Đề kiểm tra một tiết môn Số học 6 - Tiết 18 (theo ppct) - Trường THCS Đa Tốn

doc 3 trang thienle22 4230
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết môn Số học 6 - Tiết 18 (theo ppct) - Trường THCS Đa Tốn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mot_tiet_mon_so_hoc_6_tiet_18_theo_ppct_truong_t.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra một tiết môn Số học 6 - Tiết 18 (theo ppct) - Trường THCS Đa Tốn

  1. PHềNG GD& ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT NĂM HỌC 2015 – 2016 TRƯỜNG THCS ĐA TỐN Mụn: Số học 6 . Tiết : 18 (Theo PPCT) Họ và tờn: Thời gian làm bài 45 phỳt (Khụng kể thời gian phỏt đề) Lớp : 6A I.trắc nghiệm:(3 điểm) ĐỀ I Bài 1.(2 điểm) Xột xem cõu nào đỳng, cõu nào sai? 1) Tập hợp A = {7;8;9 ; 62} cú 56 phần tử. 5) Tập hợp B = {b; c} là tập hợp con của tập hợp C = {a; b; c;d} 2) Tớch một số với 0 bằng 0 6) Viết 10.10.10.10.10 = 106 3) Giỏ trị 20150 = 1 7) Số 1 là số tự nhiờn nhỏ nhất. 4) Hai số chẵn liờn tiếp hơn kộm nhau 1 đơn vị. 8) Thương 711 : 711 = 7 Bài 2.(1 điểm).Chọn phương án đúng: 1) Tập hợp D = {x N /1 x 7} gồm cỏc phần tử là: A. 2;3;4;5;6;7 B. 1;2;3;4;5;6 C. 2;3;4;5;6 D. 1;2;3;4;5;6;7 2) Kết quả 512. 5 bằng bao nhiờu? A. 511 B.512 C. 513 D.510 2 3) Giỏ trị của 8 là: A. 64 B. 16 C. 24 D. 36 4) So sánh 135 và 115 có kết quả là: A. 115 > 135 B. 135 > 115 C. 115 = 135 II. Tự luận: (7 điểm) Bài 1.(3 điểm) : Thực hiện phộp tớnh (tớnh nhanh nếu cú thể ). a) 32 + 153 + 68 + 47 c) 3.42 + [84 – (7 – 5)2 ] b) 57. 162 - 57. 62 d) 160 : {120 : [180 : (26.3 – 32. 2)]} Bài 2.(3 điểm): Tỡm x biết: a) x - 13 = 17 c) 42 : (16 - x) = 7 b) 4x + 5 = 29 d) 2x-1 - 3 = 35: 5 + [62 – (32 + 5)] Bài 3.(1 điểm) a) Tớnh giỏ trị của biểu thức: B = 14a + 19b + 8c + 3a – 2b + 9c với a + b + c = 100 b) Cho A = 1 + 5 + 52 + 53 + + 52014 . Tỡm số tự nhiờn x biết : 4.A = 5x – 1 o0o Học sinh làm ra giấy kiểm tra (Phần trắc nghiệm:ở bài 1 nếu câu 1 đúng thì viết 1 - Đ còn nếu sai thì viết 1 - S, bài 2 câu 1 nếu chọn A đúng thì viết 1 - A)
