Đề luyện thi vào Lớp 10 chuyên Toán - Đề số 14 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề luyện thi vào Lớp 10 chuyên Toán - Đề số 14 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_luyen_thi_vao_lop_10_chuyen_toan_de_so_14_truong_thpt_chu.doc
- Dap an 14.doc
Nội dung text: Đề luyện thi vào Lớp 10 chuyên Toán - Đề số 14 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm (Có đáp án)
- BỘ ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN ĐỀ SỐ 14 Văn Phú Quốc, GV. Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm Câu 1 (2,0 điểm) a) Cho n là số tự nhiên và n 1. Chứng minh rằng 1 1 1 1 2. 13 1 23 2 33 3 n3 n b) Cho x, y là các số nguyên sao cho x2 2xy y và xy 2y2 x đều chia hết cho 5. Chứng minh rằng 2x2 y2 2x y cũng chia hết cho 5. Câu 2 (2,0 điểm) a) Giải phương trình: 1 2x x2 1 2x x2 2 x 1 4 2x2 4x 1 . 2xy y x2 y2 x y x y 14 2 2 b) Giải hệ phương trình: . 3 3 x y x y 9 2 2 Câu 3 (0,5 điểm). Cho parabol (P) : y 2x2 và đường thẳng d : y 2mx m 1. Tìm m để d cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1, x2 sao cho biểu thức 1 1 P 2 2 đạt giá trị lớn nhất. (2x1 1) (2x2 1) Câu 4 (2,0 điểm). Cho hình bình hành ABCD có đường chéo AC lớn hơn đường chéo BD. Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của B và D xuống đường thẳng AC. Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của C xuống đường thẳng AB và AD. a) Chứng minh tứ giác BEDF là hình bình hành và CH.CD CB.CK . b) Chứng minh rằng AB.AH AD.AK AC 2 . Câu 5 (2,0 điểm). Cho đường tròn tâm O đường kính AB 2R và C là điểm chính giữa »AB . Lấy điểm M tùy ý trên B»C ( M khác B ). Gọi N là giao điểm của hai tia OC và BM . Gọi H,I lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AO, AM ; K là giao điểm của các đường thẳng BM và HI . a) Chứng minh rằng A,H,K, N cùng nằm trên một đường tròn. R 10 b) Xác định vị trí của điểm M trên cung B»C ( M khác B ) sao cho AK . 2 Câu 6 (1,0 điểm). Cho a,b,c là các số thực dương sao cho ab bc ca 1. Chứng minh rằng 1 1 1 1 3 6b 3 6c 3 6a . a b c abc Câu 7 (0,5 điểm). Giả sử A là tập con của các số tự nhiên ¥ . Tập A có phần tử nhỏ nhất là 1, phần tử lớn nhất là 100 và mỗi x A ( x 1), luôn tồn tại a,b A sao cho x a b ( a có thể bằng b ). Hãy tìm một tập A có số phần tử nhỏ nhất. ===Hết===