Giáo án Địa lí 7 - Tiết 6: Môi trường nhiệt đới - Giáo viên: Võ Xuân Toàn

doc 3 trang thienle22 5910
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Địa lí 7 - Tiết 6: Môi trường nhiệt đới - Giáo viên: Võ Xuân Toàn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dia_li_7_tiet_6_moi_truong_nhiet_doi_giao_vien_vo_xu.doc

Nội dung text: Giáo án Địa lí 7 - Tiết 6: Môi trường nhiệt đới - Giáo viên: Võ Xuân Toàn

  1. Trường THCS Văn Thuỷ  -Giáo án địa lí 7 Ngày soạn / /2015 Ngày giảng: / /2015 Lớp: Tiết 6. MễI TRƯỜNG NHIỆT ĐỚI I. MỤC TIấU. 1. Kiến thức. - Học sinh nắm được đặc điểm của mụi trường nhiệt đới (Núng quanh năm và cú thời kỡ khụ hạn) và khớ hậu nhiệt đới (Núng quanh năm và lượng mưa thay đổi, càng gần chớ tuyến càng giảm và số thỏng khụ hạn càng kộo dài) - Nhận biết được cảnh quan đặc trưng của mụi trường nhiệt đới là xa van hay đồng cỏ cao nhiệt đới 2. Kĩ năng - Củng cố luyện tập thờm cho học sinh kĩ năng đọc biểu đồ khớ hậu - Củng cố kĩ năng nhận biết về mụi trườngđịa lớ cho học sinhqua ảnh chụp, tranh vẽ II. ĐỒ DÙNG - Bản đồ khớ hậu thế giới - Biểu đồ khớ hậu nhiệt đới h6.1 h6.2 sgk - Ảnh xa van đồng cỏ và động vật của xa van III. NỘI DUNG 1. Bài cũ(5p) HS1 ? xỏc định giới hạn của đới núng trờn bản đồ khớ hậu thế giới ? Nờu tờn cỏc kiểu mụi trường của đới núng. HS2 ? Nờu đặc điểm cơ bản của mụi trường xớch đạo ẩm. 2. Bài mới. Họat động của giỏo viờn Hoạt động của HS Nội dung chớnh Hoạt động I: (20p) I. KHÍ HẬU NHIỆT ĐỚI ? Xỏc định vị trớ của mụi - HS xỏc định vị trớ của Nằm trong khoảng vĩ trường nhiệt đới trờn h5.1 mụi trường nhiệt đới tuyến 50 đến chớ tuyến ở cả trờn h5.1. hai bỏn cầu - GV giới thiệu vị trớ 2 địa điểm Malacan (90B) và Giamờna (120B) trờn h5.1 sgk (hai địa điểm chờnh nhau 3 vĩ độ ) - HS cỏc nhúm qs H - GV y/c học sinh qs h6.1, 6.1, H 6.2 hoạt động h6.2 sgk thảo luận nhúm nội nhúm theo lệnh của dung sau: giỏo viờn trao đổi + Nhúm 1+2 QS phõn bố nhiệt thống cõu trả lời đại độ hai biểu đồ. diện nhỏm trỡnh bày + Nhúm 3+4 Qs phõn bố nhúm khỏc nhận xột bổ Giáo viên soạn: Võ Xuân Toàn
