Đề kiểm tra Toán lớp 8 học kì I & II - Trường THCS Đặng Xá

doc 9 trang thienle22 3180
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Toán lớp 8 học kì I & II - Trường THCS Đặng Xá", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_toan_lop_8_hoc_ki_i_ii_truong_thcs_dang_xa.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra Toán lớp 8 học kì I & II - Trường THCS Đặng Xá

  1. PHềNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MễN TOÁN LỚP 8 TRƯỜNG THCS ĐẶNG XÁ HỌC Kè I ĐỀ LẺ Thời gian làm bài: 90 phút I. Phần trắc nghiệm (3 đ): Câu 1 (1đ): Cõu nào đỳng? Cõu nào sai? STT Câu 1. Tứ giác có 3 góc vuông là hình chữ nhật. 2. Tứ giác có 2 đường chéo bằng nhau là hình bình hành. 3. (x - y )2 = (y - x )2 4. 2 2 x 3 3 x Câu 2 (2đ): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: x 2 2 1. Rút gọn phân thức 2 x A. x - 2 B. 2 - x C. x + 2 D. -x - 2 1 2. Phân thức đối của phân thức là: x 2 1 1 1 A. B. C. D. Một kết x 2 x 2 2 x quả khác 3. Cho hình chữ nhật ABCD biết AB = 3cm, AD = 2.AB thì diện tích hình chữ nhật ABCD bằng: A: 18 cm2 B: 81cm2 C: 36cm2 D: 63cm2 4. Cho ABC vuông tại A, AC = 8 cm, BC = 10cm,. Diện tích của ABC. A. 48cm2 B. 68 cm2 C. 42 cm2 D. 24 cm2 II. Phần tự luận (7 đ): 1. Bài tập 1 (1,5 đ): Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 3a - 3b b) x2 - y2 - 4x + 4 2. Bài tập 2 (1,5 đ): Thực hiện phép tính: 5x2 3x 1 4 1 6 a) . b) 3x 1 10x x 3 x 3 9 x 2 3. Bài tập 3 (1 đ): Tỡm x a) x2 - 7x = 0 b) 2(x + 1 ) - x2 - x = 0 4. Bài tập 4 (3 đ): Cho ABC vuông tại A, đường cao AG. Gọi P, M là chân các đường vuông góc hạ từ G đến AB, AC. a. Chứng minh tứ giác APGM là hình chữ nhật. b. Gọi K đối xứng với G qua P, I đối xứng với G qua M. Chứng minh K, A, I thẳng hàng. c. Chứng minh K đối xứng với I qua A. d. Gọi H là trung điểm của BC. Chứng minh AH  PM
  2. PHềNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MễN TOÁN LỚP 8 TRƯỜNG THCS ĐẶNG XÁ HỌC Kè I ĐỀ CHẴN Thời gian làm bài: 90 phút I. Phần trắc nghiệm (3đ): Câu 1 (1đ): Cõu nào đỳng? Cõu nào sai? STT Câu 1 Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là hình thoi. 2 Tứ giác có 2 cạnh đối song song là hình bình hành. 3 (x - y )3 = (y - x )3 4 x x x 5 5 x Câu 2 (2đ): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: x 2 x 1. Rút gọn phân thức x 1 A. x B. 1 C. x - 1 D. x + 1 2. Phân thức đối của phân thức 3 là: x 2 A. 3 B. 3 C. Một kết quả khác. D. 3 x 2 2 x x 2 3. Cho hình chữ nhật ABCD biết AD = 5cm, AB = 3.AD thì diện tích hình chữ nhật ABCD bằng: A: 57 cm2 B: 75cm2 C: 5cm2 D: 15cm2 4. Cho ABC vuông tại A, AC = 5 cm, BC = 13cm,. Diện tích của ABC. A. 12cm2 B. 65 cm2 C. 60 cm2 D. 30 cm2 II. Phần tự luận (7 đ): 1. Bài tập 1 (1,5 đ): Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 7x - 7y b) x2 - y2 + 6y - 9 2. Bài tập 2 (1,5 đ): Thực hiện phép tính: x3 x2 9 2 3 4 a) . b) x2 9 5x x 1 x 1 1 x 2 3. Bài tập 3 (1 đ): Tỡm x a) x2 - 12x = 0 b) 3(x + 4 ) - 5x2 - 20x = 0 4. Bài tập 4 (3 đ): Cho DEF vuông tại D, đường cao DH. Gọi A, B là chân các đường vuông góc hạ từ H đến DE, DF. a. Chứng minh tứ giác ADBH là hình chữ nhật. b. Gọi P đối xứng với H qua A, Q đối xứng với H qua B. Chứng minh P, D, Q thẳng hàng. c. Chứng minh P đối xứng với Q qua D. d. Gọi M là trung điểm của EF. Chứng minh DM  AB.
