Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT môn thi Sinh học (Đề 1) - Trường THCS Phù Đổng
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT môn thi Sinh học (Đề 1) - Trường THCS Phù Đổng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_tuyen_sinh_lop_10_thpt_mon_thi_sinh_hoc_de_1_truong_t.doc
Nội dung text: Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT môn thi Sinh học (Đề 1) - Trường THCS Phù Đổng
- PHÒNG GD&DT HUYỆN GIA LÂM MA TRẬN TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2020-2021 Môn thi: Sinh học Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Phần I: Di Câu: 7, 11, 15, Câu: 15, 22, 26, Câu: 2, 23, 25, 27 Câu: 6, 21, 38 truyền và biến 33, 34 30 dị Phần II: Sinh Câu: 4,9, 10, 12, Câu: 3, 12,39, 28 Câu: 24, 40 Câu: 19 vật và môi 13, 15, 16, trường 17,18, 20, 29, 31, 32, 36, 37 Lớp 8 Câu: 8, 14, 35 Câu: 1, 5 Số câu 20 câu (50%) 10 câu (25%) 6 câu(12,5%) 4 câu(10%) Số điểm 5 điểm 2,5 điểm 1,5 điểm 1điểm
- PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn thi: SINH HỌC ĐỀ THAM KHẢO Thời gian làm bài: 45 phút; (Đề thi gồm: 04 trang) Mã đề 01 KHOANH VÀO CHỮ CÁI ĐỨNG TRƯỚC CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG. Câu 1: Hệ cơ quan nào dưới đây phân bố ở hầu hết mọi nơi trong cơ thể người ? A. Hệ tuần hoàn B. Hệ hô hấp C. Hệ tiêu hóa D. Hệ bài tiết Câu 2: Trong một quần thể thực vật, ở thế hệ xuất phát có tỉ lệ kiểu gen Aa = 100%. Quần thể trên tự thụ phấn thì thế hệ tiếp theo sẽ có tỉ lệ thành phần kiểu gen là : A. 50% AA + 50% Aa. B. 25% AA + 50% Aa + 25% aa. C. 50% AA + 25% Aa + 25% aa. D. 25% AA + 25% Aa + 50% aa Câu 3: Giới hạn sinh thái là gì? A. Là khoảng thuận lợi của một nhân tố sinh thái đảm bảo cơ thể sinh vật sinh trưởng và phát triển tốt. B. Là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với các nhân tố sinh thái khác nhau. C. Là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định. D. Là khoảng tác động có lợi nhất của nhân tố sinh thái đối với cơ thể sinh vật. Câu 4: Mục đích của việc thực hiện Pháp lệnh dân số ở Việt Nam là : A. Bảo vệ tài nguyên khoáng sản của quốc gia B. Nâng cao dân trí cho người có thu nhập thấp C. Bảo vệ môi trường không khí trong lành D. Bảo đảm chất lượng cuộc sống của mỗi cá nhân, gia đình và toàn xã hội Câu 5: Phát biểu nào sau đây là chính xác ? A. Vòng phản xạ được xây dựng từ 4 yếu tố : cơ quan thụ cảm, nơron trung gian, nơron hướng tâm và cơ quan phản ứng. B. Vòng phản xạ bao gồm cung phản xạ và đường liên hệ ngược. C. Cung phản xạ bao gồm vòng phản xạ và đường liên hệ ngược. D. Cung phản xạ được xây dựng từ 3 yếu tố : cơ quan thụ cảm, nơron trung gian và cơ quan phản ứng. Câu 6: P có 100% kiểu gen Aa, trải qua 3 thế hệ tự thụ phấn thì tỉ lệ đồng hợp lặn ở F3 là: A. 87,5 %. B. 43,75%. C. 