Đề kiểm tra môn Toán lớp 8 - Tiết theo PPCT: 21 - Trường THCS Văn Đức

docx 3 trang thienle22 5160
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán lớp 8 - Tiết theo PPCT: 21 - Trường THCS Văn Đức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_mon_toan_lop_8_tiet_theo_ppct_21_truong_thcs_tt.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán lớp 8 - Tiết theo PPCT: 21 - Trường THCS Văn Đức

  1. PHÒNG GD & ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN - LỚP: 8 TRƯỜNG THCS VĂN ĐỨC Tiết theo PPCT: 21 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ LẺ A TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Câu 1: (1 điểm) Chọn đúng hoặc sai vào câu thích hợp . Câu Nội dung Đúng Sai 1 - (x - 3)2 = - x2 + 6x - 9 2 (a - b) (a + b) = a2 - b2 3 - 16x + 32 = - 16 (x+2) 4 - (x - 5)2 = (5 - x)2 Câu 2: (2 điểm) Chọn đáp án đúng trong các câu sau: 1. Kết quả khai triển hằng đẳng thức x2 – 9 là: A. (x+3)(x-3) B.(x+9)(x-9) C. x2 -9x+81 2. Giá trị của biểu thức x2 – 4x +4 tại x=12 là: A. 0 B.100 C. – 100 D.120 3. Kết quả phép nhân x(x-5)(x+5) là: A. x2 – 25 B. x3 – 25x C. x3 + 25 D. x3 + 25x 4. Kết quả phân tích đa thức 9x2 – 16 là: A. (3x-4)(3x+4) B. (9x -16)(9x+16) C. (3x- 4)2 B. TỰ LUẬN ( 7 điểm) BÀI 1: (2 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: a) A = (x + y)2 + (x - y)2 - 2 (x + y)(x - y) b) B = 3x(x2 - 1) - (x - 2)(x2 + 2x + 4) BÀI 2: (1.5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử: a) xy + y2 - 2x - 2y b) 25 - x2 + 4xy - 4y2 c) x2 - 4x + 3 BÀI 3: (1.5 điểm) Làm tính chia (x4 - x3 - 3x2 + x + 2) : (x2 - 1) BÀI 4: (1 điểm) Tìm x biết: a) 2x2 – 10x =0 b) (5x-2)2 – (2x – 7)2 =0 BÀI 5: (1 điểm) Chứng minh rằng x2 - x + 1 > 0 với mọi số thực x PHÒNG GD & ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN - LỚP: 8 TRƯỜNG THCS VĂN ĐỨC Tiết theo PPCT: 21 Thời gian làm bài: 45 phút Đề CHẴN HẾT
  2. A TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Câu 1: (1 điểm)Chọn đúng hoặc sai vào câu thích hợp . Câu Nội dung Đúng Sai 1 (x - 2)2 = x2 - 2x + 4 2 (a - b)2 = a2 - b2 3 - (x - 3)2 = (-x +3)2 4 (x3 - 8) : (x - 2) = x2 + 2x + 4 Câu 2: (2 điểm) Chọn đáp án đúng trong các câu sau: 3. Kết quả khai triển hằng đẳng thức x2 – 25 là: A. (x+5)(x-5) B.(x+25)(x-25) C. x2 -25x+625 4. Giá trị của biểu thức x2 – 4x +4 tại x=102 là: A. 0 B.10000 C. – 10000 D.10200 3. Kết quả phép nhân x(x-3)(x+3) là: A. x2 – 9 B. x3 – 9x C. x3 + 9 D. x3 + 9x 4. Kết quả phân tích đa thức 4x2 – 9 là: A. (2x-3)(2x+3) B. (4x -9)(4x+9) C. (2x- 3)2 B. TỰ LUẬN ( 7 điểm) BÀI 1: (2 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: a) A = (x + 3y)2 + (x - y)2 - 2 (x + 3y)(x - y) b) B = 2x(x2 - 3) - (x - 1)(x2 + x + 1) BÀI 2: (1.5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử: a) xy - y2 - 3x + 3y b) 16 - x2 + 2xy - y2 c) x2 - 5x + 4 BÀI 3: (1.5 điểm) Làm tính chia (x4 - 2x3 + 2x - 1) : (x2 - 1) BÀI 4: (1 điểm) Tìm x biết: a) x2 - 49 = 0 b) (5x - 2)2 - (x – 6)2 = 0 BÀI 5: (1 điểm) Chứng minh rằng x2 - 3x + 4 > 0 với mọi số thực x HẾT
  3. PHÒNG GD & ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ TRƯỜNG THCS VĂN ĐỨC KIỂM TRA MÔN: TOÁN - LỚP: 8 Tiết theo PPCT: 21 I. Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1 (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm 1 2 3 4 Đề 1 Đ Đ S S Đề 2 S S Đ Đ Câu 1 (2 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm 1 2 3 4 Đề 1 A B B A Đề 2 A B B A II. Tự luận ( 7 điểm) Đề 1 Câu 1 (2 điểm) a)4y2 (1đ) b)2x3 – 3x +8 (1đ) Câu 2 (1,5 điểm) mỗi ý đúng 0,5đ a) (x+y)(y-2) b)(5+x-2y)(5-x+2y) c)(x-1)(x-3) Câu 3 (1,5 điểm) x2 –x- 2 Câu 4 (1điểm) a) x = 0 hoặc x=5 (0,5đ) b) x=5/3 hoặc x=9/7 Câu 5(1 điểm) Đề 2 Câu 1 (2 điểm) a)16y2 (1đ) b)x3 – 6x +1 (1đ) Câu 2 (1,5 điểm) mỗi ý đúng 0,5đ a) (x-y)(y-3) b)(4+x-y)(4-x+y) c)(x-1)(x-4) Câu 3 (1,5 điểm) x2 –2x+1 Câu 4 (1điểm) a) x = 7 hoặc x=-7 (0,5đ) b) x=-1 hoặc x=4/3 Câu 5(1 điểm)