Giáo án Địa lí 7 - Tiết 22: Môi trường đới lạnh - Giáo viên: Võ Xuân Toàn

doc 3 trang thienle22 4350
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Địa lí 7 - Tiết 22: Môi trường đới lạnh - Giáo viên: Võ Xuân Toàn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dia_li_7_tiet_22_moi_truong_doi_lanh_giao_vien_vo_xu.doc

Nội dung text: Giáo án Địa lí 7 - Tiết 22: Môi trường đới lạnh - Giáo viên: Võ Xuân Toàn

  1. Trường THCS Văn Thuỷ  -Giáo án địa lí 7 Ngày soạn / /2015 Ngày giảng: / /2015 Lớp: Tiết 22 Bài 21: MễI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH I. MỤC TIấU . 1. KIến thức. - Học sing nắm được đặc điểm cơ bản của đới lạnh ( lạnh khắc nghiệt,lượng mưa rất ớt chủ yếu là tuyết) cú ngày và đờm 24 giờ hoặc 6 thỏng - Biết tỡnh hỡnh thớch nghi của sinh vật ở đới lạnh để tồn tại và phỏt triển đặc biệt là động vật dưới nước 2. Kĩ năng. Rốn luyện khả năng đọc phõn tớch bản đồ ảnh địa lớ, đọc biểu đồ khớ hậu đới lạnh II. ĐỒ DÙNG . - Bản đồ tự nhiờn Bắc cực - Bản đồ tự nhiờn Nam cực - Bản đồ khớ hậu thế giới, ảnh thực vật động vật đới lạnh III. NỘI DUNG 1. Bài cũ: (5p) HS1 ? Xỏc định giới hạn của đới lạnh trờn bản đồ khớ hậu thế giới và nờu đặc điểm cơ bản của khớ hậu đới lạnh. HS2 ? Những hoạt động kinh tế cổ truyền và kinh tế hiện đại trong cỏc hoang mạc hiện nay là gỡ? 2. Bài mới. Hoạt động của giỏo viờn Hoạt đụng của HS Nội dung chớnh Hoạt động I: (20p) I. ĐẶC ĐIỂM CỦA MễI TRƯỜNG. - Ranh giới của mụi trường - GV y/c HS QS 2 lược đồ - HS QS H21.1, H21.2 đới lạnh 2 bỏn cầu là h21.1, h21.2sgk xỏc định: xỏc định trờn lược đồ khoảng 60 độ vĩ đến địa ? Ranh giới mụi trường đới MTĐL và nờu sự khỏc cực. lạnh. nhau,lớp nhận xột bổ - ở Bắc cực là đại dương ? Sự khỏc nhau giữa mụi sung. ( Bắc Băng Dương) cũn ở trường đới lạnh ở Bắc Bỏn Nam cực là lục địa ( chõu Cầu và Nam Bỏn Cầu. - HS cỏc nhúm QS H Nam cực ) - GV cho hs hoạt động nhúm 21.3 trao đổi thống QS h21.3 sgk đọc biểu đồ khớ nhất nờu diễn biến hậu cho biết: nhiệt độ, lượng mưa ở ? Diễn biến của nhiệt độ và đới lạnh, đại diện lượng mưa trong năm của đới nhúm trỡnh bày, nhúm lạnh như thế nào? khỏc nhận xột bổ sung. ? Vậy đặc điểm nhiệt độ và lượng mưa ở mụi trường đới lạnh như thế nào. Giáo viên soạn: Võ Xuân Toàn
  2. Trường THCS Văn Thuỷ  -Giáo án địa lí 7 ( * Gợi ý HS yếu kộm: Thỏng nhiệt độ cao nhất, thấp nhất?Biờn độ nhiệt. Thỏng mưa thấp nhất, thỏng mưa cao - Quanh năm rất lạnh, mựa nhất. ) đụng rất dài, nhiệt độ - GV chốt kiến thức TB<-100C, cú khi -500C. Mựa hố ngắn nhiệt độ < 100C - Mưa TB thấp < 500mm - HSQSh21.4,h21.5 chủ yếu dạng tuyết rơi ( trừ nờu sự khỏc nhau giữa mựa hạ ) - Gv cho HS đọc thuật ngữ" nỳi băng và băng trụi, - Vựng biển lạnh về mựa Băng trụi, băng sơn" và y/c lớp nhận xột bổ sung. hố cú nỳi băng và băng HSQS h21.4, h21.5 hóy: trụi. ? So sỏnh sự khỏc nhau giữa nỳi băng và băng trụi. Hoạt động II: (15p) II. SỰ THÍCH NGHI - GVy/c HSQS - HSQS H21.6,H21.7 CỦA THỰC VẬT, H21.6,H21.7sgk hóy: sgk mụ tả, lớp nhận xột ĐễNG VẬT VỚI MễI ? Mụ tả cảnh đài nguyờn vào bổ sung. TRƯỜNG. mựa hạ ở Bắc Âu, Bắc Mĩ ? Thực vật ở đài nguyờn cú - HS vận dụng kiến đặc điểm gỡ. thức trả lời, HS khỏc ? Vỡ sao thực vật chỉ phỏt triển nhận xột bổ sung. - Thực vật đặc trưng ở đới vào mựa hố. lạnh là: + Rờu, địa y + Thực vật ớt về số lượng, - GV y/c HSQS H21.8,H21.9, - HSQS h21.8,h21.9, một số loài chỉ phỏt triển H21.10 SGK kể tờn cỏc con h21.10 trả lời , lớp vào mựa hố vật ở đới lạnh? cỏc động vật nhận xột bổ sung - Động vật: tuần lộc, chim trờn khỏc động vật ở đới núng cỏnh cụt, hải cẩu, cú bộ như thế nào. lụng lớp mỡ dày khụng ? Hỡnh thức trỏnh rột của động thấm nước. vật là gỡ. Động vật trỏnh rột bằng hỡnh thức di cư về xứ núng hoặc ngủ đụng. 3. Củng cố. (5p) HS1 ? Tớnh khắc nghiệt của khớ hậu đới lạnh được thể hiện như thế nào. HS2 ? Tại sao núi đới lạnh là vựng hoang mạc lạnh của Trỏi Đất. 4. Dặn dũ. - Học bài và làm bài tập ở tập bản đồ. Giáo viên soạn: Võ Xuân Toàn
  3. Trường THCS Văn Thuỷ  -Giáo án địa lí 7 - Chuẩn bị học bài sau: N/c trước bài 22 nắm hoạt động kinh tế của con người ở đới lạnh Giáo viên soạn: Võ Xuân Toàn