Đề kiểm tra học kỳ II môn Địa 8 - Tiết 52

docx 8 trang thienle22 6060
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Địa 8 - Tiết 52", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_dia_8_tiet_52.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Địa 8 - Tiết 52

  1. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2018-2019 TRƯỜNG THCS BÁT TRÀNG MÔN: ĐỊA 8 TIẾT: 52 (THEO KHDH) (Đề thi có 02 trang) Thời gian: 45 phút (Đề có:14 câu TN; 2 câu TL) Họ và tên: Lớp: Mã đề 01 I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Câu 1 (4 điểm): Chọn đáp án đúng nhất. 1. Huyện đảo Trường Sa ở nước ta thuộc tỉnh? A. Quảng Nam B. Phú Yên C. Đà Nẵng D. Khánh Hòa 2. Sự thất thường trong chế độ nhiệt chủ yếu diễn ra ở miền nào? A. Miền núi. B. Đồng bằng. C. Hải đảo. D. Vùng biển 3. Bão thổi vào nước ta xuất phát từ : A.Chỗ hội tụ của gió Tây nam và Đông Bắc. B.Thái Bình Dương hay biển Đ ông. C. Chỗ gặp nhau của khối khí nóng và lạnh. D. Đất liền. 4.Vùng đất đá ong bị xem là đất chết thường thấy ở: A.Vùng đồng bằng sông Hồng C. Các đảo ở vịnh Hạ Long B. Vùng cực Nam Trung Bộ D. Đồng bằng Cửu Long. 5. Nam Bộ thường có mưa dào, mưa dông vào thời gian nào? A. Mùa gió Đông Bắc. C. Mùa có thời tiết khô, nóng. B. Mùa gió Tây Nam. D. Tất cả đều sai. 6. Số loài thực vật ở nước ta là bao nhiêu loài? A. 14 600 loài. B. 11 200 loài. C. 365 loài. D. 350 loài. 7.Vườn quốc gia Cúc Phương thuộc tỉnh nào? A. Hà Tây. B. Bắc Kạn. C. Thanh Hóa. D. Ninh Bình. 8. Việt Nam có sông nào chảy qua lãnh thổ nước khác trước khi đổ ra biển? A. Sông Kì Cùng B. Sông Hồng C. Sông Đà D. Sông Gâm 9. Dạng địa hình cao nguyên bazan được hình thành do A. dung nham núi lửa. B. phù sa sông ngòi. C. con người D. nước mưa hòa tan đá vôi. 10. Dạng địa hình Catxtơ được hình thành do A. dung nham núi lửa. B. phù sa sông ngòi. C. con người D. nước mưa hòa tan đá vôi. 11. Nước ta chia làm mấy hệ thống sông chính A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
  2. 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông Tiền thuộc lưu vưc ̣sông nào sau đây? A. Lưu vực sông Mã. B. Lưu vực sông Đồng Nai. C. Lưu vưc ̣sông Cả. D. Lưu vực sông Mê Công. 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông Sài Gòn thuôc ̣lưu vưc ̣sông nào sau đây? A. Lưu vực sông Thu Bồn. B. Lưu vực sông Đồng Nai. C. Lưu vực sông Mê Công. D. Lưu vực sông Ba (Đà Rằng). 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông nào sau đây có lưu lượng nước lớn nhất (theo số liệu đo ở các trạm Mỹ Thuận, trạm Cần Thơ, trạm Hà Nội và trạm Cung Sơn)? A. Sông Đà Rằng. B. Sông Mã. C. Sông Mê Công (Cửu Long). D. Sông Hồng. 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông nào sau đây có diện tích lưu vực lớn nhất ? A. Sông Đà Rằng. B. Sông Mã. C. Sông Mê Công (Cửu Long). D. Sông Hồng. 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết lưu lương ̣nước thấp nhất của sông Mê Công (Cửu Long) vào thời gian nào sau đây (theo số liệu đo được ở trạm Mỹ Thuận và trạm Cần Thơ)? A. Tháng III đến tháng IV. B. Tháng I đến tháng III. C. Tháng X đến tháng XII. D. Tháng V đến tháng X. Câu 2 (1 điểm): Cho các từ: “phù sa, Feralit đỏ vàng, Feralit đỏ sẫm, đá vôi, đá bazan, tơi xốp, giàu mùn, công nghiệp nhiệt đới, lương thực và hoa màu”. Hãy điền các từ đó chỗ trống sao cho thích hợp. “Nhóm đất (1) chiếm 24% diện tích đất tự nhiên. Đặc tính của đất là (2) ,ít chua, (3) thích hợp để trồng các loại cây (4) ” II.Tự luận (5 điểm): Câu 1 (2 điểm): Nêu và giải thích đặc điểm sông ngòi Việt Nam. Câu 2 (3 điểm):Vẽ biểu đồ phân bố dòng chảy trong năm tại trạm Sơn Tây (Sông Hồng) theo bảng lưu lượng bình quân tháng (m3/s) dưới đây.Nhận xét? Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Lưu 1318 1100 914 1071 1893 4692 7986 9246 6690 4122 2813 1746 lượng Hết
