Bài giảng Hóa học 9 - Bài 10: Một số muối quan trọng

ppt 24 trang thienle22 4091
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học 9 - Bài 10: Một số muối quan trọng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_9_bai_10_mot_so_muoi_quan_trong.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học 9 - Bài 10: Một số muối quan trọng

  1. Bài 10: MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG I. MUỐI NATRI CLORUA (NaCl) 1. Trạng thái tự nhiên: 1
  2. Trong tự nhiên Muối natri clorua (muối ăn) có ở đâu? 2
  3. Trạng thái tự nhiên của muối ăn ( NaCl) Trong lòng đất Nước biển (muối mỏ) 3
  4. Bài 10: MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG I. MUỐI NATRICLORUA (NaCl) 1. Trạng thái tự nhiên: - Có trong nước biển (27kg trong 1m3 nước biển) - Có trong lòng đất (muối mỏ) 2. Cách khai thác: 4
  5. Người ta khai thác NaCl từ nước mặn ở biển hoặc hồ nước mặn bằng cách cho bay hơi từ từ, thu được muối kết tinh. 5
  6. Cách khai thác muối NaCl từ nước biển Chuẩn bị ruộng Dẫn nước biển vào Khai thác muối làm muối. sản xuất Chuyển muối vào Kiểm tra chất Tinh chế muối kho. lượng
  7. Cách khai thác muối NaCl từ mỏ muối Mỏ muối Wielicka ở Ba Lan 7
  8. Ở những nơi có mỏ muối, khai thác bằng cách đào hầm hoặc giếng sâu qua các lớp đất, đá đến mỏ muối. Sau khi khai thác được nghiền nhỏ và tinh chế để có muối sạch. 8
  9. Bài 10: MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG I. MUỐI NATRICLORUA (NaCl) 1. Trạng thái tự nhiên: 2. Cách khai thác: - Cho nước mặn bay hơi từ từ thu được muối kết tinh. - Đào hầm hoặc giếng sâu qua các lớp đất, đá đến mỏ muối. Sau khi khai thác được nghiền nhỏ và tinh chế để có muối sạch. 3. Ứng dụng: 9
  10. Thảo luận nhóm (3 phút) Xây dựng sơ đồ một số ứng dụng quan trọng của muối NaCl (2) (3) + Chế tạo hợp kim (1) đpnc NaCl +Chất trao đổi nhiệt +SX thủy tinh (4) +Chế tạo xà phòng Đp dd +Chất tẩy rửa tổng hợp (5) (6) (7) (8) +Chất tẩy trắng +Chế tạo xà phòng +Nhiên liệu +SX chất dẻo PVC +Chất diệt trùng +Công nghiệp giấy +Bơ nhân tạo +Chất diệt trùng, trừ +Sản xuất HCl sâu, diệt cỏ. +SX HCl 10
  11. Gia vị bảo quản(2) thực phẩm NaHCO (3)Na 3 + Chế tạo hợp kim Na(1)CO đpnc 2 3 NaCl +Chất trao đổi nhiệt +SX thủy tinh Cl(4) +Chế tạo xà phòng Đp 2 +Chất tẩy rửa tổng hợp dd NaOH(6) (7)H NaClO(5) 2 Cl(8)2 +Chất tẩy trắng +Chế tạo xà phòng +Nhiên liệu +SX chất dẻo PVC +Chất diệt trùng +Công nghiệp giấy +Bơ nhân tạo +Chất diệt trùng, trừ +Sản xuất HCl sâu, diệt cỏ. +SX HCl 11
  12. LÀM GIA VỊ BẢO QUẢN THỰC PHẨM 12
  13. LÀM GIA VỊ BẢO QUẢN THỰC PHẨM 13
  14. Làm gia vị, bảo quản thực phẩm NaCl Trong công nghiệp: Dùng để sản xuất Na; H2; Cl2; NaOH; Na2CO3; NaHCO3; NaClO. 14
  15. Ngoài các ứng dụng trên, trong đời sống em còn biết những ứng dụng hay mẹo vặt nào của muối ăn? 15
  16. Mẹo vặt về muối: - Giữ cho gương sáng bóng: nếu cửa kính trong nhà bạn bị hoen ố, bạn chỉ cần lấy giẻ bọc một nhúm muối, nhúng nước cho hơi ướt, chà mạnh lên kính, rồi dùng khăn sạch lau khô lại, kính sẽ sáng loáng. - Tẩy vết khó chùi rửa ở xoong chảo: rắc muối lên chỗ dơ, để một giờ sau đó chùi rửa lại, xoong chảo sẽ sạch. 16
  17. Mẹo vặt về muối: - Bảo quản đồ thủy tinh: khi mua về, bạn cho vào nồi nước có pha muối, nấu sôi lên. Sau đó để thật nguội rồi vớt ra và rửa lại bằng nước lạnh, đồ thủy tinh sẽ có thể chịu nhiệt tốt. - Tẩy quần áo dơ: vắt chanh tươi lên quần áo bị dơ, sau đó lấy muối bột rắc lên, để một đêm và giặt lại bằng xà phòng và nước lạnh. 17
  18. Bài 10: MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG I. MUỐI NATRICLORUA (NaCl) 1. Trạng thái tự nhiên: 2. Cách khai thác: 3. Ứng dụng: - Muối NaCl có vai trò quan trọng trong đời sống, dùng làm gia vị và bảo quản thực phẩm. - Là nguyên liệu cơ bản của nhiều ngành công nghiệp hoá chất. 18
  19. Ø Tác dụng tốt của muối ăn : Một gia vị không thể thiếu trong bữa ăn hằng ngày, bảo quản thực phẩm, làm nguyên liệu sản xuất NaOH, Cl2, HCl, Ø Ảnh hưởng xấu của muối ăn : Đất nông nghiệp bị nhiễm mặn làm cây trồng bị chết. Con người không thể sử dụng nước mặn trong sinh hoạt 19
  20. Bài 10: MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG I. MUỐI NATRICLORUA (NaCl) 1. Trạng thái tự nhiên 2. Cách khai thác 3. Ứng dụng II. MUỐI KALI NITRAT (KNO3) (giảm tải) 20
  21. CỦNG CỐ Có những muối sau : CaCO3 ; Pb(NO3)2 ; NaCl. Muối nào nói trên: a) Không được phép có trong nước ăn vì tính độc hại của nó ? Pb(NO3)2 b) Không tan trong nước, nhưng bị phân hủy ở nhiệt độ cao ? CaCO3 c) Không độc nhưng cũng không được có trong nước ăn vì vị mặn của nó ? NaCl 21
  22. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các lọ đựng các dung dịch bị mất nhãn sau: NaCl, KNO3, H2SO4, NaOH Đáp án: MT NaCl KNO3 H2SO4 NaOH TT Quỳ tím - - đỏ xanh dd AgNO3 ↓ trắng - X X PTHH: NaCl + AgNO3 → AgCl ↓ + NaNO3
  23. TỔNG KẾT BÀI HỌC BẰNG SƠ ĐỒ TƯ DUY
  24. DẶN DÒ • Học bài và làm bài tập : 2,3,4,5 trang 36 SGK . • Đọc phần : “Em có biết ?” trang 36 SGK • Chuẩn bị bài “Phân bón hóa học” Mỗi nhóm chuẩn bị một số mẫu phân hóa học. 24