Đề kiểm tra môn Toán lớp 8 - Tiết 56 (theo PPCT) - Trường THCS Trung Mầu

doc 6 trang thienle22 3920
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán lớp 8 - Tiết 56 (theo PPCT) - Trường THCS Trung Mầu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_lop_8_tiet_56_theo_ppct_truong_thcs_tru.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán lớp 8 - Tiết 56 (theo PPCT) - Trường THCS Trung Mầu

  1. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 8 TRƯỜNG THCS TRUNG MẦU TIẾT : 56 (theo PPCT) ĐỀ CHẴN Thời gian làm bài :45 phút I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:(2 điểm) Hãy chọn phương án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? 1 A. 2 0 B. 0 x 5 0 C. 2x2 + 3 = 0 x D. –x = 1 Câu 2: Phương trình 2x – 4 = 0 tương đương với phương trình: A. 2x + 4 = 0 B. x – 2 = 0 C. x = 4 D. 2 – 4x = 0 x 2 Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình 5 là: x(x 2) A. x 0 B. x 0; x 2 C. x 0; x -2 D. x -2 Câu 4: Phương trình bậc nhất 3x – 1 = 0 có hệ a, b là: A. a = 3; b = - 1 B. a = 3 ; b = 0 C. a = 3; b = 1 D. a = -1; b = 3 Câu 5: Tập nghiệm của phương trình (x2 + 1)(x – 2) = 0 là: A. S = 1;1;2 B. S = 2 C. S = 1;2 D. S =  Câu 6: Phương trình –x + b = 0 có một nghiệm x = 1, thì b bằng: A. 1 B. 0 C. – 1 D. 2 II. TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 1: (4 điểm). Giải các phương trình sau: 1/ 4x - 12 = 0 2/ x(x+1) - (x+2)(x - 3) = 7 2 3/ x 3 = x x 1 x2 1 Bài 2: (2 điểm). Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 50km/h. Đến B người đó nghỉ 15 phút rồi quay về A với vận tốc 40km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 2 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB. x 3 x 2 x 2012 x 2011 Bài 3: (1 điểm). Giải phương trình : 2011 2012 2 3
  2. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS TUNG MẦU ĐỀ KIỂM TRA TIẾT : 56 (theo PPCT) ĐỀ CHẴN I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:(2 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Đáp án D B C A B A II. TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 1: Giải các phương trình 1/ 4x - 12 = 0 4x = 12 (0,5 đ) x = 3 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = 3 (0,5 đ) 2/ x(x+1) - (x+2)(x - 3) = 7 x2 + x – x2 + 3x – 2x + 6 = 7 (0,5 đ) 2x = 1 1 x = 2 1  Vậy tập nghiệm của phương trình là S =  (0,5 đ) 2 x 3 x2 3/ (ĐKXĐ : x 1 ) (0,5 đ) x 1 x2 1 Qui đồng và khử mẫu phương trình ta được: (x – 3)(x – 1) = x2 (0,5 đ) x2 4x 3 x2 3 (0,5 đ) x 4 4 Vậy tập nghiệm của phương trình là S =  (0,5 đ) 3 1 5 Bài 2: 15phút= (h) ; 2 giờ 30 phút = (h) 4 2 Gọi x là quãng đường AB (x>0) (0,5 đ) x Thời gian đi : (h) 50 x Thời gian về : (h) 40 x x 1 5 Theo đề bài ta có phương trình : 5 0 4 0 4 2 (1 đ) Giải phương trình ta được : x = 50 Vậy quãng đường AB là 50 km. (0,5 đ)