  3. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2018-2019 TRƯỜNG THCS BÁT TRÀNG MÔN: ĐỊA 8 TIẾT: 52 (THEO KHDH) (Đề thi có 02 trang) Thời gian: 45 phút (Đề có:14 câu TN; 2 câu TL) Họ và tên: Lớp: Mã đề 02 I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Câu 1 (4 điểm): Chọn đáp án đúng nhất. 1. Huyện đảo Hoàng Sa ở nước ta thuộc tỉnh? A. Quảng Nam B. Phú Yên C. Đà Nẵng D. Khánh Hòa 2. Sự thất thường trong chế độ nhiệt chủ yếu diễn ra ở miền nào? A. Miền núi. B. Đồng bằng. C. Hải đảo. D. Vùng biển 3. Bão thổi vào nước ta xuất phát từ : A.Chỗ hội tụ của gió Tây nam và Đông Bắc. B.Thái Bình Dương hay biển Đ ông. C. Chỗ gặp nhau của khối khí nóng và lạnh. D. Đất liền. 4.Vùng đất đá ong bị xem là đất chết thường thấy ở: A.Vùng đồng bằng sông Hồng C. Các đảo ở vịnh Hạ Long B. Vùng cực Nam Trung Bộ D. Đồng bằng Cửu Long. 5. Duyên hải Trung Bộ thường có mưa dào, mưa dông vào thời gian nào? A. Mùa gió Đông Bắc. C. Mùa có thời tiết khô, nóng. B. Mùa gió Tây Nam. D. Tất cả đều sai. 6. Số loài động vật ở nước ta là bao nhiêu loài? A. 14 600 loài. B. 11 200 loài. C. 365 loài. D. 350 loài. 7.Vườn quốc gia Ba Vì thuộc tỉnh nào? A. Hà Nội. B. Bắc Kạn. C. Thanh Hóa. D. Ninh Bình. 8. Việt Nam có sông nào chảy qua lãnh thổ nước khác trước khi đổ ra biển? A. Sông Hồng B. Sông Xê Xan C. Sông Đà D. Sông Gâm 9. Dạng địa hình đê sông được hình thành do A. dung nham núi lửa. B. phù sa sông ngòi. C. con người D. nước mưa hòa tan đá vôi. 10. Dạng địa hình đồng bằng được hình thành do A. dung nham núi lửa. B. phù sa sông ngòi. C. con người D. nước mưa hòa tan đá vôi. 11. Nước ta chia làm mấy khu vực sông chính A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
  4. 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông Thương thuôc ̣lưu vưc ̣sông nào sau đây? A. Lưu vực sông Thái Bình. B. Lưu vực sông Đồng Nai. C. Lưu vưc ̣sông Cả. D. Lưu vực sông Mê Công. 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông Sài Gòn thuôc ̣lưu vưc ̣sông nào sau đây? A. Lưu vực sông Thu Bồn. B. Lưu vực sông Đồng Nai. C. Lưu vực sông Mê Công. D. Lưu vực sông Ba (Đà Rằng). 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông nào sau đây có lưu lượng nước lớn nhất (theo số liệu đo ở các trạm Mỹ Thuận, trạm Cần Thơ, trạm Hà Nội và trạm Cung Sơn)? A. Sông Đà Rằng. B. Sông Mã. C. Sông Mê Công (Cửu Long). D. Sông Hồng. 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông nào sau đây có diện tích lưu vực nhỏ nhất ? A. Sông Thu Bồn. B. Sông Mã. C. Sông Mê Công (Cửu Long). D. Sông Hồng. 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết lưu lương ̣nước cao nhất của sông Mê Công (Cửu Long) vào thời gian nào sau đây (theo số liệu đo được ở trạm Mỹ Thuận và trạm Cần Thơ)? A. Tháng III đến tháng IV. B. Tháng I đến tháng III. C. Tháng X đến tháng XII. D. Tháng IX đến tháng X. Câu 2 (1 điểm): Cho các từ: “phù sa, Feralit đỏ vàng, Feralit đỏ sẫm, đá vôi, đá bazan, tơi xốp, giàu mùn, công nghiệp nhiệt đới, lương thực và hoa màu”. Hãy điền các từ đó chỗ trống sao cho thích hợp. “Nhóm đất (1) chiếm 24% diện tích đất tự nhiên. Đặc tính của đất là (2) ,ít chua, (3) thích hợp để trồng các loại cây (4) ” II.Tự luận (5 điểm): Câu 1 (2 điểm): ): Nêu đặc điểm của khí hậu nước ta vào mùa gió đông bắc? Vì sao thời tiết ở các miền nước ta vào mùa đông lại khác nhau như vậy? Câu 2 (3 điểm):Vẽ biểu đồ phân bố dòng chảy trong năm tại trạm Sơn Tây (Sông Hồng) theo bảng lưu lượng bình quân tháng (m3/s) dưới đây.Nhận xét? Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Lưu 1318 1100 914 1071 1893 4692 7986 9246 6690 4122 2813 1746 lượng Hết
