Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn thi Hóa học - Trường THCS Ninh Hiệp

docx 11 trang thienle22 4460
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn thi Hóa học - Trường THCS Ninh Hiệp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_thi_hoa_hoc_truong_thc.docx

Nội dung text: Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn thi Hóa học - Trường THCS Ninh Hiệp

  1. PHÒNG GD & ĐT HUYỆN GIA LÂM TRƯỜNG THCS NINH HIỆP MA TRẬN ĐỀ THI THAM KHẢO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC: 2020 - 2021 MÔN THI: HÓA HỌC Nội dung kiến Mức độ nhận thức Cộng thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1. Chất - Nguyên Phân loại được đơn tử - Phân tử. chất và hợp chất Số câu hỏi 1 1 Số điểm 0,25đ 0,25đ Tỉ lệ 2,5% 2,5% - Xác định được dấu hiệu có 2. Phản ứng hóa Dựa vào các công PƯHH xảy ra. học - Mol và tính thức giải quyết bài - Giải thích được toán hóa học toán hóa học. 1 số hiện tượng hóa học đơn giản. Số câu hỏi 2 1 3 Số điểm 0,5đ 0,25đ 0,75đ Tỉ lệ 5% 2,5% 7,5% - Nêu được Sử dụng các tính nguyên liệu sản Mô tả lại được thí chất hóa học của 3. Oxi - Không khí. xuất Oxi, Hiđro nghiệm điều chế Oxi, Hiđro, Nước Hiđro - Nước. trong PTN. Oxi, Hiđro trong để giải quyết các - Nhận biết và gọi PTN. bài toán hóa học tên các loại oxit. Số câu hỏi 2 1 1 4 Số điểm 0,5đ 0,25đ 0,25đ 1,0đ Tỉ lệ 5% 2,5% 2,5% 10% -Xác định dung dịch được tạo ra Sử dụng công khi nào. thức liên hệ giữa - Nêu được các 4. Dung dịch độ tan và nồng độ công thức tính độ dung dịch để giải tan, nồng độ bài toán hóa học. phần trăm của dung dịch. Số câu hỏi 2 1 3 Số điểm 0,5đ 0,25đ 0,75đ Tỉ lệ 5% 2,5% 7,5% - Nhận biết, gọi tên được các loại Từ tính chất hóa Sử dụng kiến Giải bài tập mối 5. Các loại hợp HCVC. học suy luận, so thức về tính chất quan hệ về các chất vô cơ - Nêu được tính sánh để giải quyết của các HCVC giải HCVC. chất hóa học của bài tập định tính. bài tập định lượng. các HCVC. Số câu hỏi 4 2 1 1 8 Số điểm 1,0đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 2,0đ Tỉ lệ 10% 5% 2,5% 2,5% 20% - Nêu được tính chất vật lý, tính Nêu được tính Sử dụng kiến thức 6. Kim loại - Phi chất hóa học của chất của các hợp về tính chất của Giải bài tập mối kim - Sơ lược về kim loại, phi chất quan trọng các HCVC giải quan hệ giữa kim bảng tuần hoàn các kim. của kim loại và phi bài tập định loại, phi kim và NTHH - Giải thích được kim. lượng. các HCVC. nguyên tắc sắp Trang 1/11
  2. xếp các nguyên tố trong BTH. Số câu hỏi 4 2 1 1 8 Số điểm 1,0đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 2,0đ Tỉ lệ 10% 5% 2,5% 2,5% 20% - Xác định, phân Phân loại được Giải bài tập tìm loại được các đặc điểm cấu tạo CTPT của 7. Hiđrocacbon - HCHC. và tính chất hóa Giải bài toán hỗn HCHC từ Nhiên liệu - Viết được CTCT học khác nhau hợp các HCHC. phương trình của HCHC đơn giữa các loại cháy. giản. HCHC. Số câu hỏi 4 2 1 1 8 Số điểm 1,0đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 2,0đ Tỉ lệ 10% 5% 2,5% 2,5% 20% Nêu được CTCT, Từ tính chất hóa Giải bài tập tìm 8. Dẫn xuất của CTPT và tính chất học để giải các bài CTPT dẫn xuất hiđrocacbon - của 1 số dẫn xuất tập định lượng và của hiđrocacbon Polime. của hiđrocacbon. định tính theo PTHH. Số câu 2 2 1 5 Số điểm 0,5đ 0,5đ 0,25đ 1,25đ Tỉ lệ 5% 5% 2,5% 12.5% Tổng số câu 20 10 6,0 4,0 40 Tổng số điểm 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 10,0đ Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% NGƯỜI RA ĐỀ NHÓM TRƯỞNG DUYỆT Trang 2/11
