Đề thi thử THPT - QG lần 1 môn Toán - Mã đề 389

pdf 11 trang thienle22 8220
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT - QG lần 1 môn Toán - Mã đề 389", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thpt_qg_lan_1_mon_toan_ma_de_389.pdf

Nội dung text: Đề thi thử THPT - QG lần 1 môn Toán - Mã đề 389

  1. SỞ GD&ĐT THANH HÓA ĐỀ THI THỬ THPT- QG LẦN 1 TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 4 NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN Toán Thời gian làm bài : 90 phút (Đề thi có 10 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh : Số báo danh : Mã đề 389 Câu 1. Gọi n là số cạnh của hình chóp có 101 đỉnh. Tìm n . A. n 202 . B. n 200 . C. n 203 . D. n 101. Câu 2. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là: A. 1. B. 3. C. 4 . D. 2 . Câu 3. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên . Biết hàm số có đồ thị y f ' x như hình vẽ. Hàm số g x f x x đạt cực tiểu tại điểm. A. x 1. B. x 2. C. x 0. D. x 1. 4 Câu 4. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên là f x x 2 x 3 x 4 . Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị? A. 4. B. 1. C. 2 . D. 3. Câu 5. Cho hàm số f() x 3 x. x và hàm số g() x x.3 x . Mệnh đề nào sao đây đúng? A. f(22019 ) g (22019 ) . B. f(22019 ) g (22019 ) . C. f(22019 ) 2 g (22019 ) . D. f(22019 ) g (22019 ) . Câu 6. Cho hàm số y x4 2 x 2 3 có đồ thị hàm số như hình bên dưới. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x4 2 x 2 3 2 m 0 có hai nghiệm thực phân biệt. 1/10 - Mã đề 389
  2. 3 m 0 m 1 m 3 A. 2 . B. 1 . C. 0 m . D. . m 2 m 4 m 2 2 Câu 7. Cho lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A và AB a , AC a 3 , mặt phẳng A BC tạo với đáy một góc 30 . Thể tích của khối lăng trụ ABC.ABC bằng a3 3 3 3a3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 3 4 12 4 Câu 8. Hình đa diện sau đây có bao nhiêu mặt? A. 9 . B. 7 . C. 10 . D. 8. Câu 9. Biết log6 2 a , log6 5 b . Tính I log3 5 theo a và b . b b b b A. I . B. I . C. I . D. I . a 1 a 1 a a 1 Câu 10. Cho hàm số y f ()x có bảng biến thiên như sau Hàm số có giá trị cực đại bằng A. 4. B. 0. C. 3 . D. 5. Câu 11. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình bên 2/10 - Mã đề 389
  3. Số nghiệm thực của phương trình 2f x 3 0 là: A. 3. B. 0 . C. 2 . D. 1. Câu 12. Cho hàm số y f() x xác định và liên tục trên , có đồ thị f ()x như hình vẽ. 3 x 1 4 2 Có bao nhiêu giá trị nguyên của m  10;10  để hàm số g() x f (2m 1) x 2 x 2019 đồng 2 biến trên khoảng 0; . A. 8. B. 9 . C. 11. D. 10 . Câu 13. Cho hình chóp SA. BC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1. Biết khoảng cách từ A đến mặt 6 15 30 phẳng SBC là , từ B đến mặt phẳng SAC là , từ C đến mặt phẳng SAB là và hình 4 10 20 chiếu vuông góc của S xuống đáy nằm trong tam giác ABC . Thể tích khối chóp SA. BC bằng 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 24 12 48 36 Câu 14. Cho cấp số nhân un có u1 3, công bội q 2 . Ta có u5 bằng A. 24 . B. 11. C. 48 . D. 9 . Câu 15. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. 3/10 - Mã đề 389