  5. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ II ĐỊA 8 TRƯỜNG THCS BÁT TRÀNG Tiết: 52 (Theo KHDH) Năm học: 2018- 2019 Đề 01 I. Phần trắc nghiệm(5đ):Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 đ Câu 1( 4 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án D A B B B A D A A D D D B C D A Câu 2 (1 điểm): Các từ cần điền 1.Phù sa; 2. tơi xốp; 3.giàu mùn; 4.lương thực và hoa màu. II.Tự luận (5 điểm): Câu 1 (2 điểm): Nêu và giải thích đặc điểm sông ngòi Việt Nam (Mỗi ý đúng 0.5 điểm) 1. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bố rộng khắp cả nước. - Có 2360 sông dài trên 10km nhưng 93% là sông nhỏ, ngắn, dốc. - Do lượng mưa nhiều, ¾ diện tích là núi, chiều ngang hẹp. 2.Hai hướng chính: + Tây Bắc – Đông Nam: s.Hồng, s.Đà, s.Cửu Long, s.Mã, s.Cả. + Vòng cung: s. Lô, s.Gâm, s.Cầu, s.Thương. Vì địa hình nước ta có hai hướng chính. 3. Sông ngòi nước ta có 2 mùa: mùa lũ và mùa cạn khác nhau rất rõ rệt vì khí hậu nước ta có hai mùa. 4. Sông ngòi nước ta có hàm lượng phù sa lớn. Vì ¾ diện tích nước ta là núi và mưa tập trung theo mùa. Câu 2 ( 3 điểm): 1. Vẽ (2,5 điểm): Yêu cầu vẽ biểu đồ đường biểu diễn đúng, đẹp. 2. Nhận xét (0,5 điểm): Lưu lượng lớn vào các tháng 6-9, lớn nhất vào tháng 8 vì đó là mùa mưa tại các lưu vực sông đó.
  6. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ II ĐỊA 8 TRƯỜNG THCS BÁT TRÀNG Tiết: 52 (Theo KHDH) Năm học: 2018- 2019 Đề 02 I. Phần trắc nghiệm(5đ):Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 đ Câu 1( 4 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C A B B A B A B C B A A B C A D Câu 2 (1 điểm): Các từ cần điền 1.Phù sa; 2. tơi xốp; 3.giàu mùn; 4.lương thực và hoa màu. II.Tự luận (5 điểm): Câu 1(2 điểm): a. Đặc điểm khí hậu nước ta vào mùa gió Đông Bắc( 1,5 điểm) - Miền Bắc: Đầu đông se lạnh, cuối đông mưa phùn ẩm ướt, nhiệt độ có nơi xuống dưới 15 độ. - Duyên hải Trung Bộ mưa nhiều vào những tháng cuối năm. - Tây Nguyên và Nam Bộ: Khô nóng b. Thời tiết ở các miền nước ta vào mùa đông lại khác nhau như vậy( 0,5 điểm) - Miền Bắc và duyên hải Trung Bộ chịu ảnh hưởng trực tiếp của gió mùa Đông Bắc. - Miền Nam gần xích đạo, không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc. Gió tín phong hoạt động mạnh. Câu 2 (3 điểm): 1. Vẽ (2,5 điểm): Yêu cầu vẽ biểu đồ đường biểu diễn đúng, đẹp. 2.Nhận xét (0,5 điểm): Lưu lượng lớn vào các thánG 6-9, lớn nhất vào tháng 8 vì đó là mùa mưa tại các lưu vực sông đó.
  7. PHÒNG GD & ĐT GIA LÂM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II ĐỊA 8 TRƯỜNG THCS BÁT TRÀNG Tiết: 52 (Theo KHDH) Thời gian làm bài: 45 phút Năm học: 2018– 2019 Vận dụng Tên - Chủ đề Thông hiểu Cộng Nhận biết Thấp cao Chủ đề 1: Khí hậu Đặc điểm Giả Việt Nam khí hậu thích đặc điểm khí hậu Số câu 3 2 5 Số điểm 4 0.5 4.5 Tỉ lệ % 40% 5% 45% Chủ đề 2: Địa hình, Đặc điểm chung đất đai Số câu 4 4 Số điểm 1 1 Tỉ lệ % 10% 10% Chủ đề 3: Sinh vật, Đặc điểm Vẽ hình lưu lượng Giải thích sông ngòi chung dòng chảy đặc điểm sông ngòi Số câu 4 1 2 7 Số điểm 1 3 0.5 4 Tỉ lệ % 10% 30% 5% 45% Tổng số câu 7 5 4 16 Tổng số điểm 5 4 1 10 Tỉ lệ % 50% 40% 10% 100%