  3. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN GIA LÂM KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TRƯỜNG THCS NINH HIỆP NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN THI: HÓA HỌC ĐỀ THI THAM KHẢO Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi gồm 03 trang) Mã đề thi: 001 Họ tên thí sinh: . Số báo danh: Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; N=14; C=12; Na=23; Mg=24; Al=27; Si=28; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Br=80; Ba=137. Câu 1. Cho các chất được biểu diễn bằng các công thức hóa học sau: O 2, Mg, NO, KNO3, Fe(OH)3, H2, H3PO4, Na. Số lượng đơn chất và hợp chất trong các chất trên là A. 6 hợp chất và 2 đơn chất. C. 5 hợp chất và 3 đơn chất. B. 4 hợp chất và 4 đơn chất. D. 3 hợp chất và 5 đơn chất. Câu 2.Dấu hiệu nào dưới đây cho biết có phản ứng hóa học xảy ra? A. Có tỏa nhiệt hoặc phát sáng. C. Có sự thay đổi về màu sắc. B. Có sự thay đổi về trạng thái. D. Một trong những dấu hiệu trên. Câu 3.Bê tông được làm bằng cách trộn lẫn các lượng thích hợp của xi măng, cát, đá nghiền nhỏ và nước. Đổ bê tông ướt vào khuôn, làm phẳng bề mặt nếu cần, rồi để cho đông cứng, phản ứng hóa học trong hỗn hợp làm cho hỗn hợp ấm len một chút. Thường cần phải tưới nước lên bề mặt bê tông mới trong vài giờ đầu tiên. Một khi bê tông đã cứng, nó hoàn toàn khô ráo. Điều gì xảy ra với nước trong hỗn hợp bê tông đông cứng? A. Nước bốc hơi khỏi bê tông. B. Áp suất cao bên trong bê tông làm cho nước hóa rắn. C. Nước sử dụng hết trong các phản ứng hóa học khi bê tông đông cứng. D. Nước rò rỉ qua bê tông làm ướt đất bên dưới. Câu 4.Hỗn hợp khí Y gồm CH4 và C3H8 có tỉ khối so với không khí bằng 1,8. Phần trăm thể tích của C3H8 trong Y là A. 58,57%. B. 41,43%. C. 56,60%. D. 43,40%. Câu 5.Trong phòng thí nghiệm, khí oxi được điều chế bằng cách nhiệt phân (nung nóng) chất nào sau đây? A. CaO. B. CaCO3. C. H2O. D. KClO3. Câu 6. Cho các oxit có công thức hóa học sau: CO 2, CO, Mn2O7, P2O5, NO2, N2O5, CaO, SiO2, Al2O3. Dãy nào sau đây là dãy các oxit axit: A. CO, CO2, Mn2O7, Al2O3, P2O5. C. CO2, Mn2O7, SiO2, P2O5, NO2, N2O5. B. CO2, Mn2O7, SiO2, NO2, CaO. D. SiO2, Mn2O7, P2O5, N2O5, CaO. Câu 7. Hãy chọn hình vẽ mô tả đúng cách bố trí thí nghiệm điều chế khí oxi từ KClO 3 (xúc tác MnO2): A. 1 và 2. B. 1 và 3. C. 2 và 3. D. 2 và 4. Câu 8. Cho 1,63 gam hỗn hợp X gồm Na và K tác dụng hết với nước, thu được 0,56 lít khí hiđro (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của Na trong X là: A. 28,22%. B. 33,67%. C. 66,33%. D. 71,78%. Trang 3/11
