Đề thi thử vào lớp 10 trung học phổ thông môn thi Sinh học - Trường THCS Yên Thường
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử vào lớp 10 trung học phổ thông môn thi Sinh học - Trường THCS Yên Thường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_thu_vao_lop_10_trung_hoc_pho_thong_mon_thi_sinh_hoc_t.doc
Nội dung text: Đề thi thử vào lớp 10 trung học phổ thông môn thi Sinh học - Trường THCS Yên Thường
- TRƯỜNG THCS YÊN THƯỜNG MA TRẦN ĐỀ THI MÔN SINH HỌC 9 Năm học: 2019- 2020 Thời gian làm bài: 60 phút Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Tổng cao 1. Các thí nghiệm của 2 1 1 1 5 câu Menđen 2. Nhiễm sắc thể 2 1 1 1 5 câu 3. ADN và gen 2 1 1 1 5 câu 4. Biến dị 2 1 1 1 5 câu 5. Di truyền học người 2 1 1 4 câu 6. Ứng dụng di truyền 2 1 3 câu học 7. Sinh vật và môi 2 1 3 câu trường 8. Hệ sinh thái 2 1 1 4 câu 9. Con người, dân số và 2 1 3 câu môi trường 10. Bảo vệ môi trường 2 1 3 câu Tổng 20 câu 10 câu 6 câu 4 câu 40 câu
- TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG YÊN THƯỜNG NĂM HỌC 2019 -2020 (Đề tham khảo) Môn thi: SINH HỌC Đề 1 Thời gian làm bài: 60 phút Họ và Tên: .SBD: . Câu 1. Những đặc điểm hình thái, sinh lí của một cơ thể được gọi là: A. kiểu gen B. kiểu hình và kiểu gen C. kiểu hình D. tính trạng Câu 2. Hai trạng thái khác nhau của cùng loại tính trạng có biểu hiện trái ngược nhau gọi là: A. cặp gen tương phản B. cặp bố mẹ tương phản C. cặp tính trạng tương phản D. hai cặp tính trạng tương phản Câu 3. Nếu cho lai phân tích cơ thể mang tính trạng trội thuần chủng thì kết quả về kiểu hình ở con lai là: A. có 3 kiểu hình B. chỉ có 1 kiểu hình C. có 2 kiểu hình D. có 4 kiểu hình Câu 4. Kiểu gen AaBbCc sẽ cho ra bao nhiêu loại giao tử: A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 Câu 5. Ở cà chua, gen A qui định quả đỏ, a- quả vàng; B- quả tròn, b- quả bầu dục. Khi cho hai giống cà chua quả đỏ, dạng quả bầu dục và quả vàng, dạng quả tròn với nhau được F1 đều cho cà chua quả đỏ, tròn. Cho F1 lai phân tích thu được 301 cây quả đỏ, tròn; 299 cây quả đỏ, bầu dục; 301 cây quả vàng, tròn; 303 cây quả vàng, bầu dục. Kiểu gen của P trong phép lai phân tích phải như thế nào? A. P: AaBB x AABb B. P: AaBb x aabb C. P: Aabb x aaBB D. P: Aabb x aaBb Câu 6. Trong chu kì tế bào, NST nhân đôi ở: A. kì trung gian B. kì đầu C. kì giữa D. kì sau Câu 7. Thành phần hóa học của NST bao gồm: A. phân tử ADN và protein B. phân tử protein C. axit và bazo D. ADN và bazo Câu 8. Kết thúc nguyên phân, số NST trong mỗi tế bào con là A. lưỡng bội ở trạng thái đơn B. đơn bội ở trạng thái đơn C. đơn bội ở trạng thái kép D. lưỡng bội ở trạng thái kép Câu 9. Hiện tượng nào sau đây không xảy ra ở kì trung gian của chu kì tế bào A. tổng hơp ADN B. tổng hợp protein C. nhân đôi NST D. phân li NST về 2 tế bào con Câu 10. Ở loài có bộ NST 2n = 24, một tế bào sinh dưỡng nguyên phân liên tiếp 