Luyện tập a. Mục tiêu: Củng cố kiến thức vừa học xong, luyện tập tính chất đã học b. Nội dung: Dạy học trên lớp, hoạt động nhĩm, hoạt động cá nhân. c. Sản phẩm: Bài làm của học sinh, kĩ năng tính tốn hĩa học d. Tổ chức thực hiện: Giáo viên tổ chức, hướng dẫn học sinh luyện tập, hỗ trợ khi cần thiết, kiểm tra, đánh giá học sinh. -Giáo viên chiếu bài tập lên tivi - Học sinh đọc bài. 1.Nêu phương pháp hĩa học dùng để phân biệt các - HS lên bảng khí đựng trong bình riêng biệt: CH4, C2H2, C2H4 C2H4 + Br2 C2H4Br2 2.Đốt cháy hồn tồn 4,48 lít. Hãy tính thể tích x x khơng khí cần dung biết thể tích khí oxi chiểm 20% C2H2 + 2Br2 C2H2Br4 3. Cho 0,56 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm C 2H4, C2H2 y 2y tác dụng hết với dung dịch brom dư, lượng brom đã b) + Số mol của brom tham gia tham gia phản ứng là 5,6 gam. phản ứng: a) Hãy viết các phương trình hĩa học xảy ra. m 5,6 n Br2 0,035(mol) Br2 M 160 b) Tính thành phần phần trăm thể tích của mỗi Br 2 khí trong hỗn hợp ban đầu? + Số mol của hỗn hợp khí là: V 0,56 n hh 0,025(mol) a) Viết phương trình hĩa học: hh 22,4 22,4 Gọi x là số mol của C2H4 Gọi y là số mol của C2H2 x y 0,025 b)+ Tính số mol của Brom x 2y 0,035 m n Br2 Suy ra x = 0,015(mol), y = Br2 M Br 2 0,01(mol) + Tính số mol của hỗn hợp khí - Số mol của C2H4 là 0,015 mol Số mol của C2H2 là 0,01 mol
  71. Trường: Họ và tên giáo viên: Tổ: KHTN Vhh + nhh 22,4 V n x22,4 0,015x22,4 0,336(l) C2H4 C2H4 + Đặt ẩn số cho các chất phản ứng theo số mol V n x22,4 0,01x22,4 0,224(l) C2H2 C2H2 + Lập hệ phương trình: - Suy ra số mol của C 2H4, C2H2 => tính thể tích của - Thành phần phần trăm theo thể C2H4, C2H2 tích khí C2H4 V 0,336 %V C2H4 x100% x100% 60% C2H4 Vhh 0,56 - Tính thành phần phần trăm theo thể tích của hỗn hợp khí. - Thành phần phần trăm theo thể V %V A x100% tích khí C2H2 A V hh V 0,224 %V C2H2 x100% x100% 40% C2H2 Vhh 0,56 - HS: Lắng nghe, ghi bài -GV gọi học sinh lên bảng làm bài, gọi học sinh khác nhận xét. Giáo viên chốt kiến thức. Hoạt động 4. Vận dụng a. Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức giải quyết các vấn đề thực tiễn. b. Nội dung: Dạy học trên lớp, hoạt động nhĩm, hoạt động cá nhân. c. Sản phẩm:: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhiệm vụ của cuộc sống. d. Tổ chức thực hiện: GV sử dụng phương pháp vấn đáp tìm tịi, tổ chức cho học sinh tìm tịi, mở rộng các kiến thức liên quan.