  4. Câu 9. Dãy các chất nào sau đây tan hoàn toàn vào nước tạo ra dung dịch: A. NO, HCl, H2SiO3, NaOH, Fe(OH)3. C. K2O, CuO,SO3, NO, HCl. B. K2O, SO3, HCl, NaOH, NaCl. D. H2SiO3, NaOH, Fe(OH)3, NaCl, K2O. Câu 10. Công thức liên hệ giữa độ tan và nồng độ phần trăm của dung dịch là: 푆 A. C% = . 100%. C. C% = 푡. 100%. 푆 + 100 푆 푆 + 100 푆 B. C% = . 100%. D. C% = . 100%. 푆 푆 + 푡 Câu 11. Hòa tan 25 gam CuSO4.5H2O vào 500 gam nước, thu được dung dịch CuSO 4. Nồng độ phần trăm của dung dịch CuSO4 nói trên là: A. 7,692%. B. 5,063%. C. 3,048% D. 6,317%. Câu 12. Hợp chất (NH4)2HPO4 có tên gọi là A. điamoni hiđrophotphat. C. amoni photphat. B. điamoni photphat. D. amoni hiđrophotphat. Câu 13. Axit được sử dụng điều chế các muối clorua, làm sạch bề mặt kim loại trước khi sơn, hàn, là A. H2CO3. B. H3PO4. C. HCl. D. H2SO4. Câu 14.Chỉ dùng thêm nước và giấy quỳ tím, có thể phân biệt được dãy các oxit nào sau đây? A. MgO, Na2O, K2O. C. P2O5, MgO, K2O. B. Al2O3, ZnO, Na2O. D. SiO2, MgO, FeO. Câu 15.Cặp chất nào sau đây có phản ứng tạo thành sản phẩm là chất khí? A. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch BaCl2. B. Dung dịch Na2CO3 và dung dịch HCl. C. Dung dịch KOH và dung dịch MgCl2. D. Dung dịch KCl và dung dịch MgCl2. Câu 16. Dãy chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch? A. NaCl, CuSO4, AgNO3. C. AgNO3, KNO3, NaCl. B. CuSO4, MgCl2, KNO3. D. KNO3, BaCl2, Na2CO3. Câu 17. Trong công nghiệp lưu huỳnh đioxit được điều chế bằng cách A. cho Na2SO3 tác dụng với dung dịch H2SO4. B. nhiệt phân CaSO3 ở nhiệt độ cao. C. cho Cu tác dụng với H2SO4 đặc, nóng. D. đốt quặng pirit sắt. Câu 18. Thể tích dung dịch HCl 0,5M vừa đủ để hòa tan hết 4,0 gam CuO là A. 100ml. B. 50ml. C. 200ml. D. 150ml. Câu 19. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần dùng để trung hòa vừa đủ 100ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 1M và H2SO4 1M là A. 200ml. B. 100ml. C. 300ml. D. 400ml. Câu 20.Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt, nhẹ, có lớp màng oxit bền vững bảo vệ và được sử dụng làm dây dẫn điện ngoài trời trên các đường điện cao thế? A. Đồng. B. Bạc. C. Sắt. D. Nhôm. Câu 21. Kim loại nào sau đây không đẩy được Cu ra khỏi dung dịch CuSO4? A. Na. B. Mg. C. Fe. D. Zn. Câu 22. Trong số các nguyên tố hóa học: Cl, I, F, Br, nguyên tố có tính phi kim mạnh nhất là A. I. B. F C. Br. D. Cl. Câu 23.Phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong một chu kì, đi từ đầu chu kì đến cuối chu kì theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, tính kim loại của các nguyên tố tăng dần đồng thời tính phi kim của các nguyên tố giảm dần. Trang 4/11
  5. B. Số thứ tự của một nguyên tố trong bảng tuần hoàn luôn bằng số đơn vị điện tích hạt nhân, bằng số proton, bằng số electron và bằng số nơtron trong nguyên tử của nguyên tố. C. Nhóm gồm các nguyên tố có tính chất hóa học tương tự nhau. D. Các nguyên tố tron bảng tuần hoàn được sắp xếp theo chiều tăng dần nguyên tử khối. Câu 24.Chất nào gây nên hiện tượng mưa axit? A. CO2. B.CO. C. SO2. D. N2. Câu 25.Gang và thép là hợp kim của A. nhôm và đồng. B. sắt và cacbon. C. sắt và nhôm. D. đồng và cacbon. Câu 26. Đốt cháy hết 1,2 gam một kim loại hóa trị II trong 1,12 lít khí Cl 2 (đktc), sau phản ứng thu được 3,33 gam muối clorua. Công thức hóa học của muối clorua là A. MgCl2. B. BaCl2. C. CaCl2. D. CuCl2. Câu 27.Một hỗn hợp Y ở dạng bột gồm Al và Fe. Trộn đều hỗn hợp Y rồi chia làm 2 phần bằng nhau: Cho phần 1 tác