Đề kiểm tra Số học 6 - Tiết 68 - Trường THCS Bát Tràng
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Số học 6 - Tiết 68 - Trường THCS Bát Tràng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_so_hoc_6_tiet_68_truong_thcs_bat_trang.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra Số học 6 - Tiết 68 - Trường THCS Bát Tràng
- Phòng GD&ĐT Gia Lâm Đề kiểm tra Số học 6 Trường THCS Bát Tràng Tiết: 68 Đề lẻ Thời gian làm bài: 45 phút I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Câu 1: (2đ) Viết dạng tổng quát các tính chất của phép nhân các số nguyên? Câu 2: (1đ) Điền dấu “X” vào ô thích hợp: Câu Đúng Sai a) Mọi số tự nhiên đều là số nguyên. b) Không có số nguyên âm nhỏ nhất c) Tổng của 2 số nguyên âm là một số nguyên dương. d) Tích của 4 số nguyên âm là một số nguyên dương. II. Phần tự luận: (7 điểm) Bài 1. (3đ) Thực hiện phép tính một cách hợp lí (nếu có): a) ( - 23) + ( - 350) + ( -7) + 350 b) ( -19) .248 + 48. 19 c) 65 - [5.(-3)2 - 4.(-2)3] Bài 2. (3đ) Tìm x Z, biết: a) 2x + 9 = 5 c) (x - 2)(3 - x) = 0 b) 14 - (2x - 3) = - 7 d) 26 - 3x 9 = -13 Bài 3. (0,5đ) Tìm số nguyên n, biết: n + 5 n - 2 Bài 4. (0,5đ) Tìm x, y Z, biết: (x - 3).(y + 1) = 5
- Phòng GD&ĐT Gia Lâm Đề kiểm tra Số học 6 Trường THCS Bát Tràng Tiết: 68 Đề chẵn Thời gian làm bài: 45 phút I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Câu 1: (2đ) Viết dạng tổng quát các tính chất của phép cộng các số nguyên? Câu 2: (1đ) Điền dấu “X” vào ô thích hợp: Câu Đúng Sai a) Mọi số nguyên đều là số tự nhiên b) Không có số nguyên âm lớn nhất c) Tổng của 2 số nguyên âm là một số nguyên âm. d) Tích của 3 số nguyên âm là một số nguyên dương. II. Phần tự luận: (7 điểm) Bài 1. (3đ) Thực hiện phép tính: a) 342 + (- 43) - 42 + (- 57) b) - 21.52 + 21.(- 48) c) 75 - [5.(- 2)3 - 4.(- 3)2] Bài 2. (3đ) Tìm x Z, biết: a) 3x + 25 = 13 c) 3x - 12 = x - 18 b) 10 - (3x + 2) = - 16 d) 2x 5 = 7 Bài 3. (0,5đ) Tìm số nguyên n, biết: n + 4 n + 1 Bài 4. (0,5đ) Tìm x, y Z, biết: (x - 2).(y - 1) = - 5
- Phòng GD&ĐT Gia Lâm Hướng dẫn chấm và biểu điểm Trường THCS Bát Tràng Đề kiểm tra Số học 6 Tiết: 68 Đề lẻ Đề chẵn Điểm I. Trắc nghiệm: I. Trắc nghiệm: 1. Viết đỳng tớnh chất của phộp nhõn 1. Viết đỳng tớnh chất của phộp cộng 2đ 2. Mỗi cõu đỳng 0,25 điểm 2. Mỗi cõu đỳng 0,25 điểm 1đ a – Đ b – Đ c – S d – Đ a – S b – S c – Đ d – S II. Tự luận: II. Tự luận: Bài 1. Mỗi cõu đỳng 1 điểm Bài 1. Mỗi cõu đỳng 1 điểm 3đ a) -30 b) -3800 c) -12 a) 200 b) -2100 c) 151 Bài 2. Mỗi cõu đỳng 0,75 điểm Bài 2. Mỗi cõu đỳng 0,75 điểm 3đ a) x 2 c) x 2 hoặc x 3 a) x 4 c) x 3 b) x 12 d) x 4 hoặc x 22 b) x 8 d) x 6 hoặc x 1 Bài 3. n + 5 n - 2 Bài 3. n + 4 n + 1 n 2 U (7) n 1 U (3) 0,25đ Tỡm đỳng n Tỡm đỳng n 0,25đ Bài 4. x -3 và y + 1 Ư(5) Bài 4. x -2 và y – 1 Ư(-5) 0,25 đ Tỡm cỏc cặp x và y Tỡm cỏc cặp x và y 0,25 đ