Giáo án Địa lí 8 - Tiết 10: Tình hình phát triển kinh tế - xã hội ở các nước Châu Á - Giáo viên: Võ Xuân Toàn

doc 3 trang thienle22 4210
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Địa lí 8 - Tiết 10: Tình hình phát triển kinh tế - xã hội ở các nước Châu Á - Giáo viên: Võ Xuân Toàn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dia_li_8_tiet_10_tinh_hinh_phat_trien_kinh_te_xa_hoi.doc

Nội dung text: Giáo án Địa lí 8 - Tiết 10: Tình hình phát triển kinh tế - xã hội ở các nước Châu Á - Giáo viên: Võ Xuân Toàn

  1. Tr­êng THCS V¨n Thuû  -Gi¸o ¸n ®Þa lÝ 8 Ngày soạn / /2015 Ngày giảng: / /2015 Lớp: Tiết 10 – Bài 8: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI Ở CÁC NƯỚC CHÂU Á I. MỤC TIÊU BÀI HỌC : 1. Kiến thức : - Hiểu được tình hình phát triển của các nghành kinh tế , đặc biệt những thành tựu về nông nghiệp , công nghiệp ở các nước và vùng lãnh thổ Châu á - Thấy rõ xu hướng phát triển hiện nay của các nước và vùng lãnh thổ Châu á là ưu tiên phát triển CN, DV và không ngừng nâng cao đời sống 2. Kĩ năng : Đọc phân tích mối quan hệ giữa ĐKTN và hoạt động kinh tế đặc biệt tới sự phân bố cây trồng vật nuôi II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : - Lược đồ phân bố cây trồng vật nuôi Châu á - Bản đồ kinh tế chung Châu á III. CÁC HOẠT ĐỘNG : 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: (5p) - Cho biết tại sao Nhật Bản lai trở thành nước phát triển sớm nhất của Châu á ? - Nêu đặc điểm phát triển kinh tế xã hội của các nước Châu á và vùng lãnh thổ hiện nay ? 3. Bài mới : HĐ của GV HĐ của HS Nội dung Hoạt động 1: Tìm hiểu đặc 1. Nông nghiệp : điểm nền nông nghiệp Châu Á( 15p) HS quan sát bản đồ - GV treo bản đồ kinh tế và H8.1 SGK Châu á - Yêu cầu HS quan sát - kết hợp với lược đồ H8.1 SGK hoạt động theo nhóm với các nội dung sau : Thảo luận nhóm, - Sự phát triển NN của các * Nhóm 1-2 : ghi kết quả đại diện nước Châu á không đồng + Các nước thuộc khu vực nhóm trả lời đều Đông á, Đông Nam á, Nam á - Có 2 khu vực có cây trồng có các loại cây trồng vật nuôi vật nuôi khác nhau: Khu nào là chủ yếu ? Giải thích sự vực gió mùa ẩm và khu vực phân bố đó ? khí hậu lục địa khô hạn + Các nước thuộc khu vực Tây Nam á và các vùng nội địa có những loại cây trồng, vật nuôi Gi¸o viªn so¹n: Vâ Xu©n Toµn