3 lần thì tạo được số tế bào và số lượng NST ở thế hệ cuối cùng là: A. 8 tế bào và 192 NST B. 4 tế bào và 96 NST C. 16 tế bào và 72 NST D. 8 tế bào và 120 NST Câu 11: Các nguyên tố hóa học tham gia trong thành phần của phân tử ADN là: A. C,H,O,N,P,S B. C,H,O,N,P C. C,H,O,N D. C,H,O,N,P,S,K Câu 12: Thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp trong quá trình tổng hợp chuỗi aa? A. mARN. B. tARN. C. ADN. D. Ribôxôm. Câu 13: ARN được tổng hợp theo mấy nguyên tắc? Đó là những nguyên tắc nào? A. 2 nguyên tắc: nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc khuôn mẫu B. 2 nguyên tắc: nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn
- C. 2 nguyên tắc: nguyên tắc khuôn mẫu và nguyên tắc bán bảo toàn D. 3 nguyên tắc: nguyên tắc bổ sung, nguyên tắc khuôn mẫu và nguyên tắc bán bảo toàn. Câu 14. Mạch gốc của ADN có trình tự các đơn phân như sau: A - T - G - G - A - X - T - G - A - thì mạch bổ sung là : A. - A- T - G - G - A - X - T - G - A - B.- A - U - G - G - A - X - U - G - A - C. -T - A - X - X - T - G - A - X - T - D. - T - T - G - X - T - X - T - G - A - Câu 15. Một gen B có 50 chu kì xoắn, trong đó số nucleotit loại A nhiều hơn số nucleotit loại khác là 300. Số nucleotit mỗi loại của gen đó là: A. A = T = 900; G = X = 600 B. A = T = 400; G = X = 100 C. A = T = 300; G = X = 400 D. A = T = 450; G = X = 300 Câu 16: Dạng đột biến cấu trúc sẽ gây ung thư máu ở người là: A. mất đoạn NST 21 B. lặp đoạn NST 21 C. đảo đoạn NST 20 D. mất đoạn NST 20 Câu 17: Bộ NST của loài là 2n = 24. Số lượng NST ở thể 1 nhiễm (2n-1) là: A. 24 B. 25 C. 23 D. 26 Câu 18: Điều nào không đúng với ưu điểm của thể đa bội so với thể thể lưỡng bội? A. có sức chống chịu tốt hơn B. cơ qua sinh dưỡng lớn hơn C. Độ hữu thụ kém hơn D. phát triển khỏe hơn Câu 19: Đặc điểm của thường biến là A. thay đổi kiểu gen và không thay đổi kiểu hình B. thay đổi kiểu gen thay đổi kiểu hình C. không thay đổi kiểu gen, không thay đổi kiểu hình D. không thay đổi kiểu gen, thay đổi kiểu hình Câu 20: Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thay thế một cặp A-T bằng một cặp G-X thì số liên kết hidro trong gen sẽ A. giảm 1 B. giảm 2 C. tăng 1 D. tăng 2 Câu 21: Bệnh Tơcnơ là một dạng bệnh: A. chỉ xuất hiện ở nữ B. không xảy ra ở trẻ em, chỉ xảy ra ở người lớn C. chỉ xuất hiện ở nam D. có thể xảy ra ở cả nam và nữ Câu 22: Bệnh bạch tạng do gen lặn qui định. Một cặp vợ chồng có màu da bình thường và đều có kiểu gen dị hợp thì tỉ lệ phần trăm con của họ mắc bệnh bạch tạng là? A. 25% B. 50% C. 75% D. 100% Câu 23: Những người có quan hệ huyết thống trong vòng mấy đời thì không được kết hôn với nhau? A. 3 đời B. 4 đời C. 5 đời D. 6 đời Câu 24: Chọn từ phù hợp trong số những từ cho sẵn để điền vào chỗ trống trong câu:”Di truyền học đã chỉ rõ hậu quả của việc kết hôn gần làm cho các đột biến có hại được biểu hiện trên cơ thể đồng hợp” A. lặn B. trội C. chậm D. nhanh Câu 25: Cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh do nuôi cấy mô tạo thành lại có kiểu gen như dạng gốc vì: A. kiểu gen được duy trì ổn định thông qua trực phân B. kiểu gen được duy trì ổn định thông qua nguyên phân C. kiểu gen được duy trì ổn định thông qua nguyên phân và giảm phân
- D. kiểu gen được duy trì ổn định thông qua giảm phân Câu 26: Một trong những ứng dụng của kĩ thuật di truyền là: A. tạo ưu thế lai B. tạo các giống cây ăn quả không hạt C. sản xuất lượng lớn protein trong thời gian ngắn D. nhân bản vô tính Câu 27: Phép lai biểu hiện rõ nhất ưu thế lai là A. lai cùng dòng B. lai khác loài C. lai khác thứ D. lai khác dòng Câu 28: Hiện tượng liền rễ của các cây cùng loài sống gần nhau là hiện tượng. A. cạnh tranh cùng loài B. hỗ trợ khác loài C. hỗ trợ cùng loài D. cạnh tranh khác loài Câu 29: Cơ quan nào của cây xanh chịu tác động của ánh sáng mặt trời để tiến hành quang hợp, tổng hợp chất hữu cơ từ CO2 và H2O? A. thân B. hoa, quả C. lá D. rễ Câu 30: Mức độ sinh trưởng của cá rô phi ở Việt Nam như thế nào khi nhiệt độ tăng dần từ điểm gây chết dưới đến điểm cực thuận? A. không tăng B. tăng dần C. giảm dần D. không giảm Câu 31: Vai trò của khống chế sinh học trong quần xã là gì? A. làm tăng số lượng cá thể trong quần xã B. đảm bảo sự cân bằng sinh học trong quần xã C. làm giảm số lượng cá thể trong quần xã D. làm tăng độ nhiều và độ phong phú cảu quần xã Câu 32: Chuỗi thức ăn là một dãy các sinh vật có quan hệ .với nhau A. hợp tác B. nguồn gốc C. cạnh tranh D. dinh dưỡng Câu 33: Khi nguồn thức ăn dồi dào, số lượng cá thể của quần thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích sẽ: A. giảm B. tăng C. lúc tăng, lúc giảm theo hình sin D. ổn định Câu 34: Đâu là một chuỗi thức ăn đúng: A. cỏ -> chim sâu -> sâu -> vsv B. cỏ -> sâu -> chim sâu -> vsv C. sâu -> cỏ -> chim sâu -> vsv D. chim sâu -> sâu -> cỏ -> vsv Câu 35: Khi có thực vật bao phủ, đất sẽ: A. tăng sự khô hạn B. tăng khả năng xói mòn C. tăng độ màu mỡ D. tăng độ bạc màu Câu 36: Nguyên nhân chủ yếu gây ra ô nhiễm môi trường là? A. cháy rừng B. tác động của con người C. hoạt động của núi lửa D. chất thải của các loài động vật Câu 37: Nguyên nhân nào là chủ yếu gây nên hạn hán và lũ lụt? A. làm thủy điện B. sử dụng quá nhiều nước C. trồng cây, gây rừng D. phá rừng Câu 38: Điều nào sau đây không nên làm: A. sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên B. phá rừng làm nương rẫy C. bảo vệ nguồn tài nguyên rừng
- D. kiểm soát các nguồn chất thải gây ô nhiễm Câu 39: Yếu tố nào sau đây làm suy giảm nguồn tài nguyên động vật và thực vật? A. sự tăng nhanh của nguồn thủy sản nước ngọt B. sự tăng nhanh của sinh vật biển C. sự sinh sản của cây rừng và thú rừng D. sự gia tăng sinh sản ở con người Câu 40: Tài nguyên nào sau đây thuộc tài nguyên không tái sinh? A. tài nguyên rừng B. tài nguyên đất C. tài nguyên khoáng sản D. tài nguyên sinh vật
- TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ ĐÁP ÁN YÊN THƯỜNG Môn thi: SINH HỌC Thời gian làm bài: 60 phút ĐỀ 1 Câu Đápán Câu Đápán Câu Đápán Câu Đápán 1 D 11 B 21 A 31 B 2 C 12 C 22 A 32 D 3 B 13 A 23 A 33 B 4 D 14 C 24 A 34 B 5 D 15 B 25 B 35 C 6 A 16 A 26 C 36 B 7 A 17 C 27 D 37 D 8 A 18 C 28 C 38 B 9 D 19 D 29 C 39 D 10 A 20 C 30 B 40 C
- TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG YÊN THƯỜNG NĂM HỌC 2019 -2020 (Đề tham khảo) Môn thi: SINH HỌC Đề 2 Thời gian làm bài: 60 phút Họ và Tên: .SBD: . Câu 1. Cặp tính trạng tương phản là gì? A. Là hai trạng thái khác nhau B. Là hai trạng thái khác nhau của cùng một loại tính trạng C. Là hai trạng thái khác nhau của cùng một loại tính trạng biểu hiện trái ngược nhau D. Là hai tính trạng khác nhau Câu 2. Kết quả lai 1 cặp tính trạng trong thí nghiệm của Menden cho tỉ lệ kiểu hình ở F2 là: A. 1 trội: 1 lặn B. 3 trội: 1 lặn C. 4 trội: 1 lặn D. 2 trội: 1 lặn Câu 3. Phép lai phân tích là phép lai: A. P: Aa x Aa B. P: AA x AA C. P: Aa x aa D. P: AA x Aa Câu 4. Kiểu gen nào tạo ra 1 loại giao tử: A. Aa B. Aabb C. aabb D. AABb Câu 5. Ở lúa, cây cao(A) là trội so với cây thấp(a), chín sớm (B) là trội so với chín muộn (b). Hai cặp gen này tồn tại trên 2 cặp NST thường. Đem lai lúa cây cao, chín sớm với cây thấp, chín muộn thu được F1: 204 cây cao, chín sớm; 201 cây cao chín muộn; 203 cây thấp chín sớm; 200 cây thấp chín muộn. Vậy kiểu gen của bố mẹ là: A. AaBB x aabb B. aaBb x AaBb C. AaBb x aabb D. AaBb x AABB Câu 6. Bộ NST đơn bội là: A. bộ NST chứa 1 số cặp NST B. bộ NST chỉ chứa 1 NST của mỗi cặp NST tương đồng C. bộ NST chứa các cặp NST tương đồng D. bộ NST chứa 1 cặp của NST tương đồng Câu 7. Bộ NST lưỡng bội của người có số lượng NST là: A. 44 B. 46 C. 48 D. 50 Câu 8. Số lượng NST trong bộ lưỡng bội của loài phản ánh A. mức độ tiến hóa của loài B. tính đặc trưng của bộ NST ở mỗi loài C. mối quan hệ họ hàng giữa các loài D. số lượng gen của mỗi loài Câu 9. Ở loài giao phối, cơ chế ổn định bộ NST của loài qua các thế hệ là: A. nguyên phân B. giảm phân C. sinh sản hữu tính D. trực phân Câu 10. Ở loài có bộ NST 2n = 40, một tế bào sinh dưỡng nguyên phân liên tiếp 3 lần thì tạo được số tế bào và số lượng NST ở thế hệ cuối cùng là: A. 8 tế bào và 320 NST B. 4 tế bào và 160 NST C. 16 tế bào và 320 NST D. 8 tế bào và 120 NST Câu 11: Các nguyên tố hoá học tham gia cấu tạo prôtêin là: A. C, H, O, N, P B. C, H, O, N C. K, H, P, O, S , N D. C, O, N, P Câu 12. Đơn phân của ARN: A. axit amin B. ribonucleotit C. gluco D. ribozo Câu 13. Tính đa dạng của mỗi loại ADN do yếu tố nào sau đây qui định: A. Hàm lượng ADN trong nhân tế bào. B. Số lượng các nucleotid. C. Số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp của các nucleotid trong phân tử ADN. D. Tỉ lệ (A+T)/(G+X) trong phân tử ADN.
- Câu 14: Mạch gốc của ADN có trình tự như sau:-A - T - G - X- A - X - T - G - T - A - thì mạch bổ sung là : A.-A- T - G - G - A - X - T - G - A - A - B.-A - U - G - G - A - X - U - G - A - A - C.-T - A - X - G - T - G - A - X - A - T - D.-T - T - G - X - T - X - T - G - A - A - Câu 15. Một gen A có 150 chu kì xoắn, trong đó số nucleotit loại A nhiều hơn số nucleotit loại khác là 300. Số nucleotit mỗi loại của gen đó là: A. A = T = 900; G = X = 600 B. A = T = 600; G = X = 900 C. A = T = 300; G = X = 450 D. A = T = 450; G = X = 300 Câu 16: Bệnh nhân mắc bệnh Đao có: A. 1 NST số 21 B. 3 NST số 21 C. 3 NST số 23 D. 1 NST số 22 Câu 17: Ở cà chua 2n = 24 NST, số NST ở thể tứ bội là: A. 27 B. 36 C. 25 D. 48 Câu 18: Tại sao kết hôn gần làm suy thoái nòi giống: A. làm cho các gen trội được biểu hiện B. làm cho các đột biến lặn có hại được biểu hiện ở cơ thể đồng hợp C. làm cho các gen trội không được biểu hiện D. làm cho các gen lặn không biểu hiện Câu 19: Loại biến dị nào sau đây sẽ không làm xuất hiện kiểu gen mới? A. đột biến cấu trúc NST B. Biến dị tổ hợp C. đột biến số lượng NST D. thường biến Câu 20: Một gen có 3000 nucleotit, trong đó A = 600 nucleotit. Khi đột biến gen có A = 601, G = 899. Đây là đột biến gì? A. Thêm 1 cặp nucleotit B. Thay cặp G-X bằng cặp A-T C. Mất 1 cặp G-X D. Thay thế cặp A-T bằng cặp G-X Câu 21: Phương pháp nào sau đây phù hợp với việc nghiên cứu di truyền học người? A. nghiên cứu phả hệ B. lai và tạo đột biến C. tạo đột biến D. lai giống Câu 22: Nếu bố và mẹ có kiểu hình bình thường nhưng đều có mang gen bệnh câm điếc bẩm sinh thì xác suất sinh con mắc bệnh nói trên là : A. 25% B. 50% C. 75% D. 100% Câu 23: Ở lứa tuổi nào sau đây phụ nữ không nên sinh con? A. 24 B. 28 C. 34 D. trên 35 Câu 24: Bệnh nhân bị bệnh bạch tạng có những đặc điểm gì? A. da và tóc màu trắng B. da trắng, mắt hồng C. tóc màu trắng, mắt màu hồng D. da và tóc màu trắng, mắt màu hồng Câu 25: Trong kĩ thuật di truyền, đối tượng thường được sử dụng làm nhà “nhà máy’ sản xuất các sản phẩm sinh học là A. tế bào thực vật B. vi khuẩn E.coli C. tế bào động vật D. tế bào người Câu 26: Kết quả nào dưới đây không phải là do hiện tượng giao phối gần? A. hiện tượng thoái hóa B. tạo ra dòng thuần C. tỉ lệ thể đồng hợp giảm, thể dị hợp tăng D. tỉ lệ thể đồng hợp tăng, thể dị hợp giảm Câu 27: Trong 8 tháng từ một củ khoai tây đã thu được 2000 triệu mầm giống đủ trồng cho 40 ha. Đây là kết quả ứng dụng của lĩnh vực công nghệ tế bào nào dưới đây? A. công nghệ chuyển gen B. công nghệ tế bào C. công nghệ chuyển nhân và chuyển phôi D. công nghệ sinh học xử lí môi trường
- Câu 28: Hiện tượng tỉa cành trong điều kiện cây mọc dầy, thiếu ánh sáng ở trong rừng, là kết quả của mối quan hệ nào sau đây? A. cạnh tranh cùng loài và cả khác loài B. cạnh tranh cùng loài C. cạnh tranh khác loài D. hội sinh Câu 29: Dựa vào khả năng sống trong môi trường có độ ẩm khác nhau, động vật được chia thành A. hai nhóm B. một nhóm C. bốn nhóm D. ba nhóm Câu 30: Cây tầm gửi kí sinh trên thân cây khác. Môi trường sống của tầm gửi là môi trường: A. trên cạn B. dưới nước C. đất D. sinh vật Câu 31: Đâu là một chuỗi thức ăn đúng: A. hươu cỏ hổ vsv B. cỏ hổ hươu vsv C. cỏ hươu hổ vsv D. hổ hươu cỏ vsv Câu 32: Dấu hiệu nào sau đây có ở quần xã mà không có ở quần thể? A. tỉ lệ giới tính B. độ nhiều C. thành phần nhóm tuổi D. mật độ Câu 33: Nhóm tuổi sinh sản và lao động trong quần thể người A. từ 15 tuổi đến 64 tuổi B. từ 18 tuổi đến 60 tuổi C. từ 15 tuổi đến 50 tuổi D. từ sơ sinh đến 14 tuổi Câu 34: Chuỗi và lưới thức ăn trong tự nhiên được hình thành trên cơ sở mối quan hệ nào sau đây? A. quan hệ dinh dưỡng giữa các loài sinh vật B. quan hệ sinh sản giữa các cá thể cùng loài C. quan hệ cạnh tranh về chỗ ở giữa các loài sinh vật D. quan hệ hội sinh giữa các cá thể sinh vật Câu 35: Con người tác động nhiều nhất tới môi trường trong thời kì nào? A. thời kì nguyên thủy B. xã hội công nghiệp C. xã hội nông nghiệp D. xã hội nguyên thủy và nông nghiệp Câu 36: Tác động lớn nhất của con người làm suy thoái môi trường tự nhiên là gì? A. phá hủy thảm thực vật B. săn bắt nhiều loài động vật C. tạo giống vật nuôi, cây trồng mới D. phục hồi và trồng rừng mới Câu 37: Hãy chọn câu có nội dung sai trong các câu sau: A. Việc tận dụng khai thác khoáng sản được con người thực hiện vào thời kì nguyên thủy B. một phần đất trồng trọt và đất rừng tự nhiên bị giảm là do đô thị hóa C. máy hơi nước được con người chế tạo ở giai đoạn xã hội công nghiệp D. Thời đại văn minh công nghiệp được mở đầu ở thế kỉ XVIII Câu 38: Tài nguyên đất, nước và tài nguyên sinh vật thuộc dạng tài nguyên nào? A. tài nguyên năng lượng vĩnh cửu B. không thuộc loại nào C. tài nguyên không tái sinh D. tài nguyên tái sinh Câu 39: Ao, hồ, sông, suối là A. các hệ sinh thái nước chảy B. các hệ sinh thái nước đứng C. các hệ sinh thái nước ngọt D. các hệ sinh thái ven bờ Câu 40: Sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên là: A. chỉ sử dụng tài nguyên không tái sinh B. sử dụng tiết kiệm, hợp lí C. chỉ sử dụng năng lượng sạch D. chỉ sử dụng tài nguyên tái sinh
- TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ ĐÁP ÁN YÊN THƯỜNG Môn thi: SINH HỌC Thời gian làm bài: 60 phút ĐỀ 2 Câu Đápán Câu Đápán Câu Đápán Câu Đápán 1 C 11 B 21 A 31 C 2 B 12 B 22 A 32 B 3 C 13 C 23 D 33 A 4 C 14 C 24 D 34 A 5 C 15 A 25 B 35 B 6 B 16 B 26 C 36 A 7 B 17 D 27 B 37 A 8 B 18 B 28 A 38 D 9 C 19 D 29 A 39 C 10 A 20 B 30 D 40 B