Giáo án Địa lí 7 - Tiết 2: Sự phân bố dân cư. Các chủng tộc trên thế gới - Giáo viên: Võ Xuân Toàn

doc 4 trang thienle22 7880
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Địa lí 7 - Tiết 2: Sự phân bố dân cư. Các chủng tộc trên thế gới - Giáo viên: Võ Xuân Toàn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dia_li_7_tiet_2_su_phan_bo_dan_cu_cac_chung_toc_tren.doc

Nội dung text: Giáo án Địa lí 7 - Tiết 2: Sự phân bố dân cư. Các chủng tộc trên thế gới - Giáo viên: Võ Xuân Toàn

  1. Trường THCS Văn Thuỷ  -Giáo án địa lí 7 Ngày soạn / /2015 Ngày giảng: / /2015 Lớp: Tiết 2- Bài 2: SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ . CÁC CHỦNG TỘC TRấN THẾ GỚI I. MỤC TIấU. 1. Kiến thức. - Hiểu được sự phõn bố dõn cư khụng đều và những vựng đụng dõn trờn thế giới - Nhận biết sự khỏc nhau cơ bản và sự phõn bố 3 chủng tộc chớnh trờn thế giới 2. Kĩ năng - Rốn kĩ năng đọc bản đồ dõn số, bản đồ tự nhiờn thế giới - Nhận biết qua ảnh và trờn thực tế 3 chủng tộc chớnh trờn thế giới II. ĐỒ DÙNG - Bản đồ dõn số thế giới - Bản đồ tự nhiờn thế giới - Tranh ảnh 3 chủng tộc chớnh III. NỘI DUNG 1. Bài củ. (5p) HS1 ? Thỏp tuổi cho biết đặc điểm gỡ của dõn số. HS2 ? Bựng nổ dõn số xảy ra khi nào? Nguyờn nhõn? Hậu quả? Biện phỏp khắc phục. 2. Bài mới Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của HS Nội dung chớnh Hoạt động 1: (15p) - HS nghe giỏo viờn giới I. SỰ PHÂN BỐ DÂN - GV giới thiệu và phõn biệt thiệu . CƯ. cho học sinh rỏ 2 thuật ngữ “ dõn số” và “ dõn cư “ - Gv y/c hs đọc thuật ngữ “ Mật độ dõn số” - HS tớnh mật độ dõn số - GV y/c hs tớnh mật độ dõn bài tập 2 trang 9 số ở bài tập 2 trang 9 sgk - HS ghi mật độ dõn số - GV dựng bảng phụ ghi bài vào bảng phụ tập gọi HS tớnh mật độ dõn số năm 2001 của cỏc nước: việt Nam, Trung Quốc, In-đụ-nờ- - HS nờu cụng thức tớnh xi-a mật độ dõn số ? Cụng thức tớnh mật độ dõn - HS tớnh mật độ dõn số số . thế giới năm 2002 ? Tớnh mật độ dõn số thế giới năm 2002 biết DT cỏc chõu - HS cỏ nhõn quan sỏt 149 triệu km2, DS cỏc chõu bản đồ h2.1sgk trả lời, 6294 triệu người học sinh khỏc nhận xột - GV y/c hs qs bản đồ 2.1 sgk bổ sung. cho biết: Giáo viên soạn: Võ Xuân Toàn