  2. Trường THCS Văn Thuỷ  -Giáo án địa lí 7 lượng mưa của hai biểu đồ. sung. - Nhiệt độ TB lớn hơn ? Đặc điểm của khớ hậu nhiệt - HS rỳt ra kết luận đặc 200C đới như thế nào? điểm khớ hậu nhiệt đới. - Mưa tập trung vào một mựa - Càng gần chớ tuyến biờn ? Khớ hậu nhiệt đới cú đặc - Hs so sỏnh nờu sự độ nhiệt trong năm càng điểm gỡ khỏc khớ hậu xớch đạo khỏc nhau, lớp nhận lớn dần, lượng mưa TB ẩm. xột bổ sung. giảm dần,thời kỡ khụ hạn (*GV gợi ý cho HS yếu kộm kộo dài. nhớ lại đặc điểm khớ hậu xớch đạo ẩm để so sỏnh) Hoạt động II: (15p) - HS qs h6.3,h6.4 sgk II. CÁC ĐẶC ĐIỂM nờu sự giống nhau và KHÁC CỦA MễI - Gv y/c hs qs h6.3, h6.4 sgk khỏc nhau, lớp nhận TRƯỜNG cho nhận xột sự giống nhau và xột bổ sung. khỏc nhau của 2 xa van? Giải thớch tại sao cú sự khỏc nhau của hai xa van đú. (*GV gợi ý học sinh yếu, kộm: dựa vào đặc điểm khớ hậu đẻ giải thớch sự khỏc nhau giưa hai xavan vào mựa mưa) -Gv giải thớch thờm ( nếu cần). - Gv y/c học sinh n/c TT mục - HS n/c TT mục 2 trả 2 lời , lớp nhận xột bổ cho biết: sung ? Sự thay đổi lượng mưa của mụi trường nhiệt đới ảnh hưởng tới thiờn nhiờn ra sao? (* GV gợi ý thờm cho HS yếu, kộm: + Thực vật như thế nào? + Mực nước sụng thay đổi như thế nào? + Mưa tập trung một mựa - Thực vật thay đổi theo ảnh hưởng tới đất như thế mựa, càng về gần hai chớ nào?) tuyến thực vật càng nghốo *Gv chốt kiến thức. nàn,khụ cằn hơn. Từ rừng thưa- đồng cỏ- 1/2 hoang mạc Giáo viên soạn: Võ Xuân Toàn
  3. Trường THCS Văn Thuỷ  -Giáo án địa lí 7 - Sụng cú hai mựa nước: mựa lũ và mựa cạn - đất Fe-ra-lớt dễ bị xúi mũn, rửa trụi. - HS bằng hiểu biết - GV hỏi thờm hs : vận dụng kiến thức để ? Tại sao khớ hậu nhiệt đới cú trả lời lớp nhận xột bổ hai mựa: mưa và khụ hạn rừ lại sung là nơi khu vực đụng dõn ? Tại sao diện tớch xa van ngày càng mở rộng. - GV chốt kiến thức và giải thớch thờm cho học sinh rỏ 3. Củng cố . (5p) Hóy khoanh trũn vào cõu trả lời đỳng Cõu1. Mụi trường nhiệt đới nằm trong khoảng vĩ tuyến nào? a. Vĩ tuyến 50B – 50N b. Vĩ tuyến 300B-300N c. Vĩ tuyến xớch đạo d. Vĩ tuyến từ 50- 300 ở hai bỏn cầu Cõu 2. đặc điểm nổi bật của khớ hậu nhiệt đới a. Nhiệt độ cao vào mựa khụ hạn b. Lượng mưa nhiều hơn 2000mm, phõn bố đều c. Lượng mưa thay đổi theo mựa, tập trung chủ yếu vào mựa mưa d. Nhiệt độ cao quanh năm, trong năm cú một thời kỡ khụ hạn. Cõu 3. Sắp xộp vị trớ quang cảnh theo thứ tự tăng dần của vĩ tuyến trong mụi trường nhiệt đới a. xa van, rừng thưa, vựng cỏ thưa b. Vựng cỏ thưa, xa van, rừng thưa c. Rừng thưa, xa van, nửa hoang mạc d. Khụng cú cõu trả lời đỳng 4. Dặn dũ. -Làm bài tập ở tập bản đồ - Chuẩn bị bài sau tranh ảnh về rừng ngập mặn, rừng tre nứa, rừng thụng, cảnh mựa đụng ở miền Bắc nước ta Giáo viên soạn: Võ Xuân Toàn