Đề kiểm tra một tiết Toán 6 - Tiết 93 theo PPCT - Trường THCS Dương Hà

doc 3 trang thienle22 5230
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết Toán 6 - Tiết 93 theo PPCT - Trường THCS Dương Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mot_tiet_toan_6_tiet_93_theo_ppct_truong_thcs_du.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra một tiết Toán 6 - Tiết 93 theo PPCT - Trường THCS Dương Hà

  1. PHềNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT TOÁN 6 TRƯỜNG THCS DƯƠNG QUANG TIẾT: 93 THEO PPCT ĐỀ CHẴN Thời gian làm bài 45 phỳt I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) 1. Bài 1: (1,5 điểm) Mỗi phỏt biểu sau Đỳng hay Sai? 1. Phõn số cú tử và mẫu cựng là số nguyờn õm gọi là phõn số õm. 2. Tớch hai số đối nhau bằng 1. 3. Để cộng hai phõn số cựng mẫu ta lấy tử cộng tử, mẫu cộng mẫu. 4. Hai phõn số cựng mẫu dương phõn số nào cú tử nhỏ hơn thỡ phõn số đú nhỏ hơn. 5. Tổng hai phân số dương là một phân số dương. 6. Số nghịch đảo của 5 là -5. 2. Bài 2: (1,5 điểm) Viết lại chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng nhất: 3 3 1) Số đối của là : 4 ) Kết quả của phép chia : (-2) là : 4 4 3 3 4 6 3 A : B : C : A : B : 4 4 3 4 8 1 3 D : Một kết quả khác C : D: 4 8 24 3 2) Rút gọn phân số kết quả là : 5) Hỗn số 2 viết dưới dạng phân số: 36 4 2 3 A : B : 8 A : 6 B: 3 9 4 8 12 6 11 3 C : D : C: D: 18 4 4 2 3 1 1 3) Phân số bằng phân số là : 6) Kết quả của phép trừ là : 5 27 9 5 18 0 2 A : B : A : B : 3 30 18 27 9 12 2 2 C : D : C : D : 15 25 27 18 II. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) 1. Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phộp tớnh (tớnh hợp lý nếu cú thể) 13 7 3 1 33 18 45 26 19 a) b) c) 25 25 5 7 59 37 92 59 37 5 2 5 9 3 25 17 5 1 1 10 d) . + . + e) ( ).( ) 8 11 8 11 8 3 2 2016 7 3 21 2. Bài 2: (3điểm) Tỡm x biết 1 7 3 2 2 x a) x + = b) x - = c) 2 10 4 5 5 20 3 1 2 2 x 1 d) x e) 4 2 5 x 1 50 46 . 95 84 . 310 . 5 3. Bài 3: (1 điểm) Rút gọn phân số A = 84 . 311 611
  2. PHềNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT TOÁN 6 TRƯỜNG THCS DƯƠNG QUANG TIẾT: 93 THEO PPCT ĐỀ LẺ Thời gian làm bài 45 phỳt I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) 1. Bài 1: (1,5 điểm) Mỗi phỏt biểu sau Đỳng hay Sai? 1. Phõn số cú tử và mẫu khỏc dấu gọi là phõn số õm. 2. Tớch hai số nghịch đảo bằng -1. 3. Để nhõn hai phõn số ta lấy tử nhõn tử, mẫu nhõn mẫu. 4. Hai phõn số cựng mẫu dương phõn số nào cú tử nhỏ hơn thỡ phõn số đú nhỏ hơn. 5. Hai số đối nhau cú tổng bằng 0. 6. Để thành lập phõn số đối ta đổi dấu cả tử và mẫu của phõn số ban đầu . 2. Bài 2: (1,5 điểm) Viết lại chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng nhất: 4 1 1 1) Số nghịch đảo của là : 4) Kết quả của phép nhân . là : 5 4 2 5 5 2 2 A : B : A : B : 4 4 4 8 4 1 0 C : D : Một kết quả khác C : D : 5 8 8 18 2) Rút gọn phân số kết quả là : 5) Số thập phân 2,5 được viết dưới 24 dạng phân số: 3 6 25 A: B: A: 25 B: 4 8 100 10 2 1 2,5 0,25 C: D: C: D: 3 3 10 1000 16 5 1 3) Phân số bằng phân số là : 6) Kết quả của phép cộng là : 28 8 4 8 32 6 6 A: B: A: B: 14 56 12 8 4 2 7 7 C: D: C: D: 7 14 8 16 II. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) 1. Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phộp tớnh (tớnh hợp lý nếu cú thể) 11 4 4 3 13 18 45 16 19 a) b) c) 25 25 5 7 29 37 92 29 37 7 2 7 9 1 25 17 5 1 1 12 d) . + . + e) ( ).( ) 8 11 8 11 8 3 2 2016 7 5 35 2. Bài 2: (3 điểm) Tỡm x biết 1 3 3 2 3 x a) x + = b) x - = c) 2 5 4 7 5 25 3 1 1 2 x 1 d) x e) 4 3 5 x 1 50 46 . 95 84 . 310 . 5 3. Bài 3: (1 điểm) Rút gọn phân số A = 84 . 311 611
  3. PHềNG GD&ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS DƯƠNG QUANG ĐỀ KIỂM TRA TIẾT : 18 (theo PPCT) ĐỀ LẺ