dụng với dung dịch H2SO4 lãng, dư, thu được 0,784 lít H2. Cho phần 2 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 0,336 lít H 2. (Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và các chất khí được đo ở đktc). Phần trăm khối lượng Fe trong Y là A. 19,42%. B. 82,77%. C. 17,23%. D. 80,58%. Câu 28.Dãy các chất nào sau đây gồm các chất là hợp chất hữu cơ? A. C6H6, C2H5OH, CaSO4. C. C2H4, CO, CO2. B. C6H12O6, CH3COOH, C2H2. D. CH3COONa, Na2CO3, CaC2. Câu 29.Chất nào sau đây không phải nhiên liệu? A. Than, củi. B. Axit sunfuric đặc. C. Dầu hỏa. D. Khí metan. Câu 30.Ở điều kiện thích hợp (nhiệt độ, áp suất, xúc tác), phân tử chất nào sau đây có khả năng tạo thành polime? A. CH2=CH2. B. C6H6 (benzene). C. CH3-CH3. D. CH4. Câu 31.Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng cộng? 푠 A. CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl. C. CH2=CH2 + Br2→ Br-CH2-CH2-Br. 표 푡 퐹푒, 푡 푡표 B. C6H6 + Br2 C6H5Br + HBr. D. 2C2H2 + 5O2 4CO2 + 2H2O. Câu 32. Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom? A. CH4. B. C2H6. C. C2H2. D. C6H6 (benzene). Câu 33.Dùng nước brom không phân biệt được hai chất khí nào sau đây? A. Etilen và axetilen. C. Cacbon đioxit và metan. B. Metan và axetilen. D. Axetilen và cacbon đioxit. Câu 34. Hiđrocacbon X khi đốt cháy tuân theo phương trình hóa học sau: 푡표 X + 3O2 2CO2 + 2H2O. Hiđrocacbon X là A. C2H2. B. C2H4. C. CH4. D. C2H6. Câu 35. Dẫn từ từ 5,6 lít (đktc) hỗn hợp gồm C2H4 và C2H2 (có tỉ lệ mol là 2: 3) vào dung dịch brom dư, thấy có m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là A. 32. B. 80. C. 40 D. 64. Câu 36.Một đoạn mạch phân tử của tinh bột có phân tử khối là 567000. Số lượng mắt xích -C6H10O5- trong đoạn mạch nêu trên là A. 3500. B. 3150. C. 2100. D. 2520. Câu 37. Đun nóng chất nào sau đây với dung dịch NaOH xảy ra phản ứng xà phòng hóa? A. Protein. B. Rượu etylic. C. Axit axetic. D. Chất béo. Câu 38. Hợp chất Y vừa tác dụng được với Na, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH. Công thức nào sau đây phù hợp với tính chất của Y? A. CH3COOC2H5. B. C2H5OH. C. H2O. D. CH3COOH. Trang 5/11
  6. Câu 39. Cho 9 gam axit axetic tác dụng với 9,2 gam rượu etylic ở điều kiện thích hợp ( phản ứng este hóa), thu được 7,92 gam etyaxetat. Hiệu suất của phản ứng este hóa nói trên là A. 86%. B. 45%. C. 60%. D. 88%. Câu 40. Đốt cháy hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O cần dùng một lượng oxi bằng 8 lần lượng oxi có trong X thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ khối lượng là 22: 9. Biết khối lượng mol của X nhỏ hơn 60. Công thức phân tử của X là A. C2H6O. B. C2H4O2. C. C3H6O. D. C2H6O2. Hết Trang 6/11
  7. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN GIA LÂM KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TRƯỜNG THCS NINH HIỆP NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN THI: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ THI THAM KHẢO (Đề thi gồm 03 trang) Mã đề thi: 002 Họ tên thí sinh: . Số báo danh: Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; N=14; C=12; Na=23; Mg=24; Al=27; Si=28; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Br=80; Ba=137. Câu 1. Kim loại nào sau đây có độ cứng cao nhất trong các kim loại, thường được dùng chế tạo hợp kim không gỉ, có độ bền cơ học cao? A. Crom. B. Đồng. C. Nhôm. D. Sắt. Câu 2. Bằng phương pháp hóa học làm thế nào để nhận ra sự có mặt của mỗi khí trong hỗn hợp CO, CO2, SO3? A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch BaCl2. B. