Đề kiểm tra một tiết môn Số học 6 - Tiết 68 (theo PPCT) - Trường THCS Đa Tốn

doc 3 trang thienle22 2330
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết môn Số học 6 - Tiết 68 (theo PPCT) - Trường THCS Đa Tốn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mot_tiet_mon_so_hoc_6_tiet_68_theo_ppct_truong_t.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra một tiết môn Số học 6 - Tiết 68 (theo PPCT) - Trường THCS Đa Tốn

  1. PHềNG GD& ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT NĂM HỌC 2015 – 2016 TRƯỜNG THCS ĐA TỐN Mụn: Số học 6 .Tiết : 68 (Theo PPCT) Họ và tờn: Thời gian làm bài 45 phỳt (Khụng kể thời gian phỏt đề) Lớp : 6 I.trắc nghiệm:(3 điểm) ĐỀ I Bài 1(1 điểm). Chọn phương án đúng. 1. Số nguyên dương nhỏ nhất là số nào ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 2. Kết quả sắp xếp các số: -5; -8 ; 0; 3 ; 7 theo thứ tự tăng dần là: A. -5; -8; 0; 7; 3 B. -5; -8; 3; 7; 0 C. -8; -5; 0; 3; 7 D. 3; -8; 0; 7; -5 3. Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức số: 15 - (- 15 + 34) ta được : A. 15 - 15 - 34 B. 15 + 15 - 34 C. 15 + 15 + 34 D. 15 - 15 + 34 4. Tất cả các ước của -12 là: A.1; 2;3;4;6;12 B. -1; -2;- 3; - 4; -6; -12 C. 0; 12; 24; . D. 1; 2; 3; 4; 6; 12 Bài 2.(2 điểm). Xột xem cõu nào đỳng, cõu nào sai? 1) Mọi số tự nhiên đều là số nguyên 5) Số - 2 là số nguyên âm lớn nhất. 2) Tổng hai số nguyên õm là số nguyên âm. 6) Tích của 2 số nguyên dương là một số nguyên âm. 3) Tích của hai số nguyên khác dấu là một số 7) Giá trị tuyệt đối của một số nguyên âm là số nguyên dương. đối của nó 4) -24 là bội của 6 8) -4 là ước của 18 và -20 II. Tự luận:(7điểm) Bài 1.(3 điểm): Thực hiện phép tính( tính nhanh nếu có thể): a) 12 + 38 +(-12) + 62 + 2006 c) (-8).17 + (-8).12 + 19.108 b) (- 6). 11. (-5) - 130 d) 7.(-2)3 - 5.(-3)2 - (-45 + 34) + 20160 Bài 2.(3 điểm): Tìm x biết: a) x - 9 = - 25 c) 13 + x 5 = 24 b) x + 7 = - 3.(- 5) + 4 d) 38 - (x - 3)2 = - 11 Bài 3. (1 điểm). a) Tìm các số nguyên x, y biết: 2x + xy – 3y = 18 b) Tỡm cỏc số nguyờn x biết tớch (x2- 5).(x2 – 25) là số nguyờn õm. o0o Học sinh làm ra giấy kiểm tra (Phần trắc nghiệm:ở bài 1 câu 1 nếu chọn A đúng thì viết 1- A, bài 2 nếu câu 1 đúng thì viết 1 - Đ còn nếu sai thì viết 1 - S)
