Đề kiểm tra một tiết môn Đại số 8 - Tiết 21 (theo PPCT) - Trường THCS Đa Tốn

doc 3 trang thienle22 3240
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết môn Đại số 8 - Tiết 21 (theo PPCT) - Trường THCS Đa Tốn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mot_tiet_mon_dai_so_8_tiet_21_theo_ppct_truong_t.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra một tiết môn Đại số 8 - Tiết 21 (theo PPCT) - Trường THCS Đa Tốn

  1. PHềNG GD& ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT NĂM HỌC 2015 – 2016 TRƯỜNG THCS ĐA TỐN Mụn:ĐẠI SỐ. Tiết:21. (Theo PPCT) Họ và tờn: Lớp 8 Thời gian làm bài 45 phỳt (Khụng kể thời gian phỏt đề) ĐỀ 1 I/ Phần trắc nghiệm(3điểm): Bài 1.(1 điểm) Điền đúng sai ? a) (x3 - 8) : (x - 2) = x2 +2x + 4 b) 4x2 y2 : 2x y 2x y c) 5x(x2 - 2) = 5x3 - 2 d) 3x3 y5 : (- xy )= - 3x2 y4 Bài 2.(2 điểm) Chọn phương án đúng. a) Đơn thức A = 3x5y2 chia hết cho đa thức nào? A 3y5 B 3x3y2 C 3x6y D 3x2y5 b) Kết quả của phép tính - 12x2z6 : 4xz2 bằng: A. 3xz B . - 3xz3 C. -3xz4 D. - 3x2 z3 c Kết quả của phép tính 4x3 y3 2xy : 2xy bằng: A. 2x3 y3 1 B. 2x2 y2 C. 2x2 y2 1 D. 2x2 y2 1 d) Giá trị của biểu thức x2+ 2x+1 tại x = 9 là: A.37 B. 28 C. 20 D. 100 II/ Phần tự luận (7điểm): Bài 1((1,5 điểm)) Làm tính nhân: a) 5x2. ( x - 2 ) b) (x + 3).( x - 5 ) c) ( 3x - 2 ) . ( x+ 4 ) Bài 2((2,5 điểm)). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 7x 7y b) y2 - 4 c) 2xy + 2y2 + 5 x + 5 y d) x2 - 8x + 7 Bài 3((1,5 điểm)). Rút gọn các biểu thức sau a) A= 3x(5 + 2x - x2) + 3x3 b) B = x2 (x + 2) - (x + 2)(x2 - 2x + 4) c) C = (x + 3) 2 + (x - 3)2 - 2(x + 3)(x-3) Bài 4((1 điểm)). Thực hiện phép chia đa thức: x4 4x3 6x2 4x 5 : (x2 1) Bài 5. ((0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của B = x2 - 6x + 2015
  2. PHềNG GD& ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾT NĂM HỌC 2015 – 2016 TRƯỜNG THCS ĐA TỐN Mụn:ĐẠI SỐ. Tiết:21. (Theo PPCT) Họ và tờn: Lớp 8 Thời gian làm bài 45 phỳt (Khụng kể thời gian phỏt đề) ĐỀ 2 I/ Phần trắc nghiệm(3điểm): Bài 1.(1 điểm) Điền đúng sai ? a) (x3 + 8) : (x + 2) = x2 +2x + 4 b) (4x2 – y2 ) : (2x- y) = 2x + y c) 5x(x2 + 2) = 5x3 + 2 d) -3x3 y5 : (- xy )= 3x2 y4 Bài 2.(2 điểm) Chọn phương án đúng a) Kết quả của phép tính 2x5y3 : xy2 bằng: A. 2 xy B. 2x4y C. 2xy2 D. 2x5y b) Kết quả của phép tính 6x2 y2 3xy :3xy bằng: A.2xy 1 B.3xy 1 C.2xy 1 D. 2xy c) Đơn thức A = 4x5y chia hết cho đa thức nào? A. 3y5 B. 3x3y2 C. 3x4y D. 3x2y5 d) Giá trị của biểu thức x2- 2x+1 tại x = 11 là: A.1 B. 80 C. 120 D.100 II/ Phần tự luận (7điểm): Bài 1((1,5 điểm)). Làm tính nhân: a) 3x3.( x2 - 3 ) b) (x + 6).(x - 2) c) 2x 1 . x 5 Bài 2((2,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 3x 3y b) 9 - x2 c) xy + y2 + 2 x + 2 y d) x2 - 4x + 3 Bài 3((1,5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau : a) A= 2x(3 + 5x - 2x2) + 4x3 b) B = x2 (x - 2) - (x - 2)(x2 + 2x + 4) c) C x 4 2 (x 4)2 2 x 4 x 4 Bài 4(1điểm). Làm tính chia: x4 5x3 7x2 5x 6 : (x2 1) Bài 5(0,5điểm)Tìm giá trị nhỏ nhất của A = x2 - 4x + 2016
  3. Phòng GD&ĐT Gia Lâm Kiểm tra Chương I - Đại số 8 Trường THCS Đa Tốn Tiết 21 Thời gian làm bài: 45 phút đáp án và Biểu điểm chấm: Phần Bài Đề 1 Đề 2 Phần 1) Mỗi câu đúng 0,25 đ. a. Đ; b. Đ; c. S; d.Đ a. S; b. Đ; c. S; d.Đ trắc nghiệm(3đ) 2) Mỗi câu đúng 0,5 đ. a- B, b- C, c- D, d- D a- B, b- A, c- C, d- D Bài 1: Câu a đúng: 0,5đ a) =5x3 -10x2 a) =3x5 – 9x3 Câu b đúng: 0,5đ b) =x2 - 5x+ 3x- 15 b) =x2-2x+ 6x- 12 = x2 - 2x- 15 = x2+ 4x- 12 2 c) = 2x2+10x-x- 5 Câu c đúng: 0,5đ c) = 3x +12x - 2x - 8 Phần = 3x2+ 10x - 8 = 2x2+ 9x- 5 tự luận(7đ) Bài 2: Câu a đúng: 0,75đ a) = 7(x+y) a)= 3(x-y) b) = y2-22 b) = 32-x2 Câu b đúng: 0,75đ = (y-2)(y+2) = (3-x)(3+x) c) =2y(x+y)+5(x+y) c)= y(x+y)+2(x+y) Câu c đúng:0,5đ = (x+y)(2y+5) = (x+y)(y+2) d) = x(x-1)-7(x-1) d) = x(x-1)-3(x-1) Câu d đúng:0,5đ =(x-1)(x-7) =(x-1)(x-3) Bài 3: Câu a đúng: 0,5đ A= 6x2+15x A= 10x2+6x Câu b đúng: 0,5đ B = 2x2 - 8 B = -2x2+8 Câu c đúng: 0,5đ C = 36 C = 64 Bài 4: Thực hiện chia x2 + 4x - 5 x2 +5x-6 đúng 1đ Bài 5 : Làm đúng : 0,5đ Bmin = 2006 x = 3 Amin = 2012 x = 2