  3. PHềNG GD&ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS ĐẶNG XÁ ĐỀ KIỂM TRA MễN TOÁN LỚP 8 ĐỀ CHẴN HỌC Kè I I. Phần trắc nghiệm(3đ): Cõu 1: Mỗi ý trả lời đúng được 0,25đ Cõu 2: Mỗi ý trả lời đúng được 0,5đ Câu 1 1. 2. 3. 4. Đ S S Đ Câu 2 1. 2. 3. 4. A A B D II. Phần tự luận (7đ): Bài 1 (1,5 đ): a. 7x – 7y = 7(x - y) 0,5 đ b. x2 - y2 + 6y - 9 = x2 - (y2 - 6y + 9 ) 0.5 đ = x2 - (y - 3)2 0,25 đ = (x – y + 3).(x + y -3) 0,25 đ Bài 2 (1,5 đ): Cõu a ( 0,5 đ) ; Cõu b ( 1 đ) Bài 3 (1 đ): Mỗi câu thực hiện đúng được 0,5 đ Bài 3 (3 đ): Vẽ hình chính xác 0,25đ a. Chứng minh đúng 0,75 đ b.Chứng minh đúng 0,5 đ c. Chứng minh đúng 0,5 đ d. Chứng minh đúng 1 đ Đặng Xỏ, ngày thỏng năm TỔ TRƯỞNG THẨM ĐỊNH, Kí DUYỆT
  4. PHềNG GD&ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS ĐẶNG XÁ ĐỀ KIỂM TRA MễN TOÁN LỚP 8 ĐỀ LẺ HỌC Kè I I. Phần trắc nghiệm(3đ): Cõu 1: Mỗi ý trả lời đúng được 0,25đ Cõu 2: Mỗi ý trả lời đúng được 0,5đ Câu 1 1. 2. 3. 4. Đ S Đ S Câu 2 1. 2. 3. 4. B B A D II. Phần tự luận (7đ): Bài 1 (1,5 đ): a. 3a – 3b = 3(a - b) 0,5 đ b. x2 - y2 - 4x + 4 = (x2 - 4x + 4 ) - y2 0.5 đ = (x - 2)2 - y2 0,25 đ = (x – 2 - y).(x- 2 + y) 0,25 đ Bài 2 1,5 đ): Cõu a ( 0,5 đ) ; Cõu b ( 1 đ) Bài 3 (1 đ): Mỗi câu thực hiện đúng được 0,5 đ Bài 4 (3 đ): Vẽ hình chính xác 0,25đ a. Chứng minh đúng 0,75 đ b.Chứng minh đúng 0,5 đ c. Chứng minh đúng 0,5đ d. Chứng minh đúng 1 đ Đặng Xỏ, ngày thỏng năm TỔ TRƯỞNG THẨM ĐỊNH, Kí DUYỆT
  5. PHềNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MễN TOÁN LỚP 8 TRƯỜNG THCS ĐẶNG XÁ HỌC Kè II ĐỀ LẺ Thời gian làm bài: 90 phút I. Phần trắc nghiệm (3đ): 1. Câu 1 (1đ): Cõu nào đỳng? Cõu nào sai? STT Câu 5. x > -3 là nghiệm của bất phương trình 2x + 5 > -1 6. Nếu a > b thì ac > bc. 7. Hai tam giỏc vuụng cõn luụn đồng dạng với nhau 8. Hai đường thẳng song song trong khụng gian là 2 đường thẳng khụng cú điểm chung 2. Câu 2 (2đ): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 1 1 a. Điều kiện xác định của phương trình: 0 là: x 3 x 1 A. x 3 ;x 1 B. x 1, x 3 C. x 1 D. x 1, x 3 b. Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm nào của bất phương trình: / / / / / / / / / / / / / / / / / / / - 2 A. x – 2 ≥ 0 B. x + 2 ≤ 0 C. x – 2 > 0 D. x + 2 < 0 D c. Độ dài x trong hình vẽ là: A. 6 B. 3 4 C. 1 D. Một kết quả khác. 6 2 x E K F d. Thể tích của hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB=2cm; AD=3cm; AA’=4cm là A. 15cm3 b. 12cm3 C. 24cm3 D. Một kết quả khác. II. Phần tự luân (7đ): 1. Bài tập 1 (2đ): Giải các phương trình và bất phương trình sau: x 5 x 2 x 3 18 7 a. b. - = 4 3 x 3 x x 3 x 2. Bài tập 2(1,5đ): Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Một canô xuôi từ bến A đến bến B và ngược từ bến B đến bến A hêt 3 giờ 20 phút. Tính quãng đường AB biết vận tốc riêng của ca nô là 25 km/h và vận tốc của dòng nước là 5km/h. 3. Bài tập 3 (3,5đ): Cho ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm, đường cao AH. a. Chứng minh ABHS CBA. b. Tính BC, BH? c. Kẻ HE  AC . Chứng minh AH2 = AE.AC.
  6. d. Kẻ HF  AB, gọi Q là trung điểm của BC, AQ cắt EF tại I . Tính diện tích AIF PHềNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MễN TOÁN LỚP 8 TRƯỜNG THCS ĐẶNG XÁ HỌC Kè II ĐỀ CHẴN Thời gian làm bài: 90 phút I. Phần trắc nghiệm (3đ): 1. Câu 1 (1đ): Cõu nào đỳng? Cõu nào sai? STT Câu 1. x > -2 là nghiệm của phương trình 3x - 5 > 1 2. Nếu 4a > 3a thì a > 0. 3. Hai tam giỏc vuụng luụn đồng dạng. 4. Hỡnh hộp chữ nhật cú 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh. 2. Câu 2 (2đ): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 1 1 a. Điều kiện xác định của phương trình: 0 là: x 2 x 1 A. x 2 ;x 1 B. x 2, x 1 C. x 1 D. x 1, x 2 b. Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm nào của bất phương trình: / / / / / / / / / / / / / / / / / / / 2 A. x – 2 ≥ 0 B. x - 2 ≤ 0 C. x – 2 > 0 D. x + 2 < 0 c. Cho hình vẽ biết DE // BC , độ dài x bằng: A A. 3 B. 3,6 C. 4 D. Một kết quả khác. 5 6 D E 3 x B C d. Thể tích của hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB=3cm; AD=4cm; AA’=5cm là A. 60cm3 b. 40cm3 C. 80cm3 D. Một kết quả khác. II. Phần tự luân (7đ): 1. Bài tập 1 (2đ): Giải các phương trình và bất phương trình sau: x 7 x 4 x 2 8 5 a. b. - = 3 5 x 2 x x 2 x 2. Bài tập 2(1,5đ): Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Thời gian canô xuôi từ bến A đến bến B ít hơn thời gian canô ngược từ bến B về bến A là 1giờ. Tính quãng đường AB biết vận tốc riêng của ca nô là 20km/h và vận tốc của dòng nước là 4km/h. 3. Bài tập 3 (3,5đ): Cho DEF vuông tại D có DE = 3cm; DF = 4cm, đường cao DH. a. Chứng minh DEHS FED. b. Tính EF, EH? c. Kẻ HK  DF . Chứng minh DH2 = DK.DF.