25%. D. 12,5%. Câu 7: Lai kinh tế là: A. Lai giữa 2 dòng thuần khác nhau rồi dùng con lai làm sản phẩm B. Lai giữa 2 dòng thuần khác nhau rồi dùng con lai làm giống C. Cho vật nuôi giao phối cận huyết qua một, hai thế hệ rồi dùng con lai làm sản phẩm D. Lai giữa 2 loài khác nhau rồi dùng con lai làm giống Câu 8: Trong xương dài, vai trò phân tán lực tác động thuộc về thành phần nào dưới đây ? A. Mô xương cứng B. Mô xương xốp C. Sụn bọc đầu xương D. Màng xương Câu 9: Để bảo vệ thiên nhiên hoang dã, cần ngăn chặn hoạt động nào dưới đây? A. Trồng cây gây rừng để tạo môi trường sống cho động vật hoang dã. B. Săn bắn thú hoang dã, quý hiếm
- C. Xây dựng các khu bảo tồn, các vườn quốc gia D. Bảo vệ rừng già, rừng đầu nguồn Câu 10: Tập hợp các cá thể cùng loài, cùng sống trong một khoảng không gian xác định ở một thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản tạo thành thế hệ mới là A. Nhóm sinh vật B. Quần xã sinh vật C. Quần thể sinh vật D. Hệ sinh thái Câu 11: Đơn phân cấu tạo nên ADN là: A.Axit amin B. Nucleotit C. Ribonucleotit D. Nucleoxom Câu 12: Tỉ lệ giới tính trong quần thể thay đổi chủ yếu theo: A. Nguồn thức ăn của quần thể. B. Lứa tuổi của cá thể và sự tử vong không đồng đều giữa cá thể đực và cái. C. Khu vực sinh sống. D. Cường độ chiếu sáng. Câu 13: Thế nào là ô nhiễm môi trường ? A. Là hiện tượng môi trường tự nhiên bị bẩn ,các tính chất vật lí , hoá học , sinh học bị thay đổi gây tác hại cho con người và các sinh vật khác . B. Là hiện tượng môi trường tự nhiên bị bẩn, các tính chất vật lí thay đổi . C. Là hiện tượng môi trường tự nhiên bị bẩn . D. Là hiện tượng môi trường tự nhiên bị bẩn, các tính chất vật lí , hoá học , sinh học thay đổi . Câu 14: Hô hấp nhân tạo không áp dụng với trường hợp nào sau đây: A. Nạn nhân bị duối nước B. Nạn nhân bị sốt cao C. Nạn nhân bị điệt giật D. Nạn nhân bị ngạt khí Câu 15: Trong mỗi tế bào sinh dưỡng của người mắc hội chứng Đao có bao nhiêu nhiễm sắc thể: A. 45 B. 46 C. 47 d. 48 Câu 16: Tài nguyên nào sau đây thuộc tài nguyên tái sinh: A. Khí đốt và tài nguyên sinh vật B. Tài nguyên sinh vật và tài nguyên đất C. Dầu mỏ và tài nguyên nước D. Bức xạ mặt trời và tài nguyên sinh vật Câu 17: Trạng thái cân bằng của quần thể là: A. Khả năng duy trì nguồn thức ăn ổn định của quần thể. B. Khả năng tạo ra sự ổn định về nơi ở trong quần thể. C. Khả năng tự điều chỉnh mật độ của quần thể ở mức cân bằng. D. Khả năng duy trì sự sinh sản của quần thể. Câu 18: Nguyên nhân dẫn đến ô nhiễm môi trường là gì ? A. Do 1 số hoạt động của tự nhiên ( núi lửa , lũ lụt ) B. Do hoạt động của con người gây ra . C. Do hoạt động của con người gây ra và do 1 số hoạt động của tự nhiên. D. Do con người thải rác ra sông . Câu 19: Số chuỗi thức ăn trong lưới thức ăn là. A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 20: Môi trường sống của sinh vật là:
