Đề kiểm tra tiết 18 Số học lớp 6 - Trường THCS Trung Mầu

doc 3 trang thienle22 3110
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra tiết 18 Số học lớp 6 - Trường THCS Trung Mầu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_tiet_18_so_hoc_lop_6_truong_thcs_trung_mau.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra tiết 18 Số học lớp 6 - Trường THCS Trung Mầu

  1. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA TIẾT: 18 SỐ HỌC LỚP 6 TRƯỜNG THCS TRUNG MẦU NĂM HỌC:20 -20 ĐỀ SỐ1 Thời gian làm bài: 45 phút I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1: Điền dấu "X" vào ô thích hợp: Câu Đ S a) Tập hợp A = 15; 16; 17; ; 29 gồm 15 phần tử b) B = 1; 3; 5; ; 2003 gồm 1001 phần tử c) Tập hợp số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 10 gồm 5 phần tử d) C = 0 ta nói tập C là tập rỗng Câu 2: Khoanh tròn đáp án đúng trong câu sau: a) Tập hợp P = x N/ x 5 gồm các phần tử: A. 1; 2; 3; 4 C. 0; 1; 2; 3; 4; 5 B. 1; 2; 3; 4; 5 D. 0; 1; 2; 3; 4 b) Kết quả phép tính 35.33 là: A. 315 C. 915 B. 38 D. 68 c) Kết quả phép tính 63.60 + 40.63 bằng: A. 4000 C. 882 B. 3150 D. 6300 d) Số x mà 2x.26 = 28 là: A. 2 B. 4 C. 6 D. 22 II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (3 điểm) Tính nhanh (nếu có thể) a) 4.52 - 3.23 b) 28.76 +15.28 +9.28 c) 1024 : (17.25 +15.25) Bài 2: (3,5 điểm) Tìm số tự nhiên x biết: a) (x + 2) . 3 = 60 b) (26 - 3x) : 5 = 22 c) 2x = 32 Bài 3: (0,5 điểm) Tính tổng S =1+2+3+ +50 Hết
  2. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA TIẾT: 18 SỐ HỌC LỚP 6 TRƯỜNG THCS TRUNG MẦU NĂM HỌC:20 - 20 ĐỀ SỐ2 Thời gian làm bài: 45 phút I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1: Điền dấu "X" vào ô thích hợp: Cho hai tập hợp A = 1; 2; 3; 4; 5 và B = 0; 2; 4; 6 Câu Đ S a) 2 và 4 thuộc cả A và B b) 6 A còn 1 B c) 5 A nhưng 5 B d) 0 A còn 0 B Câu 2: Khoanh tròn đáp án đúng trong câu sau: a) Tập hợp A = 8; 12; 16 chỉ ra cách viết sai: A. 16 A C. 8; 16  A B. 8; 12; 16  A D. 16 A b) Kết quả phép tính 315:33 là: A. 1 C. 312 B. 35 D. 33 c) Kết quả phép tính 2.13 - 5.2 bằng: A. 36 C. 32 B. 16 D. 24 d) Số x mà 2x.22 = 28 là: A. 6 B. 4 C. 16 D. 26 II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (3điểm) Tính nhanh (nếu có thể) a) 3.52 - 16:22 b) 17.85 + 15.17 c) (315.4 + 5.315) : 316 Bài 2: (3.5điểm) Tìm số tự nhiên x biết: a) 5.(x - 3) = 15 b) 10 + 2x = 45 : 43 c) 2x = 16 Bài 3: (0,5 điểm) Tính tổng S =1+2+3+ +50 Hết
  3. ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM SỐ1 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1: Mỗi ý đúng được 0.25 điểm a) Đ b) S c) Đ d) S Câu 2: Mỗi ý đúng được 0.5 điểm a) Tập hợp P = x N/ x 5 gồm các phần tử: C. 0; 1; 2; 3; 4; 5 b) Kết quả phép tính 35.33 là: B. 38 c) Kết quả phép tính 63.60 + 40.63 bằng: D. 6300 d) Số x mà 2x.26 = 28 là: A. 2 II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (3.điểm)Tính nhanh (nếu có thể) a)76 1đ b)2800 1đ c)1 1đ Bài 2: (3.5điểm)Tìm số tự nhiên x biết: a)x = 18 1.5đ b)x = 2 1đ c)x = 5 1đ Bài 3: (0.5điểm) S= 50.(50+1):2 = 1275 ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM ĐỀ SỐ2 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)Câu 1: Mỗi ý đúng được 0.25 điểm a) Đ b) S c) Đ d) S Câu 2: Mỗi ý đúng được 0.5 điểm a) Tập hợp A = 8; 12; 16 chỉ ra cách viết sai: D. 16 A b) Kết quả phép tính 315:33 là: C. 312 c) Kết quả phép tính 2.13 - 5.2 bằng: B. 16 d) Số x mà 2x.22 = 28 là: A. 6 II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (3điểm) Tính nhanh (nếu có thể) a)71 (1đ) b)1700 (1đ) c)3 (1đ) Bài 2: (3.5điểm)Tìm số tự nhiên x biết: a)x = 6( 1đ) b)x = 3 1đ c)x = 4( 1.5đ) Bài 3: (0.5điểm) S= 50.(50+1):2 = 1275