  4. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng A. 3;1 . B. 2;3 . C. 3; 1 . D. 0;2 . Câu 16. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m sao cho hàm số y x3 3 x 2 3 mx m 2019 nghịch biến trên khoảng 1;2 và đồng biến trên khoảng 3;4 . A. 5 . B. 4 . C. 10 . D. 9 . Câu 17. Hàm số f x đồng biến trên khoảng 0; , khẳng định nào sau đây đúng? 2 3 A. f 2 f 1 . B. f 1 f 3 . C. f 3 f . D. f f . 3 4 Câu 18. Gọi n là số hình đa diện trong bốn hình sau. Tìm n . A. n 4. B. n 3. C. n 1. D. n 2. Câu 19. Cho hàm số y f x liên tục trên  3;2  và có bảng biến thiên như hình dưới đây. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x trên  1;2 . Giá trị của M m bằng bao nhiêu? A. 1. B. 3 . C. 4 . D. 2 . Câu 20. Trong các hình dưới đây hình nào không phải là đa diện? 4/10 - Mã đề 389
  5. A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 21. Cho khối lăng trụ tam giác ABCABC. có đáy là tam giác vuông tại A, AB 1, BC 2 . Góc 7 CBB ' 900 , ABB ' 1200 . Gọi M là trung điểm cạnh AA . Biết d AB', CM . Tính thể tích khối lăng 7 trụ đã cho. 4 2 4 2 A. 2 2 . B. . C. 4 2 . D. . 3 9 3 Câu 22. Cho a là số thực dương khác 1. Tính I loga a 1 A. I 3 . B. I 3 . C. I 0 . D. I . 3 Câu 23. Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên , có bảng biến thiên như hình sau: m 1 f ( x) 2 2 Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y đồng biến trên khoảng 1;1 . f( x ) 2 m A. 4. B. 2 . C. 3. D. 1. Câu 24. Cho hàm số y x3 3 x 2 2 . Đồ thị hàm số có điểm cực đại là A. 0;2 . B. 2;2 . C. 2; 2 . D. 0; 2 . 1 x2 1 Câu 25. Tính giá trị của biểu thức P x2 y3 x2 xy 1 biết rằng 4x2 log 14 y 2 y 1 2 13 với x 0 và 1 y . 2 A. P 2 . B. P 3. C. P 1. D. P 4 . Câu 26. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ 5/10 - Mã đề 389
  6. Số nghiệm thực của phương trình f(2 x3 6 x 2) 2 là A. 15. B. 14 . C. 12 . D. 13. Câu 27. Cho a , b lần lượt là số hạng thứ 3 và số hạng thứ 7 của một cấp số cộng có công sai d 0 . Giá trị b a của log3 bằng d A. 2 . B. . C. 1 . D. log 2 . log3 2 3 Câu 28. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên sau: Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. ;5 . B. 2; . C. 0; . D. 0;2 . Câu 29. Để đồ thị hàm số y x4 2 mx2 m 1 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng 2, giá trị của tham số m thuộc khoảng nào sau đây? A. (2;3) B. ( 1;0) C. (1;2) D. (0;1) 2x 1 Câu 30. Đồ thị hàm số y có tiệm cận đứng là x 1 A. x 1. B. y 2. C. x 1. D. y 1. 1 Câu 31. Tìm tập xác định D của hàm số y 2 x 3 . A. D ;2. B. D ;2 . C. D ; . D. D 2; . Câu 32. Mỗi bạn An, Bình chọn ngẫu nhiên ba chữ số trong tập 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 . Tính xác suất để trong hai bộ ba chữ số mà An và Bình chọn ra có đúng một chữ số giống nhau. 6 21 7 9 A. . B. . C. . D. . 25 40 40 10 Câu 33. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? 6/10 - Mã đề 389