- A. Tất cả những gì có trong tự nhiên. B. Tất cả yếu tố ảnh hưởng trực tiếp lên sinh vật. C. Tất cả yếu tố ảnh hưởng gián tiếp lên sinh vật. D. Tất cả những gì bao quanh sinh vật. Câu 21: Sơ đồ phả hệ trên mô tả sự di truyền của một bệnh ở người do một trong hai alen của một gen quy định. Biết rằng không xảy ra đột biến ở tất cả các cá thể trong phả hệ. Hãy xác định câu trả lời đúng: A.Alen gây bệnh là alen lặn B. Alen gây bệnh là alen trội C.Tất cả những người nữ trong phả hệ đều mang alen gây bệnh D. Tất cả những người nam trong phả hệ đều mang alen gây bệnh Câu 22: Năng lượng giải phóng trong quá trình dị hoá được sử dụng để làm gì ? A. Tất cả các phương án còn lại B. Sinh công C. Sinh nhiệt D. Tổng hợp chất mới Câu 23: Muốn duy trì ưu thế lai trong trồng trọt phải dùng phương pháp nào? A. Cho con lai F1 lai hữu tính với nhau B. Nhân giống vô tính bằng giâm, chiết, ghép C. Lai kinh tế giữa 2 dòng thuần khác nhau D. Cho F1 lai với P Câu 24: Cây thông mọc riêng rẽ nơi quang đãng thường có tán rộng hơn cây thông mọc xen nhau trong rừng vì: A. Ánh sáng mặt trời tập trung chiếu vào cành cây phía trên. B. Cây có nhiều chất dinh dưỡng. C. Ánh sáng mặt trời chiếu được đến các phía của cây. D. Cây có nhiều chất dinh dưỡng và phần ngọn của cây nhận nhiều ánh sáng. Câu 25: Giao phối gần và tự thụ phấn qua nhiều thế hệ có thể dẫn đến hiện tượng thoái hóa giống là do: A. Tạo ra các cặp gen lặn đồng hợp gây hại B. Tập trung những gen trội có hại cho thế hệ sau C. Xuất hiện hiện tượng đột biến gen và đột biến nhiễm sắc thể D. Tạo ra các gen lặn có hại bị gen trội át chế Câu 26: Khi chưa nhân đôi, một NST bao gồm A. Một cromatit B. Một NST đơn C. Một NST kép D. 2 Cromatit Câu 27: Cơ chế của sinh đôi cùng trứng A. Hai trứng được thụ tinh cùng 1 lúc B. Một trứng đươc thụ tinh với 2 tinh trùng C. Một trứng được thụ tinh với một tinh trùng D. Một trứng được thụ tinh với 1 tinh trùng, và ở lần phân chia đầu tiên của hợp tử, 2 tế bào con tách rời.
- Câu 28: Các sinh vật cùng loài thường có quan hệ: A. Hỗ trợ và ăn thịt lẫn nhau B. Cạnh tranh và đối địch lẫn nhau. C. Hỗ trợ và có thể cạnh tranh lẫn nhau. D. Đối địch và hỗ trợ lẫn nhau. Câu 29: Tập hợp cá thể nào dưới đây là quần thể sinh vật? A. Tập hợp các cá thể cá chép, cá mè, cá rô phi đang sống chung trong một ao. B. Tập hợp các cá thể giun đất, giun tròn, côn trùng, chuột chũi đang sống trên một cánh đồng. C. Tập hợp các cây có hoa cùng mọc trong một cánh rừng. D. Tập hợp các cây ngô ( bắp) trên một cánh đồng. Câu 30: Điều nào đúng khi nói về giảm phân ở tế bào: A. NST nhân đôi 1 lần, phân bào 2 lần B. NST nhân đôi 2 lần, phân bào 1 lần C. NST nhân đôi 2 lần, phân bào 2 lần D. NST nhân đôi 1 lần, phân