  2. PHềNG GD& ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT NĂM HỌC 2015 – 2016 TRƯỜNG THCS ĐA TỐN Mụn: Số học 6 . Tiết : 18 (Theo PPCT) Họ và tờn: Thời gian làm bài 45 phỳt (Khụng kể thời gian phỏt đề) Lớp : 6A I.trắc nghiệm:(3 điểm) ĐỀ II Bài 1.(2 điểm) Xột xem cõu nào đỳng, cõu nào sai? 1) Tập hợp C = {1; 2; 6} là tập hợp con của 5) Tập hợp A = { 5;6;7; ; 66} có 59 tập hợp E = {1; 2; 3; 4; 5} phần tử. 2) Tớch một số với 1 bằng 1 6) Giỏ trị 20151= 2015 3) Viết 10.10.10.10.10. 10. 10 = 107 7) Số 0 là số tự nhiờn nhỏ nhất. 4) Hai số lẻ liờn tiếp hơn kộm nhau 2 đơn vị. 8) Thương 711 : 7 = 711 Bài 2.(1 điểm) Chọn phương án đúng: 1) Tập hợp D = {x N /2 x 8}gồm các phần tử là : A. 3;4;5;6;7 B. 2;3;4;5;6;7 C. 3;4;5;6;7;8 D. 2;3;4;5;6;7;8 2) Kết quả 810. 8 bằng bao nhiêu ? A. 811 B. 812 C. 813 D.810 2 3) Giá trị của 7 là: A. 14 B. 49 C. 28 D. 35 4) So sánh 137 và 117 có kết quả là: A. 137 117 II. Tự luận: (7 điểm) Bài 1.(3 điểm) : Thực hiện phộp tớnh (tớnh nhanh nếu cú thể ). a) 44 + 163 + 56 + 37 c) 3 . 52 + [79 – (8 – 5)2 ] b) 53. 168 - 53. 68 d) 180 : {150 : [100 : (34. 2 – 42 . 3)]} Bài 2.(3 điểm): Tỡm x biết: a) x - 12 = 18 c) 45 : (15 - x) = 9 b) 3x + 7 = 28 d) 3x-1 + 2 = 36 : 4 +[72 – (52 + 4)] Bài 3.(1 điểm): a) Tớnh giỏ trị của biểu thức: B = 12a + 19b + 7c + 3a – 4b + 8c với a + b + c = 100 b) Cho A = 1 + 3 + 32 + 33 + + 32014 . Tỡm số tự nhiờn x biết : 2.A = 3x – 1 o0o Học sinh làm ra giấy kiểm tra (Phần trắc nghiệm:ở bài 1 nếu câu 1 đúng thì viết 1 - Đ còn nếu sai thì viết 1 - S, bài 2 câu 1 nếu chọn A đúng thì viết 1 - A)
  3. TRƯỜNG THCS ĐA TỐN ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM Đề I đề II Điểm I(3 điểm) Trắc nghiệm 3 Bài 1 1 - Đ; 2 - Đ; 3 - Đ; 4 - S; 1 - S; 2 - S; 3 - Đ; 4 - Đ; Mỗi câu (2 điểm) 5 - Đ; 6 - S; 7 - S; 8 - S 5 - S; 6 - Đ ; 7 - Đ ; 8 - S đúng được 0,25 Bài 2 1 - D; 2 - C; 3 - A; 4 - B 1 - D; 2 - A; 3 - B; 4 - C Mỗi câu (1 điểm) đúng được 0,25 II Tự luận 7 (7 điểm) Bài 1 a) Đỳng = 300 a) Đỳng = 300 0,5 (3 điểm) b) = 57.(162 – 62) = 57. 100 b) = 53.(168 – 68) = 53. 100 = 5700 = 5300 0,5 c) = 3. 16 + [84 - 4)]= 48 + 80 c) = 3. 25 + [79-9)]= 75 + 70 = 128 = 140 0,5 d) = 160:{120:[180:(78 - 18)]} d) = 180:{150:[100:(68-48)]} = 160:{120:[180: 60]} = 180:{150:[100: 20]} = 160:{120 : 3} = 180:{150:5} = 160 : 40 = 4 = 180 : 30 = 6 0,5 Bài 2 a) Đỳng x = 30 a) Đỳng x = 30 0,5 (3 điểm) b) 4x = 24 ; x = 6 b) 3x = 21; x = 7 0,5 c) 16 – x = 6; x = 10 c) 15 – x = 5; x = 10 0,5 d) 2x – 1 = 32 = 25 d) 3x – 1 = 27 = 33 x – 1 = 6 x – 1 = 3 x = 6 x = 4 0,5 Bài 3 a) B = 17(a + b + c) = 17. 100 a) B = 15(a + b + c) = 15. 100 0,5 (1 điểm) = 1700 = 1500 b) Đỳng x = 2015 b) Đỳng x = 2015 0,5