Đề kiểm tra tiết 68 Số học lớp 6 - Trường THCS Trung Mầu

doc 4 trang thienle22 2110
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra tiết 68 Số học lớp 6 - Trường THCS Trung Mầu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_tiet_68_so_hoc_lop_6_truong_thcs_trung_mau.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra tiết 68 Số học lớp 6 - Trường THCS Trung Mầu

  1. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA TIẾT:68 SỐ HỌC LỚP 6 TRƯỜNG THCS TRUNG MẦU NĂM HỌC 20 -20 ĐỀ SỐ 1 (Thời gian làm bài45phút) I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1: Điền dấu x vào ô thích hợp : Câu Đúng Sai a) Số nguyên âm nhỏ hơn số nguyên dương b) Số nguyên âm nhỏ hơn số 0 c) Mọi số tự nhiên phải là số nguyên dương d) Mọi số nguyên đều là số tự nhiên Câu 2: Khoanh tròn đáp án đúng. a) Kết quả (-3)+(-3) là: A. 3 B. 9 C. – 3 D. – 6 b) Kết quả 13+(-3) là: A. –3 B. 13 C. 10 D. –10 c) Kết quả 3.(-3) là: A. 0 B. –9 C. 9 D. –6 d) Kết quả (-3.(-3) là: A. 9 B. –9 C. 0 D. 6 II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1:(3 điểm) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể) a) [(-8)+ 7] –10 b) 53. (-15) + (-15). 47 c) 43.(53 – 81) + 53.(81- 43) Bài 2: (3 điểm) Tìm số nguyên x biết: a) x+2 = 10 b) 2x – 8 = 72 c) 3.x 1 = 27 Bài 3:(1 điểm) Tính tổng các số nguyên x thỏa mãn : - 10 < x < 10 Hết
  2. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA TIẾT:68 SỐ HỌC LỚP 6 TRƯỜNG THCS TRUNG MẦU NĂM HỌC 20 -20 Đề số 2 (Thời gian làm bài: 45phút) I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 ĐIỂM) Câu 1: Điền dấu x vào ô thích hợp : Câu Đúng Sai a) Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên âm b) Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên dương c) Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm d) Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương Câu 2: Khoanh tròn đáp án đúng. a) Kết quả 6 +(-3) là: A. 3 B. 9 C. – 3 D. – 9 b) Kết quả (-15)+(-5) là: A. 20 B. –20 C. 10 D. –10 c) Kết quả (-3). 3 là: A. 0 B. 9 C. –9 D. –6 d) Kết quả (-3.(-3) là: A. 6 B. –9 C. 0 D. 9 II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1:(3 điểm) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể) a) [(-8)+ (-7)] +10 b) 53. (-13) + (-13). 47 c)13.(23 – 18) + 23.(18 –13 ) Bài 2: (3 điểm) Tìm số nguyên x biết: a)x –2 = 10 b) 2x +8 = 20 c) 2.x 1 = 12 Bài 3:(1 điểm) Tính tổng các số nguyên x thỏa mãn : - 10 < x < 11 Hết
  3. ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KT TIẾT 68 SỐ HỌC NĂM HỌC ĐỀ SỐ 1 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu Dự kiến phươngn án trả lời Điểm 1 a) Đúng b) Đúng c) Sai d) sai 1,0đ a)D 0,5đ b)C 0,5đ 2 c)B 0,5đ d)A 0,5đ II/Tự luận : Dự kiến phươngn án trả lời Điểm Bài 1 a) [(-8)+ 7] –10 =(-1) –10 = -11 1đ (3đ) 1đ b) 53. (-15) . + (-15) 47 = -15( 53+47) = -15 .100 = -1500 c) 43 (53 – 81) + 53 (81 – 43)= 43.53 -43.81 +53.81 -53 .43 0,5đ 0,25đ = 81 ( -43 +53 )= 81 . 10 = 810 0,25đ Bài 2 Tìm số nguyên x biết: a) x+2 = 10 => x = 8 1đ (3đ) b/ 2x – 8 = 72 0,5đ 2x = 72+8 0,5đ x = 80 : 2 = 40 x 1 c/ 3. = 27 0,5đ 0,25đ x 1 = 9 => x-1 =9 hoặc x-1 =-9 =>x =10 ; x = -8 0,25đ Bài 3 Từ -20 x = -19 ; -18 ; ;18 ; 19. 1,0đ S= -19+(-18) +(-17)+ + 17+18+19 = 0 1,0đ
  4. ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KT TIẾT 68 SỐ HỌC NĂM HỌC ĐỀ SỐ 2 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu Dự kiến phươngn án trả lời Điểm 1 a) Đúng b) sai c) Sai d) Đúng 1,0đ a) A 0,5đ b) B 0,5đ 2 c) C 0,5đ d) D 0,5đ II/Tự luận : Dự kiến phươngn án trả lời Điểm Bài 1 a) [(-8)+(-7)] +10 =(-15) +10 = -5 1đ (3đ) 1đ b) 53. (-13) . + (-13) 47 = -13( 53+47) = -13 .100 = -1300 c) 13 (23 – 18) + 23 (18 – 13)= 13.23 -13.18 +23.18 -23 .13 0,5đ 0,25đ = 18( -13 +23 )= 18.10 = 180 0,25đ Bài 2 Tìm số nguyên x biết: a) x - 2 = 10 => x = 12 1đ (3đ) b/ 2x + 8 = 20 0,5đ 2x = 20 - 8 0,5đ x = 12: 2 = 6 x 1 c/ 2. = 12 0,25đ 0,25đ x 1 = 6 => x-1 =6 hoặc x-1 =-6 =>x =7 ; x = -5 0,25đ Bài 3 Từ -10 x = -9 ; -8 ; ;8 ; 9 ;10. 1,0đ S= -9+(-8) +(-7)+ + 7+8+9+10 =10 1,0đ