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch Ca(OH)2. C. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch BaCl2, sau đó qua nước vôi trong dư. D. Tất cả đều sai. Câu 3. Trộn 500 gam dung dịch HCl 3% vào 300 gam dung dịch HCl 10% thì thu được dung dịch có nồng độ phần trăm là bao nhiêu? A. 5,625%. B. 5,52%. C. 6,25%. D. 8,0% Câu 4. Khí sunfurơ có mùi hắc, độc (gây ho, viêm đường hô hấp ) và là tác nhân chính gây ra mưa axit. Trong phòng thí nghiệm, lượng khí sunfurơ dư thừa được sử lý bằng cách sục vào dung dịch A. NaCl. B. Ca(OH)2. C. H2SO4. D. HCl. Câu 5. Hình vẽ bên mô tả thí nghiệm điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm. Các hóa chất (1), (2) thích hợp là A. dung dịch HCl và CaCO3. B. dung dịch H2SO4 đặc và Zn. C. dung dịch HCl và Fe. D. dung dịch H2SO4loãng và Zn. Câu 6. Đun nóng chất béo với chất nào sau đây xảy ra phản ứng xà phòng hóa? A. Dung dịch NaOH. B. Axit axetic. C. Rượu etylic. D. Nước. Câu 7.Chất nào sau đây có thể được làm khô bằng canxi oxit? A. H2. B. CO2. C. SO2. D. HCl. Câu 8.Nguyên tố hóa học nào sau đây luôn có trong phân tử hợp chất hữu cơ? A. Hiđro. B. Oxi. C. Cacbon. D. Nitơ. Câu 9.Biết thành phần phần trăm về khối lượng của nước kết tinh trong tinh thể BaCl2 ngậm nước là 14,75%. Công thức phân tử của tinh thể BaCl2 ngậm nước là A. BaCl2.3H2O. B. BaCl2.2H2O. C. BaCl2.4H2O. D. Tất cả đều sai. Câu 10.Trong phòng thí nghiệm clo được điều chế bằng cách A. đun nhẹ dung dịch HCl đậm đặc với MnO2. C. điện phân NaCl nóng chảy. B. nhiệt phân NaCl ở nhiệt độ cao. D. đun nóng NaCl với H2SO4 đặc. Câu 11.Cho từng cặp dung dịch (loãng) sau đây tác dụng với nhau, trường hợp nào không xảy ra phản ứng trao đổi? Trang 7/11
  8. A. MgCl2 và H2SO4. C. CuSO4 và NaOH. B. H2SO4 và NaOH. D. Na2CO3 và HCl. Câu 12. Hợp chất hữu cơ X có một số tính chất sau: là chất lỏng, không màu, tan vô hạn trong nước, tác dụng với Na giải phóng H 2, không tác dụng với dung dịch NaOH. Công thức nào sau đây phù hợp với tính chất của Y? A. Axit axetic. B. Etyl axetat. C. Rượu etylic. D. Benzen. Câu 13. Cho các chất sau: CaO, CuO, Fe3O4, Na2O, MgO, Al2O3. Số chất tác dụng được với hiđro ở nhiệt độ thích hợp để tạo ra kim loại là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 14. Trong số các nguyên tố hóa học: Fr, K, Cs, Rb, nguyên tố có tínhkimloại mạnh nhất là A. Fr. B. Rb. C.Cs. D. K. Câu 15.Cho 6,72 lít hỗn hợp X gồm CH 4 và C2H2 (đktc) tác dụng với dung dịch brom dư, thấy lượng brom đã tham gia phản ứng là 16 gam. Thành phần phần trăm theo thể tích của C 2H2 và CH4 trong hỗn hợp X lần lượt là A. 16,67% và 83,33%. C. 66,67% và 33,33%. B. 33,33% và 66,67%. D. 83,33% và 16,67%. Câu 16. Thể tích dung dịch HCl 0,5M vừa đủ để hòa tan hết 8,0 gam CuO là A. 400ml. B. 300ml. C. 200ml. D. 100ml. Câu 17.Chất nào sau đây tạo thành số mol khí CO2 nhỏ hơn số mol hơi nước? A. C2H2. B. C2H4. C. C2H6. D. C6H6. Câu 18. Một đoạn mạch phân tử của tinh bột có phân tử khối là 340200. Số lượng mắt xích -C6H10O5- trong đoạn mạch nêu trên là A. 2520. B. 3150. C. 3500. D. 2100. Câu 19. