Đề kiểm tra môn Toán lớp 8 - Tiết 57 (theo PPCT) - Trường THCS Đình Xuyên

doc 4 trang thienle22 2660
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán lớp 8 - Tiết 57 (theo PPCT) - Trường THCS Đình Xuyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_lop_8_tiet_57_theo_ppct_truong_thcs_din.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán lớp 8 - Tiết 57 (theo PPCT) - Trường THCS Đình Xuyên

  1. PHềNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MễN TOÁN LỚP 8 Trường thcs đình xuyên TIẾT: 57 (theo PPCT) ĐỀ CHẴN Thời gian làm bài: 45 phỳt I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Cỏc khẳng định sau đỳng hay sai? STT Khẳng định Đ S 1 Hai phương trỡnh 3x- 6 = 0 và x =2 là hai phương trỡnh tương đương. 2 Phương trỡnh ax + b = 0 là phương trỡnh bậc nhất một ẩn. 3 Hai phương trỡnh vụ nghiệm thỡ tương đương. 4 Phương trỡnh x(x2 + 1) = 0 cú tập nghiệm là S ={0,1,-1}. x 1 x 3 5 Phương trỡnh cú ĐKXĐ là x ≠ 0 và x ≠ 2 x x 2 6 Phương trỡnh 2x + k = 0 nhận x=2 là nghiệm khi k = 0 II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm) Bài 1: (3,5 điểm) Giải Phương trỡnh a) (3x - 2)(x + 11) = (3x - 2)( 5x -2) 7x 1 16 x b) 2x 6 5 c)x 5 - 1 = 5 x 5 x x x 5 Bài 2: (3 điểm ) Giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bỡnh 15 km./h. Lỳc về người đú đi với vận tốc trung bỡnh 12 km/h. nờn thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phỳt. Tớnh quóng đường AB? Bài 3: (0.5 điểm) Giải phương trỡnh: x 2 2x 1 x 2 2x 2 7 x 2 2x 2 x 2 2x 3 6
  2. PHềNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MễN TOÁN LỚP 8 Trường thcs đình xuyên TIẾT: 57 (theo PPCT) ĐỀ LẺ Thời gian làm bài: 45 phỳt I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Cỏc khẳng định sau đỳng hay sai? STT Khẳng định Đ S 1 Phương trỡnh 2x+1 = -3 nhận x=-2 là nghiệm 2 Phương trỡnh –x+3 = x+1 khụng nhận x=1 là nghiệm 3 Phương trỡnh (x+1)(x+2)=(x-2)(x+2) cú tập hợp nghiệm là S ={2} 4 Phương trỡnh (x+9)(x-5) = 0 cú tập hợp nghiệm là S ={-9; 5} 5 Phương trỡnh x-3 = -2+x cú tập nghiệm là S=R 6 Phương trỡnh x+1=x+1 vụ nghiệm II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm) Bài 1: (3,5điểm): Giải cỏc phương trỡnh sau: a) (3x -2)(x + 11) = (3x - 2)(2 - 5x) 2x 1 x 2 2x 5 b) 5 3 15 c)x 3 - 2 = 6 x 3 x x. x 3 Bài 2: (3 điểm) Giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh Một xe mỏy đi từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc 30 km/h. Lỳc từ tỉnh B trở về tỉnh A Xe mỏy đó đi với vận tốc 40 km/h. Vỡ vậy, thời gian về ớt hơn thời gian đi 40 phỳt. Tớnh độ dài quóng đường AB. Bài 3: (0.5 điểm) Giải phương trỡnh: x 2 2x 1 x 2 2x 2 7 x 2 2x 2 x 2 2x 3 6
  3. PHềNG GD&ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Trường thcs đình xuyên ĐỀ KIỂM TRA TIẾT: 57 (theo PPCT) ĐỀ CHẴN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM( 3 điểm) Mỗi ý đỳng được 0,5 điểm 1-Đ, 2-S, 3-Đ, 4-S, 5-Đ, 6-S II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm) Bài 1 a) (3x –2)(x + 11) = (3x – 2)( 5x – 2) (3x-2)(-4x+13)=0 S={13/4; 2/3} 1 điểm 7x 1 16 x b) 2x 6 5 35x-5+60x =96-6x S={1} 1điểm c) Điều kiện đỳng 0,5 điểm x 5 - 1 = 5 x 5 x x x 5 x(x+5)- 1(x-5)=5 x(x+4)=0 S={-4} 1 điểm Bài 2 + Chọn ẩn, đơn vị ,điều kiện : 0,25 điểm + Biểu thị cỏc đại lượng chưa biết qua ẩn : 1 điểm x x 3 + ra phương trỡnh : 0,5 điểm 12 15 4 + Tỡm x= 45 : 1 điểm + Quóng đường AB dài 45km : 0,25 điểm Bài 3 + Đặt t= x2 + 2x+2, phương trỡnh trở thành t 1 t 7 t t 1 6 + Giải t=2 hoặc t= -3/5 : 0,25 điểm + Tỡm được x=0 hoặc x= -2 : 0,25điểm
  4. PHềNG GD&ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Trường thcs đình xuyên ĐỀ KIỂM TRA TIẾT: 57 (theo PPCT) ĐỀ LẺ I. phần trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm 1-Đ, 2-S, 3-S, 4-Đ, 5-S, 6-S II. phần tự luận ( 7 điểm) Bài 1 a) (3x –2)(x + 11) = (3x – 2)(2 – 5x) (3x-2)(6x+9)=0 S={-3/2; 2/3} 1 điểm 2x 1 x 2 2x 5 b) 5 3 15 x+7=2x+5 S={2} 1điểm c) Điều kiện đúng 0,5 điểm x(x+1)=0 S={-1} 1 điểm Bài 2 + Chọn ẩn, đơn vị ,điều kiện : 0,25 điểm + Biểu thị các đại lượng chưa biết qua ẩn : 1 điểm x x 2 + ra phương trình : 0,5 điểm 30 40 3 + Tìm x= 80 : 1 điểm + Quãng đường AB dài 80km : 0,25 điểm Bài 3 + Đặt t= x2 + 2x+2, phương trình trở thành t 1 t 7 t t 1 6 + Giải t=2 hoặc t= -3/5 : 0,25 điểm + Tìm được x=0 hoặc x= -2 : 0,25điểm