  7. A. 8 . B. 2 . C. 6 . D. 4 . Câu 34. Đồ thị sau đây là của hàm số nào? A. y x3 3 x2 2 . B. y x4 3 x2 2 . C. y x3 3 x2 2 . D. y x3 3 x2 2 . Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA a và SA vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD ? a3 2a3 a3 A. . B. a3 . C. . D. . 3 3 6 Câu 36. Cho hàm số y f x xác định trên  và hàm số y f x có đồ thị như hình bên dưới. y 2 1 O x -3 -1 2 5 - 1 - 2 - 3 Đặt g x f x m . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g x có đúng 7 điểm cực trị? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. Vô số. Câu 37. Số hình đa diện lồi trong các hình dưới đây là A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1. 7/10 - Mã đề 389
  8. Câu 38. Cho hàm số y x4 8 mx2 16 m 2 m 1 m có đồ thị (C) và điểm H (0;1) . Biết có đúng một giá trị m m0 để đồ thị (C) có 3 cực trị là ABC, , sao cho H là trực tâm tam giác ABC. Khi đó m0 thuộc khoảng nào sau đây? A. 1;0 . B. 0;1 . C. 2; 1 . D. 1;2 . Câu 39. Tổng số đỉnh, số cạnh và số mặt của hình lập phương là A. 26 . B. 8 . C. 24 . D. 16. Câu 40. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B , BC a , AC 2a , tam giác SAB là tam giác đều. Hình chiếu của S lên mặt phẳng ABC trùng với trung điểm M của AC . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . a3 a3 3a3 a3 A. V . B. V . C. V . D. V . 6 6 6 3 Câu 41. Cho hàm số y f x liên tục và có đạo hàm trên đoạn  5;3 . Biết f( 5) f (3) 0 và có bảng biến thiên như hình vẽ x -5 -1 3 f'(x) + 0 - f(x) Bất phương trình 3x4 4 x3 6 x 2 12 x 3 x 5 x f ( x ) m 0 có nghiệm đúng với mọi x  5;3  khi và chỉ khi A. m 2 2 f ( 5) 1465 . B. m 2 2 f (1) 25 . C. m 2 2 f (3) 441. D. m 7 4 f ( 1) . Câu 42. Cho hàm số f x xác định và liên tục trên có đồ thị như hình vẽ. 8/10 - Mã đề 389
  9. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y f 3 2 6 x 9 x2 . Giá trị biểu thức TM 3 4m bằng A. T 27. B. T 23. C. T 3. D. T 23. Câu 43. Một hình lăng trụ có 2018 mặt, hỏi hình lăng trụ đó có tất cả bao nhiêu cạnh? A. 6051 . B. 6057 . C. 6045 . D. 6048 . Câu 44. Từ một nhóm có 10 học sinh nam và 8 học sinh nữ, có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh trong đó có 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ? 3 2 3 2 3 2 3 2 A. CC10 8 . B. AA10 8 . C. AA10 8 . D. CC10 8 . Câu 45. Đồ thị hàm số y f x ax3 bx 2 cx d như hình vẽ. x2 2 x 3 x 2 Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y g x 2 là x2 x f x f x A. 5 . B. 8 . C. 6 . D. 7 . log 25 Câu 46. Cho x , y , z là các số thực dương thỏa mãn điều kiện xlog3 7 27 , ylog7 11 49 , z 11 11 . Tính 2 2 2 giá trị của biểu thức T xlog3 7 y log7 11 z log11 25 . A. 469. B. 2020 . C. 2019 . D. 76 11 . Câu 47. Cho m log3 ab , với a 1, b 1 và P log2 b 8log a . Tìm m sao cho P đạt giá trị nhỏ a a b nhất. 1 A. m 2 . B. m . C. m 1. D. m 4 . 2 Câu 48. Hình bát diện đều có bao nhiêu cạnh? A. 9 . B. 8 . C. 12 . D. 11. Câu 49. Thể tích của khối hộp chữ nhật cạnh a , 2a , 3a là A. 6a2 . B. 6a3 . C. 2a2 . D. 2a3 . Câu 50. Cho hàm số y f() x có bảng biến thiên như sau: 9/10 - Mã đề 389
  10. 1 Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là 2 f( x ) 3 A. 3. B. 5. C. 6 . D. 4. HẾT 10/10 - Mã đề 389
  11. ĐÁP ÁN THAM KHẢO 1 B 26 B 2 D 27 B 3 A 28 B 4 C 29 C 5 B 30 C 6 A 31 B 7 C 32 B 8 D 33 D 9 B 34 C 10 D 35 A 11 A 36 A 12 C 37 D 13 C 38 B 14 C 39 A 15 B 40 B 16 B 41 B 17 D 42 D 18 B 43 D 19 B 44 D 20 B 45 D 21 A 46 A 22 D 47 C 23 B 48 C 24 A 49 B 25 A 50 D