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Bảng tuần hoàn gồm có các ô nguyên tố, các chu kỳ và các nhóm. B. Chu kỳ là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần. C. Bảng tuần hoàn có 7 chu kỳ, số thứ tự của chu kỳ bằng số lớp electron trong nguyên tử. D. Bảng tuần hoàn có 8 nhóm A, 8 nhóm B, 18 cột trong đó nhóm A có 8 cột và nhóm B có 10 cột. Câu 20. Khi làm lạnh nước ở 0oC, nước không đông đặc nếu không tiếp tục tách nhiệt ra khỏi nước, mặc dù nước đá tạo thành vẫn có nhiệt độ là 0 oC. Nhiệt chỉ thoát ra khỏi nước khi nhiệt độ môi trường xung quanh thấp hơn. Một ít nước ở 0 oC được cho vào tủ lạnh được giữ chính xác và không đổi ở 0 oC. Nước sẽ đông đặc hay không? A. Không, bởi vì nhiệt không thể thoát ra được từ nước lạnh trong tủ lạnh. B. Có, bởi vì nước đông đặc ở nhiệt độ 0oC của tủ lạnh. C. Không, bởi vì nước không đông đặc ở nhiệt độ 0oC của tủ lạnh. D. Có, miễn là để yên nước trong tủ lạnh vài ngày. Câu 21. Metan tác dụng được với chất nào sau đây? A. Dung dịch HCl. C. dung dịch brom. o B. H2 (t , xúc tác Ni). D. Cl2 (ánh sáng). Câu 22.Xăng sinh học E5 là giải pháp thay thế cho xăng truyền thống vì khả năng giảm thiểu gây ô nhiễm môi trường. Trong xăng E5 chứa 5% hợp chất X. Khi đốt cháy hoàn toàn 4,6 gam hợp chất X chỉ thu được sản phẩm cháy gồm 4,48 lít CO 2 (đktc) và 5,4 gam H2O (biết X có công thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử). Công thức phân tử của X là A. C2H6. B. CH4O. C. C2H6O. D. C3H6O. Câu 23. Đốt cháy hết 6,85 gam một kim loại hóa trị II trong 1,12 lít khí Cl2 (đktc), sau phản ứng thu được 3,33 gam muối clorua. Công thức hóa học của muối clorua là Trang 8/11
  9. A. BaCl2. B. CaCl2. C. CuCl2. D. MgCl2. Câu 24. Kim loại nào sau đây không đẩy được Ag ra khỏi dung dịch AgNO3? A. Fe. B. Na. C. Cu. D. Mg. Câu 25. Phần lớn SO2 được dùng để sản xuất axit sunfuric, ngoài ra nó còn được dùng làm chất tẩy trắng bột gỗ trong công nghiệp giấy, dùng làm chất diệt nấm mốc Phản ứng nào sau đây không sinh ra SO2? o o A. S + O2 (t ). C. FeS2 + O2 (t ). B. Na2SO3 + H2SO4 (đặc). D. Fe + H2SO4 loãng. Câu 26. Cho dãy gồm các chất: metan, etilen, axetilen, benzen. Trong điều kiện thích hợp (xúc tác Ni, đun nóng), số chất trong dãy có phản ứng cộng với hiđro là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 27. Hỗn hợp khí Y gồm CH 4 và C3H8 có tỉ khối so với không khí bằng 1,8. Phần trăm thể tích của CH4 trong Y là A. 56,60%. B. 41,43%. C. 43,40%. D. 58,57%. Câu 28. Để tách một hỗn hợp gồm Al 2(SO4)3, CaCO3, MgSO4, có thể dùng phương pháp nào trong các phương pháp sau A. dùng nước, dung dịch NaOH dư, dung dịch H2SO4. B. dung dịch HCl, dung dịch NaOH dư, dung dịch H2SO4. C. dung dịch NaOH dư, dung dịch H2SO4. D. dung dịch HNO3, dung dịch NaOH dư, dung dịch H2SO4. Câu 29. Cho 1,63 gam hỗn hợp X gồm Na và K tác dụng hết với nước, thu được 0,56 lít khí hiđro (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của