  72. Trường: Họ và tên giáo viên: Tổ: KHTN -GV chiếu hình ảnh, thơng tin sau: -HS chú ý quan sát, lắng nghe Đất đèn hay cịn cĩ tên gọi hĩa học là Canxi cacbua, thường được sử dụng để ủ trái cây. Nhiều người thắc mắc đất đèn cĩ độc và gây nguy hiểm đến sức khỏe hay khơng? Hãy tham khảo những chia sẻ dưới đây để hiểu đúng cũng như biết cách sử dụng đất đèn một cách an tồn và hợp lý nhất Sản xuất đất đèn ra axetilen Phản ứng của đất đèn với nước là quá trình sản xuất ra axetilen và canxi hydroxit, theo cơng thức: CaC 2 ( s ) + 2H 2 O ( aq ) → C 2 H 2 ( g ) + Ca (OH) 2 (aq ) Phản ứng này là cơ sở của việc sản xuất axetylen cơng nghiệp và cũng là cơng dụng chính của đất đèn. Ở nhiệt độ cao, Canxi cacbua phản ứng với hơi nước để tạo ra canxi cacbonat, carbon dioxide và hydro. Chủ yếu ngày nay axetilen được sản xuất bằng cách đốt một phần khí methane hoặc như một sản phẩm phụ xuất hiện trong dịng
  73. Trường: Họ và tên giáo viên: Tổ: KHTN ethylene từ sự nứt vỡ của các hydrocacbon. Ngồi ra Chế tạo thép bằng đất đèn Đất đèn trong nơng nghiệp IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN TỰ HỌC 1. Tổng kết -GV: +Đánh giá nhận xét tinh thần thái độ của HS trong tiết học. +Chốt lại kiến thức đã học.
  74. Trường: Họ và tên giáo viên: Tổ: KHTN 2. Hướng dẫn tự học ở nhà -Xem trước bài - Làm bài tập về nhà:1,2,3,4/122/SGK
  75. Trường: Họ và tên giáo viên: Tổ: KHTN Ngày soạn: /09/2020 Tiết : 51 Ngày dạy: /09/2020 Bài 40. DẦU MỎ VÀ KHÍ THIÊN NHIÊN Mơn học/Hoạt động giáo dục: Hố học; lớp:9 Thời gian thực hiện: 2 tiết I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức Trình bày được: Khái niệm, thành phần, trạng thái tự nhiên của dầu mỏ, khí thiên nhiên và khí mỏ dầu và phương pháp khai thác chúng; một số sản phẩm chế biến từ dầu mỏ. Ứng dụng: Dầu mỏ và khí thiên nhiên là nguồn nhiên liệu và nguyên liệu quý trong cơng nghiệp Đọc trả lời câu hỏi, tĩm tắt được thơng tin về dầu mỏ, khí thiên nhiên và ứng dụng của chúng. Sử dụng cĩ hiệu quả một số sản phẩm dầu mỏ và khí thiên nhiên. 2. Năng lực cần hướng đến: Phát triển các năng lực chung và năng lực chuyên biệt Năng lực chung Năng lực chuyên biệt - Năng lực phát hiện vấn đề - Năng lực sử dụng ngơn ngữ hĩa học - Năng lực giao tiếp - Năng lực thực hành hĩa học - Năng lực hợp tác - Năng lực tính tốn - Năng lực tự học - Năng lực vận dụng kiến thức hĩa học vào cuộc - Năng lực sử dụng CNTT và sống TT - Năng lực giải quyết vấn đề thơng qua mơn hĩa học. 3. Về phẩm chất Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU Đồ dùng dạy học: a. Giáo viên : - Tranh vẽ dầu mỏ và cách khai thác dầu mỏ. - Sơ đồ chưng cất dầu mỏ và ứng dụng của các sản phẩm . b. Học sinh: Tìm hiểu nội dung bài học trước khi lên lớp III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