bào 1 lần Câu 31: Ở quần thể người , quy định nhóm tuổi trước sinh sản là: A. Từ sơ sinh đến dưới 15 tuổi B. Từ sơ sinh đến dưói 25 tuổi C. Từ sơ sinh đến dưói 20 tuổi D. Từ 15 đến dưói 20 tuổi Câu 32: Hậu quả gây nên cho môi trường tự nhiên do con người săn bắt động vật quá mức là A. Môi trường bị ô nhiễm . B. Động vật mất nơi cư trú . C. Nhiều loài có nguy cơ bị tiệt chủng , mất cân bằng sinh thái . D. Nhiều loài trở về trạng thái cân bằng . Câu 33: Chú thích 1, 2, 3 của hình vẽ bên là A. 1: NST; 2: tâm động; 3: crômatit.B. 1: NST; 2: nhân con; 3: crômatit. C. 1: crômatit; 2: tâm động; 3: NST. D. 1: NST; 2: tâm động; 3: NST kép. Câu 34: Ở người gen quy định máu khó đông nằm trên: A.NST giới tính X B. NST giới tính Y C. NST thường D. Cả A, B, C Câu 35: Đâu là nguyên nhân gây ra cận thị ? 1. Do cầu mắt quá dài 2. Do cầu mắt ngắn 3. Do thể thủy tinh bị lão hóa 4. Do thường xuyên nhìn vật với khoảng cách quá gần A. 1, 4 B. 2, 4 C. 1, 3 D. 2, 3 Câu 36: Vai trò của việc trồng cây gây rừng trên vùng đất trọc, đất trống là: A. Hạn chế xói mòn, lũ lụt, cải tạo khí hậu B. Cho ta nhiều gỗ C. Phủ xanh vùng đất trống D. Bảo vệ các loài động vật Câu 37: Tài nguyên nào sau đây thuộc tài nguyên không tái sinh: A. Tài nguyên rừng B. Tài nguyên đất
- C. Tài nguyên khoáng sản D. Tài nguyên sinh vật Câu 38: Một gen có chiều dài 510 nm. Số nucleôtit loại Adenin chiếm 30% tổng số nucleotit của gen. Số lượng từng loại nucleotit của gen là: A.A = T = 900; G = X = 2100 B. A = T = 900; G = X = 600 C. A = T = 450; G = X = 300 D. A = T = 600; G = X = 900 Câu 39: Qua các thế hệ tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn hoặc giao phối gần ở động vật thì : A. Tỉ lệ thể đồng hợp và thể dị hợp không đổi B. Tỉ lệ thể đồng hợp giảm và thể dị hợp tăng C. Tỉ lệ thể đồng hợp tăng và thể dị hợp giảm D. Tỉ lệ thể đồng hợp tăng và thể dị hợp không đổi Câu 40: Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng về chuỗi thức ăn trong một hệ sinh thái: A. Lúa → Diều hâu → Chim sâu → Sâu ăn lúa B. Lúa → Chim sâu → Diều hâu → Sâu ăn lúa C. Lúa → Sâu ăn lúa → Diều hâu → Chim sâu D. Lúa → Sâu ăn lúa → Chim sâu → Diều hâu HẾT
- PHÒNG GD&DT HUYỆN GIA LÂM ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM CHẤM MÃ ĐỀ SỐ 1 TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2020-2021 Môn thi: Sinh học Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1: A Câu 6: A Câu 11: B Câu16: B Câu 21: A Câu 26: B Câu 31: A Câu 2: B Câu 7: A Câu 12: B Câu 17: C Câu 22: A Câu 27: D Câu 32: C Câu 3: C Câu 8: B Câu 13: A Câu 18: C Câu 23: B Câu 28: C Câu 33: C Câu 4: D Câu 9: B Câu 14: B Câu 19: B Câu 24: C Câu 29: D Câu 34: A Câu 5: B Câu 10: C Câu 15: C Câu 20: D Câu 25: A Câu 30: A Câu 35: A Câu 36: A Câu 37: C Câu 38: B Câu 39: C Câu 40: D