  7. d. Kẻ HI DE, gọi M là trung điểm của EF, DM cắt IK tại Q . Tính diện tích DIQ PHềNG GD&ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS ĐẶNG XÁ ĐỀ KIỂM TRA TOÁN LỚP 8 ĐỀ LẺ HỌC Kè II I. Phần trắc nghiệm(3đ): Mỗi ý trả lời đúng được 0,25đ Câu 1 5. 6. 7. 8. Đ S Đ S Câu 2 a. b. c. d. A B B C II. Phần tự luận (7đ): Bài 1 (2đ): a. x 5 x 2 4 3 0,25đ 3(x 5) 4(x 2) 12 12 3x 15 4x 8 0,25đ x 23 0,25đ x 23 Vậy nghiệm của bất phương trình trên là x>-23 0,25đ b. đkxđ x 0; x 3 x 3 18 7 - = x 3 x x 3 x x(x 3) 18 7(x 3) 0,25đ x(x 3) x(x 3) x2+3x-18-7x+21=0 0,25đ x2-4x+3=0 (x-1).(x-3)=0 0,25đ =>x=1 ( đkxđ); x=3 ( đkxđ) Vậy S = {1} 0,25đ Bài 2 (1,5đ): Chọn ẩn, đặt điều kiện cho ẩn đúng 0,25đ Biểu diễn các đại lượng chưa biết qua ẩn và đại lượng đã biết đúng 0,5đ Lập phương trình đúng 0,25đ Giải phương trình đúng 0,25đ Kiểm tra nghiệm và trả lời đúng 0,25đ Bài 3 (3,5đ): Vẽ hình chính xác 0,25đ a. Chứng minh đúng 0,75đ b. Tính đúng BC 0,5đ Tính đúng BH 0,5đ c. Chứng minh đúng 1đ d. Tính đúng 0,5đ
  8. Đặng Xỏ, ngày thỏng năm TỔ TRƯỞNG THẨM ĐỊNH, Kí DUYỆT PHềNG GD&ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS ĐẶNG XÁ ĐỀ KIỂM TRA TOÁN LỚP 8 ĐỀ CHẴN HỌC Kè II I. Phần trắc nghiệm(3đ): Mỗi ý trả lời đúng được 0,25đ Câu 1 1. 2. 3. 4. S Đ S Đ Câu 2 a. b. c. d. B B B A II. Phần tự luận (7đ): Bài 1 (2đ): a. x 7 x 4 3 5 0,25đ 5(x 7) 3(x 4) 15 15 5x 35 3x 12 0,25đ 2x 47 0,25đ 47 x 2 Vậy nghiệm của bất phương trình trên là x x=1 ( đkxđ); x=3 ( đkxđ) Vậy S = {1} 0,25đ Bài 2 (1,5đ): Chọn ẩn, đặt điều kiện cho ẩn đúng 0,25đ Biểu diễn các đại lượng chưa biết qua ẩn và đại lượng đã biết đúng 0,5đ Lập phương trình đúng 0,25đ Giải phương trình đúng 0,25đ Kiểm tra nghiệm và trả lời đúng 0,25đ Bài 3 (3,5đ): Vẽ hình chính xác 0,25đ a. Chứng minh đúng 0,75đ b. Tính đúng EF 0,5đ Tính đúng EH 0,5đ c. Chứng minh đúng 1đ d. Tính đúng 0,5đ
  9. Đặng Xỏ, ngày thỏng năm TỔ TRƯỞNG THẨM ĐỊNH, Kí DUYỆT