  2. PHềNG GD& ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT NĂM HỌC 2015 – 2016 TRƯỜNG THCS ĐA TỐN Mụn: Số học 6 . Tiết : 68 (Theo PPCT) Họ và tờn: Thời gian làm bài 45 phỳt (Khụng kể thời gian phỏt đề) Lớp : 6 I.trắc nghiệm:(3 điểm) ĐỀ II Bài 1(1 điểm). Chọn phương án đúng. 1. Số nguyên âm lớn nhất là số nào ? A. -4 B. -3 C. -2 D. -1 2. Kết quả sắp xếp các số: -6; -9 ; 0; 8 ; 5 theo thứ tự tăng dần là: A. -9; -6; 0; 5; 8 B. -9; -6; 8; 5; 0 C. -6; -9; 0; 5; 8 D. 5; -6; 0; 8;-9 3. Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức số: 16 - (- 35 + 16) ta được : A. 16 - 35 + 16 B. 16 + 35 - 16 C. 16 + 35 + 16 D. 16 - 35 - 16 4. Tất cả các ước của -16 là: A. 1;2;4;8; 16 B. -1; -2; -4; -8;-16 C. 1; 2; 4; 8; 16 D. 0; 16; 32; . Bài 2.(2 điểm). Xột xem cõu nào đỳng, cõu nào sai? 1) Mọi số nguyên đều là số tự nhiên. 5) Số 1 là số nguyên dương nhỏ nhất 2) Tổng hai số nguyên dương là số nguyên õm. 6) -32 là bội của 8 3) Tích của hai số nguyên cùng dấu là một số 7) Giá trị tuyệt đối của một số nguyên nguyên âm. dương là chính nó 4) -6 là ước của 18 và -24 8) Tích của 3 số nguyên âm là một số nguyên dương. II. Tự luận:(7điểm) Bài 1.(3 điểm): Thực hiện phép tính( tính nhanh nếu có thể): a) 13 + 42 +(-13) + 58 + 2006 c) 9.(-5) + 9.(-18) + 23. 109 b) (-5).13. (-8) - 120 d) 2.(-3)3 - 3.(-4)2 - (-48 + 35) + 20160 Bài 2.(3 điểm): Tìm x biết: a) x – 7 = -23 c) 8 -x 3 = -4 b) x + 5 = -6.(-3) + 7 d) (x – 4)2+ 12 = 48 Bài 3. (1 điểm) a)Tìm các số nguyên x,y biết: xy – 2x + 3y = -9 b) Tỡm cỏc số nguyờn x biết tớch (x2- 7).(x2 – 49) là số nguyờn õm. o0o Học sinh làm ra giấy kiểm tra (Phần trắc nghiệm: ở bài 1 câu 1 nếu chọn A đúng thì viết 1 - A, bài 2 nếu câu 1 đúng thì viết 1 - Đ còn nếu sai thì viết 1 - S)
  3. Tiết 68 KIỂM TRA CHƯƠNG II SỐ HỌC 6 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM Đề I đề II Điểm I(3 điểm) Trắc nghiệm 3 Bài 1 1 - A; 2 - C; 3 - B; 4 - D 1 - D; 2 - A; 3 - B; 4 - C Mỗi câu (1 điểm) đúng được 0,25 Bài 2 1 - Đ; 2 - Đ; 3 - S; 4 - Đ; 1 - S; 2 - S; 3 - S; 4 - Đ; Mỗi câu (2 điểm) 5 - S; 6 - S; 7 - Đ; 8 - S 5 - Đ; 6 - Đ; 7 - Đ; 8 - S đúng được 0,25 II Tự luận 7 (7 điểm) Bài 1 a) Đỳng = 2106 a) Đỳng = 2106 0,75 (3 điểm) b) = 330 -130 = 200 b) = 520 - 120 = 400 0,75 c) = -8. 29 + 19.108 = 1820 c) = 9.(-23) + 23.109 = 2300 0,75 d) = -56 – 45 + 45 – 34 + 1 = -89 d) = -54 - 48 + 48 – 35 + 1= -88 0,75 Bài 2 a) Đỳng x = -16 a) Đỳng x = -16 0,75 (3 điểm) b) x = 20 b) x = 12 0,75 c) x= 12; x= 9 c) x = 16; x = -6 0,75 d) x = 10; x = -2 d) x = 10; x = -4 0,75 Bài 3 a) đỳng 0,5 (1 điểm) b) đỳng 0,5