  76. Trường: Họ và tên giáo viên: Tổ: KHTN Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bài Hoạt động 1 : Khởi động a. Mục tiêu: Tạo tâm thế trước khi bắt đầu học chủ đề mới. b. Nội dung: Giáo viên kiểm tra bài cũ. c. Sản phẩm: Học sinh lên bảng hồn thành phần kiểm tra bài cũ. d. Tổ chức thực hiện: Giáo viên tổ chức, học sinh thực hiện. -GV: Kiểm tra bài cũ -HS lên bảng Viết cơng thức cấu tạo, nêu đặc điểm cấu tạo và tính chất hố học benzen. -GV: đặt vấn đề Dầu mỏ và khí thiên nhiên cĩ nhiều ứng dụng trong đời sống hàng ngày. Vậy -HS chú ý lắng nghe dầu mỏ và khí thiên nhiên cĩ tính chất và thành phần như thế nào chúng ta cùng tìm hiểu bài học hơm nay. Hoạt động 2. Nghiên cứu, hình thành kiến thức a.Mục tiêu: Khái niệm, thành phần, trạng thái tự nhiên của dầu mỏ, khí thiên nhiên và khí mỏ dầu và phương pháp khai thác chúng; một số sản phẩm chế biến từ dầu mỏ. Ứng dụng: Dầu mỏ và khí thiên nhiên là nguồn nhiên liệu và nguyên liệu quý trong cơng nghiệp b. Nội dung:Hỏi đáp, trực quan, làm việc nhĩm c. Sản phẩm:HS trình bày được nội dung các phần kiến thức theo yêu cầu của giáo viên. d. Tổ chức thực hiện: Giáo viên tổ chức, hướng dẫn học sinh hoạt động, hỗ trợ khi cần thiết, kiểm tra, đánh giá học sinh.Năng lực phát hiện vấn đề, sử dụng ngơn ngữ hĩa học, thực hành thí nghiệm, năng lực giải quyết vấn đề. - GV Cho HS quan sát mẫu -HS: Quan sát và nhận I. DẦU MỎ dầu mỏ. Sau đĩ gọi HS nhận xét: 1. Tính chất vật lí xét về trạng thái, màu sắc, tính Dầu mỏ là chất lỏng, sánh, - Lỏng, sánh, màu nâu đen. tan của dầu mỏ. màu nâu đen, khơng tan - Khơng tan trong nước -GV: Chốt nội dung trong nước, nhẹ hơn nước. - Nhẹ hơn nước -HS: Lắng nghe và ghi vở.
  77. Trường: Họ và tên giáo viên: Tổ: KHTN GV: Cho HS quan sát H4.16 -HS: Quan sát và nghe 2. Trạng thái tự nhiên, ‘‘Mỏ dầu và cách khai thác’. giảng. thành phần của dầu mỏ GV thuyết trình: Trong tự - Mỏ dầu thường cĩ 3 lớp: nhiên dầu mỏ tập trung thành + Lớp khí mỏ dầu (khí đồng từng vùng lớn, ở sâu trong hành): thành phần chính lịng đất tạo thành mỏ dầu . CH4. - GV: Yêu cầu HS quan sát + Lớp dầu lỏng: là hỗn hợp hình 4-16 SGK và nêu cấu tạo -HS: Quan sát hình và trả phức tạp của nhiều của mỏ dầu. lời hidrocacbon và những - GV: Yêu cầu HS liên hệ thực lượng nhỏ các hợp chất tế và nêu cách khai thác dầu -HS: Trả lời. khác. mỏ. Cách khai thác dầu mỏ: + Lớp nước mặn. Khoan thành giếng, sau đĩ – Cách khai thác: Khoan phải bơm nước hoặc khí những lổ khoan xuống lớp xuống. dầu lỏng (cịn gọi là giếng dầu), sau đĩ phải bơm nước hoặc khí xống. - GV: Cho HS xem bộ mẫu: -HS: Quan sát mẫu vật, 3 . Các sản phẩm chế biến Các sản phẩm chế biến từ dầu hình ảnh và nêu cách dầu mỏ mỏ và quan sát hình 4.17. chưng cất dầu mỏ. - Các sản phẩm chế biến - GV: Yêu cầu HS nêu tên các -HS: Nêu tên sản phẩm dầu mỏ gồm : sản phẩm chưng cất từ dầu mỏ dựa vào hình 4.17 và ứng - Khí đốt và ứng dụng của chúng. dụng của chúng. - Xăng - GV cung cấp: Để tăng lượng -HS: Nghe giảng và ghi - Dầu thắp xăng, người ta sử dụng bài - Dầu điezen phương pháp crăckinh ( nghĩa - Dầu mazut là bẻ gãy phân tử ) để chế biến - Nhựa đường. dầu nặng ( dầu điezen) thành xăng và các sản phẩm khí cĩ giá trị trong cơng nghiệp như : metan, etilen -GV: Yêu cầu HS nghiên cứu -HS: Quan sát biểu đồ II. KHÍ THIÊN NHIÊN SGK biểu đồ hình 4.18 trong SGK . - Cĩ trong các mỏ khí nằm - GV: Yêu cầu HS cho biết: - HS: Trả lời: dưới lịng đất. Thành phần 1. Khí thiên nhiên cĩ ở đâu? 1. Cĩ trong lịng đất. chủ yếu là khí metan (95%). Thành phần chính? Thành phần chính: - Là nhiên liệu, nguyên liệu 2. Cách khai thác? CH4(95%). trong đời sống và trong 3. Ứng dụng? 2. Khoan xuống mỏ khí. cơng nghiệp.