K trong X là: A. 33,67%. B. 66,33%. C. 28,22%. D. 71,78%. Câu 30. Cho các chất được biểu diễn bằng các công thức hóa học sau: O2, Mg, NO, KNO3, Fe(OH)3, H2, H3PO4, Na. Số lượng đơn chất và hợp chất trong các chất trên là A. 4 hợp chất và 4 đơn chất. C. 6 hợp chất và 2 đơn chất. B. 3 hợp chất và 5 đơn chất. D. 5 hợp chất và 3 đơn chất. Câu 31. Hợp chất NH4H2PO4 có tên gọi là A. điamoni đihiđrophotphat. C. amoni hiđrophotphat. B. amoni đihiđrophotphat. D. amoni photphat. Câu 32.Trong phòng thí nghiệm, khí oxi được điều chế bằng cách nhiệt phân (nung nóng) chất nào sau đây? A. KMnO4. B. CaCO3. C. CaO. D. H2O. Câu 33.Dãy các chất nào sau đây đều có thể tác dụng được với nước ở điều kiện thường? A. Na, BaO, P2O5, SO3, Ca. C. BaO, CO, SO2, Ca(OH)2, C6H12O6. B. K, SiO2, CaO, Fe, CuO. D. Ca, SO2, NaCl, H2SO4, AgNO3. Câu 34. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần dùng để trung hòa vừa đủ 200ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 1M và H2SO4 1M là A. 200ml. B. 400ml. C.600ml. D. 100ml. Câu 35.Cho 22,4 lít khí etilen (đktc) tác dụng với nước (dư) có axit sunfuric làm xúc tác, thu được 13,8gam rượu etylic. Hãy tính hiệu suất phản ứng cộng nước của etilen? A. 60%. B. 50%. C. 40%. D. 30%. Câu 36. Thành phần chính của khí thiên nhiên (khí đồng hành), khí dầu mỏ, khí ủ phân rác là A. C6H6. B. C2H2. C. CH4. D. C2H4. Câu 37.Phản ứng nào sau đây không thuộc loại phản ứng thế? 푠 푡 퐹푒, 푡표 A. CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl. C. C6H6 + Br2 C6H5Br + HBr. 푠 B. CH4 + 2Cl2 CH2Cl2 + 2HCl. D. CH2=CH2 + Br2→ Br-CH2-CH2-Br. Trang 9/11
  10. Câu 38.Một hỗn hợp Y ở dạng bột gồm Al và Fe. Trộn đều hỗn hợp Y rồi chia làm 2 phần bằng nhau: Cho phần 1 tác dụng với dung dịch H2SO4 lãng, dư, thu được 0,784 lít H2. Cho phần 2 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 0,336 lít H2. (Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và các chất khí được đo ở đktc). Phần trăm khối lượng Fe trong Y là A. 80,58%. B. 82,77%. C. 19,42%. D. 17,23%. Câu 39. Hiđrocacbon X khi đốt cháy tuân theo phương trình hóa học sau: 푡표 2X + 9O2 6CO2 + 6H2O. Hiđrocacbon X là A. CH4. B. C2H2. C. C2H4. D. C3H6. Câu 40.Trong các quá trình sau, quá trình nào có phản ứng hóa học? A. Đốt cháy than trong không khí. C. Iot thăng hoa. B. Làm bay hơi nước. D. Hòa tan muối vào nước. Hết Trang 10/11
  11. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN GIA LÂM TRƯỜNG THCS NINH HIỆP ĐÁP ÁN ĐỀ THI TUYẾN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2020-2021 Mã đề 001 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA B D C C D C A A B A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA A A C C B B D C C D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 ĐA A B C C B A D B B A Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 ĐA C C C B D A D D C C Mã đề 002 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA A C A B D A A C B A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA A C C A A A C D D A Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 ĐA D C A B D B C A D A Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 ĐA B A A C D C D A D A Trang 11/11