Đề ôn tập kiến thức môn Tiếng Việt + Toán lớp 2D tại nhà - Đợt 2

doc 5 trang thienle22 3300
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập kiến thức môn Tiếng Việt + Toán lớp 2D tại nhà - Đợt 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_kien_thuc_mon_tieng_viet_toan_lop_2d_tai_nha_dot_2.doc

Nội dung text: Đề ôn tập kiến thức môn Tiếng Việt + Toán lớp 2D tại nhà - Đợt 2

  1. Trường TH Phú Thủy ĐỀ ÔN TẬP KIẾN THỨC MÔN TIẾNG VIỆT TẠI NHÀ CHO Họ và tên: HỌC SINH TRONG THỜI GIAN NGHỈ HỌC ĐỂ PHÒNG Lớp: 2D DỊCH COVID – 19 ĐỢT 2 Câu 1: Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống? a. ( xấu, sấu) : cây , chữ b. ( sẻ, xẻ ) : san , .gỗ c. ( căn, căng) : kiêu ., .dặn Câu 2:Điền vào chỗ trống tr hay ch? Cuộn .òn ân thật chậm .ễ Câu 3: Điền vào chỗ trống iê hay yê ? Câu chu n n lặng v n gạch lu n tập. Câu 4 : Tìm 5 từ có vần ai và 5 từ có vần ay? Câu 5: Điền vào chỗ trống ? - ( xâu, sâu): bọ, kim - ( sắn, xắn): củ , tay áo - ( xinh, sinh): sống, đẹp - ( sát, xát): gạo, . bên cạnh Câu 6: Khoanh vào chữ cái trước những từ nói về tình cảm yêu thương giữa anh chị em ? a/ yêu thương b/ nhường nhịn c/ hiếu thảo d/ đoàn kết e/ phụng dưỡng g/ đùm bọc h/ hòa thuận i/ dũng cảm Câu 7: : Câu “Ông ngoại là người kể chuyện cổ tích cho em nghe.” Là mẫu câu: A. Ai thế nào? B. Ai là gì ? C. Ai làm gì ? Câu 8: Câu > là mẫu câu: A. Ai là gì? B. Ai làm gì? C. Ai thế nào? Câu 9 : Em hãy viết 1 câu kiểu Ai thế nào? để nói về hình dáng của cô giáo. Câu 10: Đặt một câu theo mẫu Ai thế nào? để nói về tính tình của một người bạn. Câu 11: Đặt một câu theo mẫu Ai thế nào? để chỉ màu sắc của một đồ vật. Câu 12 : Điền dấu chấm (.) hay dấu chấm hỏi (?) vào chỗ thích hợp:
  2. Tối nay, Hà có đi xem văn nghệ không Nếu bạn đi thì ghé qua nhà chở mình với nghe CHÍNH TẢ: ( nghe viết): Cây xoài của ông em ( Phụ huynh đọc cho các em viết nhé) Ông em trồng cây xoài cát này trước sân khi em còn đi lẫm chẫm. Cuối đông, hoa nở trắng cành. Đầu hè, quả sai lúc lỉu. Trông từng chùm quả to, đu đưa theo gió, em càng nhớ ông. Mùa xoài nào, mẹ em cũng chọn những quả chín vàng và to nhất bày lên bàn thờ ông TLV: Em hãy viết đoạn văn ngắn ( từ 3 đến 5 câu) kể về ông, bà hoặc một người thân của em.
  3. Trường TH Phú Thủy ĐỀ ÔN TẬP KIẾN THỨC MÔN TOÁN TẠI NHÀ CHO HỌC SINH TRONG THỜI GIAN NGHỈ HỌC ĐỂ PHÒNG Họ và tên: DỊCH COVID – 19 ĐỢT 2 Lớp: 2D I/ TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1: 33 + 27 90 – 30. Dấu thích hợp điền vào ô trống là: A. > B. < C. = D. + Câu 2: Số lớn nhất có hai chữ số là: A. 98 B. 99 C. 11 D. 10 Câu 3: 4 x 5 = Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 16 B. 20 C. 26 D. 24 Câu 4: Trong phép trừ: 56 – 23 = 33, số 56 gọi là: A. Số hạng B. Hiệu C. Số bị trừ D. Số trừ Câu 5: Số thích hợp để điền vào ô trống trong phép tính: 98 – . = 90 là: A. 8 B. 9 C. 10 D. 7 Câu 6: Trong một phép trừ, biết hiệu là số bé nhất có hai chữ số, số trừ bằng 68. Số bị trừ là: A.73 B. 78 C. 53 D. 37 Câu 7: Dãy tính 4 x 5 – 2 có kết quả là: A. 22 B. 20 C. 12 D. 18 Câu 8: Số bé nhất có hai chữ số là: A. 10 B. 11 C. 90 D. 99 Câu 9: Số liền trước của số bé nhất có ba chữ số là : A. 100 B. 101 C. 99 D. 90 Câu 10: Số liền sau của 99 là số: A. 100 B. 99 C. 98 D.97 Câu 11: Số gồm 3 chục và 6 đơn vị được viết là: A. 36 B. 63 C. 15 D.60 Câu 12: 6dm = A.60dm B. 6cm C. 6dm D. 60cm
  4. II/ TỰ LUẬN Bài 1: Đặt tính rồi tính : 28 + 45 75 +7 100 - 54 94 - 15 37 + 58 54 + 9 100 - 44 81 - 27 100 - 47 38 + 19 68 + 25 87 - 39 Bài 2: Tính a. 7 + 3 + 8 = 8 + 8+ 8 = b. 8 + 5 + 6= 6 + 6 + 6 +6= c. 9 + 3+ 5= 4+4 +4 +4 +4= Bài 3: Điền số + 38 + 27 56 + 18 + 25 47 Bài 4: Điền > = < a. 45 - 24 17 + 10 b. 32 + 16 20 + 28 24 + 35 56 - 36 37 - 17 56 - 36 6 + 4 7 + 2 10 - 2 10 - 1 Bài 5: Tính 3 x 8 – 12 = = 5 x 8 + 47 = = 3 x 9 – 7 = = 2 x 6 + 16 = = 5 x 5 - 10 = = 6 x 4 + 59 = = . 55 + 45 – 37 = = . 32 + 68 - 24 = = Bài 6: Viết thành phép nhân (theo mẫu) 6 + 6 +6 + 6 = 6 x 4 = 24 8 +8 + 8 = 4 + 4 +4 +4 = 6 + 6 + 6 = 7 + 7 + 7 + 7 + 7 = 9 + 9 = 10+ 10+ 10 + 10 + 10 = 3 +3 +3 +3=