Đề kiểm tra môn Toán lớp 9 - Tiết 54 (theo PPCT) - Trường THCS Dương Quang

doc 3 trang thienle22 3310
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán lớp 9 - Tiết 54 (theo PPCT) - Trường THCS Dương Quang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_lop_9_tiet_54_theo_ppct_truong_thcs_duo.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán lớp 9 - Tiết 54 (theo PPCT) - Trường THCS Dương Quang

  1. PHềNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MễNTOÁN - LỚP 9 PHềNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MễNTOÁN - LỚP 8 TRƯỜNG THCS DƯƠNG QUANG TIẾT 54 (theo PPCT) TRƯỜNG THCS DƯƠNG QUANG TIẾT 54 (theo PPCT) ĐỀ CHẴN Thời gian làm bài :45 phỳt) ĐỀ CHẴN Thời gian làm bài :45 phỳt) I/ PHẦN trắc nghiệm (3điểm) Bài 1: (1đ) Trong các câu sau câu nào đúng câu nào sai: a) Tứ giác có tổng 2 góc bằng 1800 là tứ giác nội tiếp được. b) Tứ giác có 2 góc đối diện đều bằng 900 thì nội tiếp được. c) Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn thì bằng 900. d) Đường kính đi qua trung điểm của một dây không đi qua tâm thì vuông góc với dây ấy. Bài 2: (2đ) Lựa chọn đáp án đúng trong các câu sau: Cho hình vẽ, biết AD là đường kính đường F ã 0 ằ 0 tròn tâm O, bán kính 3cm, AOB 100 ; sđCD nhỏ =40 . Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: D ã 0 0 0 0 C a) Số đo BCD bằng: A. 30 ; B. 60 ; C. 40 ; D. 80 B E b) Số đo ãAFB bằng: A. 200 ; B. 300 ; C. 400 ; D. 500 Od c) Số đo ãADC bằng: A. 400 ; B. 1000 ; C. 900 ; D. 700 1000 m 5 10 5 d) Độ dài cung nhỏ AB là: A. (cm) ; B. (cm) ; C. (cm) 6 3 3 A II/ Phần tự luận( 7 điểm ) Bài 1: ( 2,5đ ) Cho đường tròn (O; 3cm), cung AmB có số đo bằng 700. Tính: a) Số đo góc AOB. b) Tính diện tích hình quạt OAmB. c) Tớnh độ dài cung AMB Bài 2: (4,5đ) Cho đường tròn (O; R), đường kính BC. Từ B kẻ tiếp tuyến Bx với đường tròn. Gọi D là điểm bất kì trên tia Bx sao cho BD > R, qua D kẻ tiếp tuyến DM với đường tròn (M là tiếp điểm). a) C/M: Tứ giác BDMO nội tiếp được b) Tia DM cắt tia BC tại E. C/m: EM.ED = EO.EB a) Đường thẳng vuông góc với BC tại O cắt tia CM tại F. C/m: tứ giác CFDO là hình bình hành. b) Cho BD = 2R. Tính độ dài BM theo R.
  2. PHềNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MễNTOÁN - LỚP 9 PHềNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MễNTOÁN - LỚP 8 TRƯỜNG THCS DƯƠNG QUANG TIẾT 54 (theo PPCT) TRƯỜNG THCS DƯƠNG QUANG TIẾT 54 (theo PPCT) ĐỀ LẺ Thời gian làm bài :45 phỳt) ĐỀ CHẴN Thời gian làm bài :45 phỳt) I/ PHẦN trắc nghiệm (3điểm) Bài 1: (1đ) Trong các câu sau câu nào đúng câu nào sai: a) Tứ giác có tổng hai góc đối bằng 1800 thì nội tiếp được. b) Tứ giác ABCD nội tiếp thì góc ABC = góc ACD. c) Góc nội tiếp bằng 900 thì đỉnh của góc nằm trên đường tròn. d) Tứ giác có 3 góc vuông thì nội tiếp được. Bài 2: (2đ) Lựa chọn đáp án đúng trong các câu sau: Cho hình vẽ, biết BC là đường kính đường K ã 0 ằ 0 tròn tâm O, bán kính 2cm, COD 120 ; sđ AB nhỏ =40 . Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: B ã 0 0 0 0 A a) Số đo BAD bằng: A. 20 ; B. 30 ; C. 40 ; D. 60 D H b) Số đo Cã KD bằng: A. 800 ; B. 600 ; C. 400 ; D. 300 Od c) Số đo ãABC bằng: A. 400 ; B. 700 ; C. 900 ; D. 1400 1200 m 4 8 d) Diện tích hình quạt OCmD là: A. (cm2 ) ; B. (cm2 ) ; C. (cm2 ) 3 3 C II/ Phần tự luận( 7 điểm ) Bài 1: ( 2,5đ ) Cho đường tròn (O; 2cm), cung DmE có số đo bằng 1100. Tính: a) Số đo góc DOE. b) Tính độ dài cung tròn DmE. c) Tớnh diện tớch hỡnh quạt trũn ODmE Bài 2: (4,5đ) Cho đường tròn (O; R), đường kínhAB. Từ B kẻ tiếp tuyến Bx với đường tròn. Gọi D là điểm bất kì trên tia Bx sao cho BD > R, qua D kẻ tiếp tuyến DM với đường tròn (M là tiếp điểm). a) C/M: bốn điểm B, D, M, O thuộc cựng một đường trũn. b) Tia DM cắt tia BA tại E. C/m: EM.ED = EO.EB c) Đường thẳng vuông góc với AB tại O cắt tia AM tại F. C/m: tứ giác OMFD là hình thang cõn. d) Cho BD = 3R. Tính độ dài BM theo R.
  3. PHềNG GD&ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS DƯƠNG QUANG ĐỀ KIỂM TRA TIẾT : 54 (theo PPCT) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3ĐIỂM) Bài 1: Mỗi cõu đỳng 0,25 điểm Cõu 1 2 3 4 Đề chẵn S Đ Đ Đ Đề lẻ Đ S Đ Đ Bài 2: Mỗi cõu đỳng 0,5đ Cõu 1 2 3 4 Đề chẵn C B D A Đề lẻ B C B A II. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) (Áp dụng cho cả 2 đề) Bài 1(2,5 đ) - Tớnh đỳng cõu a: 1đ - Tớnh đỳng cõu b: 075đ - Tớnh đỳng cõu c: 0,75đ Bài 2: 4,5đ a) Vẽ hình đúng, chính xác và C/m được tứ giác BDMO nội tiếp 1,5đ b) Vẽ hình và C/m được EMO đồng dạng với EBD 1 đ Suy ra được EM.ED = EO.EB 0,5đ c) Vẽ hình và C/m được tứ giác CFDO là hình bình hành hoặc OMFB là hỡnh thang cõn 1 đ d) Tính được độ dài của BM theo R 0,5 đ Lưu ý: Hỡnh vẽ sai khụng chấm điểm bài hỡnh, lập luận thiếu căn cứ 2 lần trừ 0,25đ; cỏc cỏch làm khỏc nhau cho kết quả đỳng vẫn được điểm tối đa