  2. Tr­êng THCS V¨n Thuû  -Gi¸o ¸n ®Þa lÝ 8 nào là phổ biến ? Giải thích sự phân bố đó ? Thảo luận nhóm, * Nhóm 3-4 : Điền vào chổ ghi kết quả đại diện trống những từ thích hợp : nhóm trả lời - Ngành giữ vai trò quan Trong NN sản xuất lương trọng nhất trong SX NN ở thực giữ vai trò quan trong Châu á . nhất - Loại cây . Là quan trọng + Lúa gạo chiếm 93 % sản nhất . lượng thế giới - Lúa nước chiếm sản + Lúa mì chiếm 39% sản lượng lúa gạo toàn TG lượng thế giới - Lúa mì chiếm sản lượng lúa mì toàn TG Thảo luận nhóm, * Nhóm 5-6 : Quan sát ảnh 8.3 ghi kết quả đại diện SGK nhận xét nhóm trả lời - Nội dung bức ảnh ? Diện tích mảnh ruộng ? Số lao động ? Công cụ lao động ? Nhận xét về trình độ SX ? Các nhóm nhận xét * GV chuẩn xác kiến thức ở cho nhau trên bản đồ KT Chung Châu á (Chú ý đối tượng HS yếu kém Quan sát H8.2 SGK ) nghiên cứu cá nhân và trả lời - nhận xét - Trung Quốc, ấn Độ là - Treo tranh vẽ H8.2 SGK yêu bổ sung những nước sản xuất nhiều cầu HS quan sát và cho biết : lúa gạo + Những nước nào ở Châu á sx - Thái Lan và Việt Nam nhiều lúa gạo , tỷ lệ so với TG đứng thứ nhất và thứ 2 TG ? về XK gạo + Tai sao VN, TL có sản lượng lúa thấp hơn TQ, ÂĐ nhưng XK gạo đứng hàng đầu TG + Cho biết những nước đạt thành tựu vượt bậc trong SX LT ? - GV nhận xét chuẩn xác kiến thức 2. Công nghiệp Hoạt động 2 :Tìm hiểu đặc điểm nền CN Châu Á.(15p) - Sản xuất CN rất đa dạng GV giới thiệu bản đồ kinh tế HS quan sát bản đồ song phát triển chưa đều chung Châu á về công nghiệp - Ngành luyện kim, cơ khí, Dựa vào bản đồ kết hợp kiến điện tử phát triển mạnh ở thức đã học cho biết : các nước Nhật Bản, Trung Gi¸o viªn so¹n: Vâ Xu©n Toµn
  3. Tr­êng THCS V¨n Thuû  -Gi¸o ¸n ®Þa lÝ 8 + Các ngành công nghiệp ở Hoạt động cá nhân/ Quốc, ấn Độ, Đài Loan, Châu á ? Phân bố ? cặp Hàn Quốc + Những nước có nền nông í kiến khác nhận - CN nhẹ ( Hàng tiêu dùng nghiệp phát triển ? xét chế biến thực phẩm ) + nêu tên một số sản phẩm nổi phát triển hầu hết ở các tiếng của nhật Bản, Hàn Quốc, nước Trung Quốc Hoạt động 3 : Tìm hiểu đặc 3. Dịch vụ điểm dịch vụ ở Châu á (5p) - Hoạt động dịch vụ được - Yêu cầu HS dựa vào bảng các nước rất coi trọng 7.2 SGK cho biết : - Các nước có hoạt động +Tỷ trọng giá trị dịch vụ trong dịch vụ cao như : NB, HQ, cơ cấu GDP của Nhật Bản, XGP. Đó cũng là những Hàn Quốc là bao nhiêu ? nước có trình độ phát triển + Vai trò của dịch vụ đối với cao , đời sống nhân dân sự phát triển của kinh tế xã hội được nâng cao, cải thiện rõ rệt 4. Củng cố: (5p) - GV cũng cố lại nội dung chính của bài học - Nêu câu hỏi 1-2 SGK HS trả lời - Bài tập : Hoàn thành bảng sau : Ngành kinh tế Nhóm nước Tên nước và vùng lảnh thổ Nông nghiệp - Các nước đông dân, SX đủ lương thực - Các nước xuất khẩu nhiều gạo Công nghiệp - Cường quốc CN - Các nước và vùng lảnh thổ công nghiệp mới 5. Hướng dẫn về nhà: - Về nhà học bài làm bài tập - Đọc trước bài tiếp theo - Tìm hiểu các đặc điểm về tự nhiên, dân cư, kinh tế, chính trị các nước Tây Nam á Gi¸o viªn so¹n: Vâ Xu©n Toµn