Đề kiểm tra 45 phút môn Toán Lớp 6

doc 4 trang Thương Thanh 31/07/2023 1030
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút môn Toán Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_mon_toan_lop_6.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 45 phút môn Toán Lớp 6

  1. KIỂM TRA 45’ LẦN 1 KỲ 1 A. Phần I: Trắc nghiệm(2 điểm) Khoanh tròn vào chữ số đứng trước phương án trả lời đúng Câu 1: (0,5 điểm) Cho tập hợp A 5;10;40. Cách viết nào sau đây là sai? A. 4 A B.5  A C. 40;10  A D.10 A Câu 2: (0,5 điểm) Biết 5. x 4 0 , số x bằng: A.4 B.15 C.98 D.20 Câu 3: (0,5 điểm) Kết quả của phép tính: 46.43 bằng số nào dưới đây? A. 49 B.1618 C. 418 D.89 Câu 4: (0,5 điểm) Kết quả của dãy phép tính: 25 35 10 : 5 là: A.58 B.48 C.30 D.8 B. Phần II: Tự luận(8 điểm) Bài 1: (3 điểm) Thực hiện các phép tính: a)27.28 27.87 27.13 3 3 2 b)18 : 390 : 5 .4 5 5.7  Bài 2: (3 điểm) Tìm số tự nhiên x biết: a)12 x 9 144 b)80 : 3x 4 16 c) 5 x 3 125 Bài 3: (2 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 32m, chiều rộng kém chiều dài là 7m. Tính chu vi và diện tích của mảnh vườn đó.
  2. KIỂM TRA 45’ LẦN 2 KỲ 1 A. Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ số đứng trước phương án trả lời đúng Câu 1: (0,5 điểm) Tổng (hiệu) nào sau đây chia hết cho 6 ? A.120 48 20 C.32.4 2.3.5 B.600 14 D.5.6.7 9.11.13 Câu 2: (0,5 điểm) ƯCLN 72;9;279 là: A.9 B.3 C.18 D.27 Câu 3: (0,5 điểm) Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các số nguyên tố? A. 3;7;9;13 C. 13;15;17;19 B. 5;17;19;89 D. 1;2;5;7 Câu 4: (0,5 điểm) Số nào sau đây chia hết cho cả 2;3;5;9 ? A.2508 C.2043 B.2190 D.2430 B. Phần II: Tự luận (8 điểm) Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính: 2 2 2 0 11 : 9. 2 .3 2 7 2 : 5  Bài 2: (2 điểm) Tìm số tự nhiên x biết: 70x ; 80x và x 8 Bài 3: (3 điểm) Một trường học tổ chức cho khoảng 700 đến 800 học sinh đi tham quan bằng ô tô, nếu xếp 40 học sinh hay 45 học sinh vào một xe ô tô thì không còn thừa học sinh. Tính số học sinh đi tham quan của trường đó. Bài 4: (1 điểm) Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì tích n 4 . n 7 là một số chẵn.
  3. KIỂM TRA CHƯƠNG I KỲ 1 (Hình học 6) A. Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ số đứng trước phương án trả lời đúng Câu 1: (0,5 điểm) Trên một đường thẳng, mỗi điểm là gốc chung của hai tia: 1. Bất kì 3. Đối nhau 2. Phân biệt 4. Cùng nằm trên đường thẳng đó. Câu 2: (0,5 điểm) Nếu điểm A nằm giữa hai điểm B và C thì: 1.Hai tia BA và AC đối nhau. 2.Hai tia BA và BC trùng nhau. 3.Hai tia AB và BA trùng nhau. 4.Hai tia AB và CA đối nhau. Câu 3: (0,5 điểm) Trong hình bên, tổng số các đoạn thẳng có được là: A 1. Ba ∙ B 2. Bốn ∙ C 3. Năm ∙ D 4. Sáu ∙ Câu 4: (0,5 điểm) Cho đoạn thẳng AB dài 5 cm. Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM 2,5cm . Kết luận nào sau đây sai? 1. Điểm M nằm giữa A và B 2. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB 3. Hai đoạn thẳng AM và BM có độ dài bằng nhau 4. Hai điểm M và B nằm khác phía đối với điểm A. B. Phần II: Tự luận: (8 điểm) Bài 1: (4 điểm) Cho 3 điểm A, B, C không thẳng hàng 1. Vẽ đường thẳng AB 2. Vẽ tia AC 3. Vẽ đoạn thẳng BC 4. Xác định điểm N sao cho điểm C nằm giữa A và N 5. Xác định điểm M sao cho M là trung điểm của BC 6. Vẽ đường thẳng a cắt hai đoạn thẳng AB và AC. Bài 2: (4 điểm) 1. Vẽ đoạn thẳng AB dài 8cm. Trên tia AB lấy điểm E sao cho AE 4cm . 2. Điểm E có nằm giữa hai điểm A và B không? Vì sao? 3. So sánh AE và EB. 4. Điểm E có là trung điểm của AB không? Vì sao?
  4. KIỂM TRA SỐ HỌC BÀI 1 HỌC KỲ 2 A. Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng Câu 1: (0.5 điểm) Sắp xếp các số nguyên 9;7;5; 4;0;1;4 theo thứ tự giảm dần ta được: A. 9;7;5; 4;4;1;0 C. 7;5;4;1;0; 4; 9 B. 9;7;5;4; 4;1;0 D. 7;5;4;1;0; 9; 4 Câu 2: (0,5 điểm) Kết quả nào sau đây là đúng ? A. 6 9 3 C. 9 6 3 B. 9 6 3 D. 9 6 15 Câu 3: (0,5 điểm) Kết quả nào sau đây là sai ? A. 5 7 2 C. 7 5 12 B. 5 7 2 D. 7 5 2 Câu 4: (0,5 điểm) Kết quả nào sau đây là sai ? A. 8. 7 56 C. 8.7. 1 56 B. 8. 7 56 D. 7. 8 . 1 56 B Phần II: Tự luận (8 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) a) Vẽ một trục số nằm ngang. b) Biểu diễn các số nguyên: 0;1;3; 2; 4 trên trục số đó. Bài 2: (3 điểm) Thực hiện các phép tính; a) 142 26 142 5. 3 b) 71.86 71. 14 78 c) 4 3 52. 2 2 Bài 3: (2 điểm) Tìm số nguyên x biết: a) 2x 5 23 b) 3 x 3 Bài 4: (1 điểm) a) Tìm tất cả các ước của 16. b) Tìm năm bội của 9. Bài 5: (0,5 điểm) So sánh a với a