  3. x 3 x 2 x 2012 x 2011 Bài 3: Giải phương trình : 2011 2012 2 3 x 3 x 2 x 2012 x 2011 1 1 1 1 2011 2012 2 3 x 2014 x 2014 x 2014 x 2014 2011 2012 2 3 x 2014 x 2014 x 2014 x 2014 0 (0,5 đ) 2011 2012 2 3 1 1 1 1 x 2014 0 2011 2012 2 3 1 1 1 1 x – 2014 = 0 vì 0 2011 2012 2 3 x = 2014 Vậy tập nghiệm của phương trình là S 2014 (0,5 đ)
  4. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 8 TRƯỜNG THCS TRUNG MẦU TIẾT : 56 (theo PPCT) ĐỀ lẺ Thời gian làm bài :45 phút I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:(2 điểm) Hãy chọn phương án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Tập nghiệm của phương trình (x2 + 1)(x – 2) = 0 là: B. S = 1;1;2 B. S = 2 C. S = 1;2 D. S =  Câu 2: Phương trình –x + b = 0 có một nghiệm x = 1, thì b bằng: A. 1 B. 0 C. – 1 D. 2 Câu 3: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? 1 A. 2 0 B. 0 x 5 0 C. 2x2 + 3 = 0 x D. –x = 1 Câu 4: Phương trình 2x – 4 = 0 tương đương với phương trình: A. 2x + 4 = 0 B. x – 2 = 0 C. x = 4 D. 2 – 4x = 0 x 2 Câu 5: Điều kiện xác định của phương trình 5 là: x(x 2) A. x 0 B. x 0; x 2 C. x 0; x -2 D. x -2 Câu 6: Phương trình bậc nhất 3x – 1 = 0 có hệ a, b là: A. a = 3; b = - 1 B. a = 3 ; b = 0 C. a = 3; b = 1 D. a = -1; b = 3 II. TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 1: (4 điểm). Giải các phương trình sau: 1/ 4x - 12 = 0 2/ x(x+1) - (x+2)(x - 3) = 7 2 3/ x 3 = x x 1 x2 1 Bài 2: (2 điểm). Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 50km/h. Đến B người đó nghỉ 15 phút rồi quay về A với vận tốc 40km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 2 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB. x 3 x 2 x 2012 x 2011 Bài 3: (1 điểm). Giải phương trình : 2011 2012 2 3
  5. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS TUNG MẦU ĐỀ KIỂM TRA TIẾT : 56 (theo PPCT) ĐỀ LẺ I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:(2 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Đáp án B A D B C A II. TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 1: Giải các phương trình 1/ 4x - 12 = 0 4x = 12 (0,5 đ) x = 3 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = 3 (0,5 đ) 2/ x(x+1) - (x+2)(x - 3) = 7 x2 + x – x2 + 3x – 2x + 6 = 7 (0,5 đ) 2x = 1 1 x = 2 1  Vậy tập nghiệm của phương trình là S =  (0,5 đ) 2 x 3 x2 3/ (ĐKXĐ : x 1 ) (0,5 đ) x 1 x2 1 Qui đồng và khử mẫu phương trình ta được: (x – 3)(x – 1) = x2 (0,5 đ) x2 4x 3 x2 3 (0,5 đ) x 4 4 Vậy tập nghiệm của phương trình là S =  (0,5 đ) 3 1 5 Bài 2: 15phút= (h) ; 2 giờ 30 phút = (h) 4 2 Gọi x là quãng đường AB (x>0) (0,5 đ) x Thời gian đi : (h) 50 x Thời gian về : (h) 40 x x 1 5 Theo đề bài ta có phương trình : 5 0 4 0 4 2 (1 đ) Giải phương trình ta được : x = 50 Vậy quãng đường AB là 50 km. (0,5 đ)
  6. x 3 x 2 x 2012 x 2011 Bài 3: Giải phương trình : 2011 2012 2 3 x 3 x 2 x 2012 x 2011 1 1 1 1 2011 2012 2 3 x 2014 x 2014 x 2014 x 2014 2011 2012 2 3 x 2014 x 2014 x 2014 x 2014 0 (0,5 đ) 2011 2012 2 3 1 1 1 1 x 2014 0 2011 2012 2 3 1 1 1 1 x – 2014 = 0 vì 0 2011 2012 2 3 x = 2014 Vậy tập nghiệm của phương trình là S 2014 (0,5 đ)