  78. Trường: Họ và tên giáo viên: Tổ: KHTN 3. Là nguyên liệu, nhiên liệu trong đời sống và sản xuất. III.DẦU MỎ VÀ KHÍ THIÊN NHIÊN Ở VIỆT -GV : hướng dẫn hs tự về nhà -HS: tự học NAM (hướng dẫn tự học) tìm hiểu Hoạt động 3. Luyện tập a. Mục tiêu: Củng cố kiến thức vừa học xong, luyện tập tính chất đã học b. Nội dung: Dạy học trên lớp, hoạt động nhĩm, hoạt động cá nhân. c. Sản phẩm: Bài làm của học sinh, kĩ năng tính tốn hĩa học d. Tổ chức thực hiện: Giáo viên tổ chức, hướng dẫn học sinh luyện tập, hỗ trợ khi cần thiết, kiểm tra, đánh giá học sinh. -Giáo viên chiếu bài tập lên tivi - Học sinh đọc bài. Bài tập 1,2,3,4 SGK/ 129 - HS lên bảng -GV gọi học sinh lên bảng làm bài, gọi học sinh - HS: Lắng nghe, ghi bài khác nhận xét. Giáo viên chốt kiến thức. IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN TỰ HỌC 1. Tổng kết -GV: +Đánh giá nhận xét tinh thần thái độ của HS trong tiết học. +Chốt lại kiến thức đã học. 2. Hướng dẫn tự học ở nhà -Xem trước bài NHIÊN LIỆU
  79. Trường: Họ và tên giáo viên: Tổ: KHTN Ngày soạn: /09/2020 Tiết : 51 Ngày dạy: /09/2020 Bài 41. NHIÊN LIỆU Mơn học/Hoạt động giáo dục: Hố học; lớp:9 Thời gian thực hiện: 1 tiết I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức Trình bày được: Khái niệm, thành phần, trạng thái tự nhiên của dầu mỏ, khí thiên nhiên và khí mỏ dầu và phương pháp khai thác chúng; một số sản phẩm chế biến từ dầu mỏ. Ứng dụng: Dầu mỏ và khí thiên nhiên là nguồn nhiên liệu và nguyên liệu quý trong cơng nghiệp Biết cách sử dụng được nhiên liệu cĩ hiệu quả, an tồn trong cuộc sống hằng ngày. Tính nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy than, khí metan, và thể tích khí cacbonic tạo thành . 2. Năng lực cần hướng đến: Phát triển các năng lực chung và năng lực chuyên biệt cho học sinh. Năng lực chung Năng lực chuyên biệt - Năng lực phát hiện vấn đề - Năng lực sử dụng ngơn ngữ hĩa học - Năng lực giao tiếp - Năng lực thực hành hĩa học - Năng lực hợp tác - Năng lực tính tốn - Năng lực tự học - Năng lực vận dụng kiến thức hĩa học vào cuộc - Năng lực sử dụng CNTT và sống TT - Năng lực giải quyết vấn đề thơng qua mơn hĩa học. 3. Về phẩm chất Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU Đồ dùng dạy học: a. Giáo viên : Biểu đồ 4.21 và 4.22 SGK/130 – 131. b. Học sinh: Tìm hiểu nội dung bài học trước khi lên lớp III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP