Đề thi thử tuyển sinh 10 môn Hoá học (Đề 2) - Trường THCS Kim Sơn

docx 6 trang thienle22 7290
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tuyển sinh 10 môn Hoá học (Đề 2) - Trường THCS Kim Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_tuyen_sinh_10_mon_hoa_hoc_de_2_truong_thcs_kim_so.docx

Nội dung text: Đề thi thử tuyển sinh 10 môn Hoá học (Đề 2) - Trường THCS Kim Sơn

  1. PHÒNG GD & ĐT GIA LÂM MA TRẬN ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH 10 TRƯỜNG THCS KIM SƠN Môn: Hoá học Thời gian làm bài: 60 phút; (40 câu trắc nghiệm) Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Chủ đề Nhận biết các Phân biệt các loại Biết vận dụng các tính chất hóa học hợp chất, tính chất hóa học 1. Các loại hợp chung của oxit, Giải thích được các của oxit, axit, bazơ, chất vô cơ axit, bazơ, hiện tượng, muối để giải bài tập muối; của một tính khối lượng, thể số chất đã học. tích các chất Số câu 7 3 4 14 Số điểm 1,75 0,75 1 3,5 Tỉ lệ % 17,5 7,5 10 35 Nhận biết các Phân biệt tính chất Biết vận dụng các 2. Kim loại, tính chất hóa học các loại hợp chất, tính chất hóa học phi kim, sơ chung của kim Giải thích được các của oxit, axit, bazơ, lược về bảng loại, phi kim; hiện tượng muối để giải bài tập tuần hoàn các của một số kim tính khối lượng, thể nguyên tố hóa loại, phi kim đã tích các chất học học. Số câu 9 2 2 13 Số điểm 2,25 0,5 0,5 3,25 Tỉ lệ % 22,5 5 5 32,5 Nhận biết các Phân biệt tính chất Biết vận dụng các tính chất hóa học các loại hợp chất, tính chất hóa học 3. của một số Giải thích được các của hiđrocacbon để Hiđrocacbon, hiđrocacbon đã hiện tượng giải bài tập xác định nhiên liệu học. CTHH của chất, tính phần trăm Số câu 3 3 2 8 Số điểm 0,75 0,75 0,5 2 Tỉ lệ % 27,5 7,5 5 20 Nhận biết các Phân biệt tính chất Biết vận dụng các 4. Dẫn xuất tính chất hóa học các loại hợp chất, tính chất hóa học của của một số dẫn Giải thích được các của dẫn xuất của hiđrocacbon. xuất của hiện tượng hiđrocacbon và Polime. hiđrocacbon và gluxit để giải bài tập gluxit đã học. Số câu 1 2 2 5 Số điểm 0,25 0,5 0,5 1,25 Tỉ lệ % 2,5 5 5 12,5 Tổng số câu 20 10 10 40 Tổng số điểm 5 2,5 2,5 10 Tỉ lệ % 50 25 25 100 Trang 1/6 - Mã đề thi 021
  2. Trang 2/6 - Mã đề thi 021
  3. PHÒNG GD & ĐT GIA LÂM ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH 10 TRƯỜNG THCS KIM SƠN Môn: Hoá học Thời gian làm bài: 60 phút (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 021 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Lớp: Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu được 1,344 lít hiđro (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là bao nhiêu? (Cho H = 1; O = 16; Mg = 24; S = 32; Fe = 56; Zn = 65). A. 10,27 gam. B. 7,25 gam. C. 8,98 gam. D. 9,52 gam. Câu 2: Cho các cặp chất sau đây: 1/ H2SO4 và KHCO3. 2/ K2CO3 và NaCl. 3/ MgCO3 và K2CO3. 4/ NaOH và HCl. 5/ Ba(OH)2 và NaHSO4. 6/ NaNO3 và H2SO4. 7/ CaCl2 và K2SO4. Cặp chất nào tác dụng được với nhau? A. 2,3,5,7 B. 1,4,5,7 C. 2,4,5,6 D. 1,3,4,6 Câu 3: Nhận biết các chất bột màu trắng: Na2O, MgO, P2O5 ta dùng cách nào sau đây? A. Hòa tan vào nước và dùng quỳ tím. B. Hòa tan vào nước và dùng phenolphtalein. C. Dùng dung dịch HCl. D. Hòa tan vào nước. Câu 4: Cho sơ đồ chuyển hoá: Saccarozơ X Y CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là A. glucozơ và CH3CH2OH. B. CH3COOC2H5 và CH3CH2OH. C. CH3CH2OH và glucozơ. D. CH3CH2OH và CH2=CH2. Câu 5: Cho 100 ml rượu etylic 960 tác dụng với Na dư. Biết khối lượng riêng của rượu là 0,8g/ml, của nước là 1g/ml. Thể tích khí H2 (đktc) thu được là bao nhiêu? A. 21,17 lít. B. 22,7 lít. C. 23,5 lít. D. 22 lít. Câu 6: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp A. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực. B. điện phân dung dịch NaNO3, không có màng ngăn điện cực. C. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực. D. điện phân NaCl nóng chảy. Câu 7: Cho các cặp chất sau đây, cặp chất không phản ứng với nhau là A. Fe và dung dịch CuSO4. B. dung dịch Ca(OH)2 và dung dịch Na2CO3. C. dung dịch FeCl2 và dung dịch H2SO4. D. dung dịch NaOH và khí Cl2. Câu 8: Cho các khí sau đây, các khí có thể cùng tồn tại trong một hỗn hợp là A. NH3 và HCl. B. CH4 và Cl2. C. H2 và O2. D. Cl2 và O2. Câu 9: Khi hòa tan một hiđroxit của kim loại có công thức M(OH)2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% thu được dung dịch muối trung hoà có nồng độ 27,21%. Kim loại M là A. Fe. B. Zn. C. Cu. D. Mg. (Cho H = 1; O = 16; Mg = 24; S = 32; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65). Câu 10: Dãy chất nào trong các dãy chất cho sau đây có phản ứng thủy phân trong dung dịch axit? A. Tinh bột, saccarozơ, glucozơ. B. Xenlulozơ, saccarozơ, glucozơ. C. Tinh bột, saccarozơ, xenlulozơ. D. Tinh bột, glucozơ, protein. Câu 11: Dung dịch nước Gia-ven là sản phẩm của phản ứng nào sau đây? A. Khí clo và dung dịch Ca(OH)2.B. Khí clo và dung dịch NaOH. C. Khí clo và dung dịch KOH. D. Khí clo và nước. Trang 3/6 - Mã đề thi 021
  4. Câu 12: Trong các dung dịch: Na2SO4, KCl, HCl, KOH, CH3COOH những dung dịch có pH < 7 là A. HCl, CH3COOH. B. KCl, CH3COOH. C. Na2SO4, HCl. D. KOH, HCl. Câu 13: Cho các dãy chất sau, dãy các chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 là A. NaOH, MgCl2, Fe. B. CuO, CaCO3, Ba(OH)2. C. Fe, Cu, Al. D. CaO, NaNO3, Zn(OH)2. Câu 14: Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí nào trong các dãy chất khí cho sau đây? A. NH3, SO2, CO, Cl2. B. N2, NO2, CO2, CH4, H2. C. N2, Cl2, O2 , CO2, H2. D. NH3, O2, N2, CH4, H2. Câu 15: Cho kim loại M tác dụng với Cl 2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl cũng được muối X. Kim loại M là A. Cu. B. Ag. C. Zn. D. Fe. Câu 16: Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào sai? A. Trong cùng một nhóm, khi điện tích hạt nhân tăng, tính phi kim giảm dần. B. Trong cùng một chu kì, khi điện tích hạt nhân tăng dần, tính kim loại giảm dần. C. Trong cùng một nhóm, khi điện tích hạt nhân tăng, tính kim loại giảm dần. D. Trong cùng một chu kì, khi điện tích hạt nhân tăng dần, tính phi kim tăng dần. Câu 17: Cho những cặp chất sau đây: 1/ K2O và CO2. 2/ CO và K2O. 3/ K2O và H2O. 4/ KOH và CO2. 5/ CaO và SO3. 6/ P2O5 và H2O. 7/ Fe2O3 và H2O. 8/ CuO và SO2. Những cặp chất tác dụng được với nhau là A. 1,2,3,4,5 B. 1,3,5,7,8 C. 1,3,4,5,6 D. 3,4,5,7,8 Câu 18: Cho một hỗn hợp gồm Na và Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là A. 60ml. B. 150ml. C. 75ml. D. 30ml. Câu 19: Cho 4 dung dịch ZnSO4, AgNO3, CuCl2, FeSO4. Kim loại nào trong 4 kim loại Al, Fe, Mg, Cu tác dụng được với cả 4 dung dịch muối kể trên? A. Cu B. Mg C. Al . D. Fe Câu 20: Biết 0,02 mol hiđrocacbon X làm mất màu vừa đủ 200 ml dung dịch brom 0,1M. Vậy X là hiđrocacbon nào trong các hiđrocacbon sau đây? A. C6H6. B. C2H2. C. C3H8. D. C2H4. Câu 21: Khi cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thu được dung dịch có chứa 3,725 gam muối. Nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng là bao nhiêu? (Cho H = 1; O = 16; Cl = 35,5; K = 39). A. 1M. B. 0,75M. C. 0,5M. D. 0,25M. Câu 22: Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm MgO, Fe 3O4, CuO thu được chất rắn Y. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn Y gồm A. MgO, Fe3O4, Cu. B. MgO, Fe, Cu. C. Mg, Fe, Cu. D. Mg, Fe, Cu. Câu 23: Cho 1,6 gam CuO tác dụng với 100 gam dung dịch H2SO4 20%. Nồng độ % của các chất trong dung dịch sau phản ứng là A. 3,15% và 17,76%. B. 5% và 15%. C. 3,0% và 19%.D. 5 % và 19%. Câu 24: Cho 2,24 lít khí CO2 (đktc) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch Ba(OH) 2 tạo thành chất không tan màu trắng. Nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)2 là A. 0,45M. B. 0,25M.C. 5M. D. 0,5M. Câu 25: Cho 1,35 gam một kim loại M (hóa trị III) tác dụng với khí clo dư thu được 6,675 gam muối. Kim loại M đem phản ứng là A. Al B. Cr C. Zn D. Fe Câu 26: Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO3 → (Y) → NaNO3. X và Y có thể là Trang 4/6 - Mã đề thi 021
  5. A. NaClO3 và Na2CO3. B. NaOH và NaClO. C. NaOH và Na2CO3. D. Na2CO3 và NaClO. Câu 27: Đốt cháy 3 gam hợp chất hữu cơ X có phân tử khối nhỏ hơn 40 thu được 8,8 gam CO 2 và 5,4 gam H2O. X là chất nào trong các chất cho sau đây? A. C2H6O. B. C2H4. C. C2H6. D. CH4O. Câu 28: Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng hóa hợp? A. H2O tác dụng với CaO. B. CO tác dụng với khí oxi. C. SO2 tác dụng với Na2O. D. CO tác dụng với Fe2O3. Câu 29: Cho một lá sắt có khối lượng 50 gam vào dung dịch CuSO 4, sau một thời gian lấy thanh kim loại ra làm khô thấy khối lượng của nó là 51 gam. Số mol muối sắt tạo thành là A. 1,25 mol. B. 0,1875 mol. C. 0,250 mol. D. 0,125 mol. Câu 30: Cho 10,5 gam hỗn hợp 2 kim loại Cu và Zn vào dung dịch axit axetic dư người ta thu được 2,24 lít khí (đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của Cu và Zn trong hỗn hợp là A. 35% và 65%. B. 38,1% và 61,9%. C. 39% và 61%. D. 40% và 60%. Câu 31: Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO 3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng là bao nhiêu? (Cho H = 1; C = 12; O = 16; Ag = 108). A. 0,10M. B. 0,01M. C. 0,20M. D. 0,02M. Câu 32: Trong các dãy kim loại cho sau đây, dãy nào được sắp xếp theo chiều tính kim loại giảm dần? A. Al, K, Na, Mg. B. K, Mg, Al, Na. C. K, Na, Mg, Al. D. Na, Mg, Al, K. Câu 33: Để làm sạch vết dầu ăn dính vào quần áo, không nên dùng cách nào trong các cách sau đây? A. Tẩy bằng axit. B. Tẩy bằng xăng.C. Tẩy bằng cồn 96 0. D. Giặt bằng xà phòng. Câu 34: Cho các dãy chất sau đây, dãy chất làm mất màu dung dịch brom là A. C2H6, C2H4. B. C6H12, C2H4. C. C2H4, C2H2. D. CH4, C2H2. Câu 35: Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ khoảng bao nhiêu? A. 8-10%. B. 2-5%. C. 15-20%. D. 10-15%. Câu 36: Trong các chất: glucozơ, saccarozơ, tinh bột, protein, polietilen. Các chất thuộc loại polime là A. glucozơ, tinh bột, protein. B. tinh bột, protein, polietilen. C. saccarozơ, protein, polietilen. D. saccarozơ, tinh bột, protein. Câu 37: Dẫn khí clo vào nước. Phát biểu nào sau đây đúng nhất? A. Xảy ra hiện tượng vật lí. B. Xảy ra hiện tượng hóa học. C. Không có hiện tượng gì. D. Xảy ra cả hiện tượng vật lí và hóa học. Câu 38: Có 400 ml rượu 450, pha được bao nhiêu ml rượu 250? A. 820 ml B. 620ml C. 520ml. D. 720ml. Câu 39: Chất nào trong các chất cho sau đây không phản ứng với clo? A. NaOH. B. H2. C. Al. D. NaCl. Câu 40: Dẫn 6,72 lít hỗn hợp khí gồm etilen và axetilen vào bình đựng dung dịch brom dư, sau phản ứng lượng brom đã phản ứng là 64 gam. Thành phần % về thể tích của hỗn hợp khí etilen và axetilen lần lượt là: A. 66,67% và 33,33%. B. 68% và 32%. C. 65% và 35%. D. 66% và 34%. HẾT Trang 5/6 - Mã đề thi 021
  6. PHÒNG GD & ĐT GIA LÂM ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH 10 TRƯỜNG THCS KIM SƠN Môn: Hoá học Thời gian làm bài: 60 phút (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 021 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C B A A A A C D C C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B A B D C C C C B D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án C B A D A C C D D B Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án C C A C B B D D D A Trang 6/6 - Mã đề thi 021