  2. Trường THCS Văn Thuỷ  -Giáo án địa lí 7 ? Một chấm đỏ bao nhiờu người? - HS trả lời, HS khỏc - Dõn cư phõn bố khụng ? Cú khu vực chấm đỏ dày? nhận xột bổ sung. đều trờn thế giới Khu vực chấm đỏ thưa? Nơi - Số liệu mật độ dõn số cho khụng cú chấm đỏ núi lờn biết tỡnh hỡnh phõn bố dõn điều gỡ? cư của một địa phương ? Cú nhận xột gỡ về mật độ - HS xỏc định trờn bản phõn bố dõn cư trờn thế giới. đồ khu vực đụng dõn, ớt dõn và giải thớch nguyờn nhõn của sự phõn bố dõn cư khụng đều, lớp - GV y/c học sinh đọc trờn nhận xột bổ sung. lược đồ h2.1 sgk kể tờn khu vực đụng dõn đối chiếu với bản đồ tự nhiờn thế giới cho biết: ? Những khu vực tập trung đụng dõn -Dõn cư tập trung sinh ? Hai khu vực cú mật độ dõn sống ở những đồng bằng số cao? chõu thổ, ven biển, đụ thị , ? Khu vực thưa dõn nằm ở vị là nơi cú khớ hậu tốt, điều trớ nào? kiện sinh sống giao thụng ? Nguyờn nhõn của sự phõn - HS vận dụng hiểu biết thuận lợi bố dõn cư khụng đều trả lời - GV chốt kiến thức - GV dựng cõu hỏi phỏt triển thờm cho học sinh - 1HS đọc thuật ngữ ? Tại sao cú thể núi: “ Ngày “ Cỏc chủng tộc “ nay con người cú thể sống ở mọi nơi trờn Trỏi Đất”. Hoạt động 2: (20p) II. CÁC CHỦNG TỘC - GV cho học sinh đọc thuật - Cỏc nhúm thảo luận ngữ : “ cỏc chủng tộc” trang một chủng tộc với cỏc 186 sgk nội dung bờn. ? Căn cứ vào đõu người ta + Nhúm 1+ 2: Mụn-gụ- chia dõn cư thế giới ra thành lụ-ớt cỏc chủng tộc + Nhúm 3+ 4: Nờ-grụ-ớt - Gv cho học sinh hoạt động + Nhúm 5+ 6: ơ-rụ-pờ- nhúm chia lớp thành 3 nhúm ụ-ớt lớn, mỗi nhúm thảo luận 1 chủng tộc về cỏc vấn đề sau: - đại diện nhúm trỡnh ? Đặc điểm hỡnh thỏi bờn bày, nhúm khỏc nhận Giáo viên soạn: Võ Xuân Toàn
  3. Trường THCS Văn Thuỷ  -Giáo án địa lí 7 ngoài của chủng tộc được xột bổ sung giao thảo luận . ? Địa bàn sống chủ yếu của chủng tộc đú. -GV gọi đại diện nhúm trỡnh bày - GV chốt kiến thức ở bảng chuẩn Tờn chủng tộc Đặc điểm hỡnh thỏi bờn ngoài cơ thể Địa bàn sinh sống chủ yếu Mụn-gụ-lụ-it - Da màu vàng Chủ yếu ở chõu Á (trừ (Da vàng) + Vàng nhạt: Mụng Cổ, Mản Chõu Trung Đụng) + Vàng thẩm: Hoa, Việt, Lào + Vàng nõu: Cămpuchia, Ấn Độ - Túc đen, mượt, mũi tẹt Nờ-grụ-it - Da nõu, đậm đen, túc đen, ngắn xoăn, Chủ yếu sống ở chõu Phi, (Da đen) mắt đen to Nam Ấn Độ - Mũi thấp, mụi dày Ơ-rụ-pờ-it - Da trắng hồng, túc nõu hoặc vàng, Chủ yếu sống ở chõu Âu, (Da trắng) mỏt xanh hoặc nõu Trung và Nam Á, Trung - Mũi dài, nhọn, mụi mỏng Đụng 3. Củng cố: (5p) ? Hs lờn bảng xỏc định trờn bản đồ những khu vực dõn cư thế giới sống chủ yếu ? Hóy nối cỏc cột ở A và B sao cho phự hợp Cột A Cột B - Mụngụlụit - chõu Âu - Wờgrụit - chõu Á - Ơrụpụit - chõu Phi 4. Dặn dũ - Học và làm bài tập ở tập bản đồ bài 2 - Chuẩn bị học bài sau, y/c Hs: Sưu tầm tranh ảnh thể hiện làng xúm nụng thụn và thành thị Giáo viên soạn: Võ Xuân Toàn
  4. Trường THCS Văn Thuỷ  -Giáo án địa lí 7 Giáo viên soạn: Võ Xuân Toàn