Đề kiểm tra môn Toán lớp 6 - Tiết 18 (theo PPCT) - Trường THCS TT Yên Viên

doc 5 trang thienle22 5220
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán lớp 6 - Tiết 18 (theo PPCT) - Trường THCS TT Yên Viên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_lop_6_tiet_18_theo_ppct_truong_thcs_tt.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán lớp 6 - Tiết 18 (theo PPCT) - Trường THCS TT Yên Viên

  1. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 6 TRƯỜNG THCS TT YÊN VIÊN TIẾT 18 (theo PPCT) ĐỀ CHẴN Thời gian: 45 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3đ) Chọn phương án đúng Câu 1. Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 3 được viết là: A. {1;2;3} B. {1;2} C. {0;1;2} D. {0;1;2;3} Câu 2. Cho tập hợp A = { 3;5;6;9}. Cách viết nào sau đây là sai. A. 3 A B. {5;6} A C. 7 A D. {9} A Câu 3. Kết quả phép tính 73.72 là A. 76 B. 75 C. 495 D. 496 Câu 4. Tập hợp rỗng là tập hợp A. Có 1 p.tử là 0 B. Có vô số phần tử C. Có ít nhất 1 p.tử là 0 D. Không có p.tử nào Câu 5. Kết quả phép tính 3.52 – 16: 22 A. 26 B. 71 C. 161 D. 121 Câu 6. Viết thương 815 : 23 dưới dạng một lũy thừa: A. 45 B. 412 C. 812 D. 814 II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7đ) Bài 1: Thực hiên các phép tính ( Tính nhanh nếu có thể) ( 3đ) a. A = 15.31.2 + 5.27.6 + 10.42.3 b. B = 3.52 + 160 : ( 9-5)2 c. C = 103 .{540 – [ 63 + ( 5.42 + 104)]} Bài 3: Tìm x ( 3đ) a. 5x – 72 = 203 b. 80 – 3(x-2) = 11 c. [2(90-x) + 23.32]:2= 46 d. ( 3x-2)2 = 16 e. 1005x-15 = 1010 f. x17 : x14 = 64 Bµi 3: ( 1®) Tìm x biết : 2x + 2x+3 = 36
  2. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 6 TRƯỜNG THCS TT YÊN VIÊN TIẾT 18 (theo PPCT) ĐỀ LẺ Thời gian: 45 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3đ) Chọn phương án đúng Câu 1. Tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 3 được viết là: A. {1;2;3} B. {1;2} C. {0;1;2} D. {0;1;2;3} Câu 2. Cho tập hợp A = { 2;5;7;9}. Cách viết nào sau đây là sai. A. 2 A B. {5;7} A C. 8 A D. {9} A Câu 3. Kết quả phép tính 86:82 là A. 83 B. 84 C. 643 D. 644 Câu 4. Cho x N nhưng x N*. Số x là A. 0 B. 1 C. Bất kì số tự nhiên nào D. Không tồn tại số x Câu 5. Kết quả phép tính 3.82 + 16: 23 A. 50 B. 194 C. 160 D. 121 Câu 6. Viết thương 276 : 33 dưới dạng một lũy thừa: A. 93 B. 92 C. 275 D. 273 II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7đ) Bài 1: Thực hiên các phép tính ( Tính nhanh nếu có thể) ( 3đ) a. A = 8.42.3 + 12.37.2 + 6.21.4 b. B = 23.5 - 180:32 +(13 - 8)2 c. C = 103 :{270 – [ 3800: ( 53.2 -60)]} Bài 2: Tìm x ( 3đ) a. 2x – 41 = 153 b. 100 – 7(x-3) = 58 c. [2(50-x) + 32.22]:2= 46 d. ( 2x-5)2 = 49 e. 20153x-12 = 20160 f. x16 : x13 = 125 Bài 3: (1đ) Tìm x biết 3x + 3x+2 = 90
  3. PHÒNG GD VÀ ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCSTT YÊN VIÊN ĐỀ KIỂM TRA TIẾT: 18 ĐỀ CHẴN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3đ) Mỗi câu đúng được 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C D B D B D II. PHẦN TỰ LUẬN (7đ) Bài Câu Nội dung Điểm Bài 1 a a. A = 15.31.2 + 5.27.6 + 10.42.3 ( 3đ) 1,0đ Tính đến A = 30.31 + 30.27 + 30.42 0,5 Tính đúng A = 3 000 0,5 b b. B = 3.52 + 160 : ( 9-5)2 1,0đ Tính đến B = 75 + 160:16 0,5 Tính đúng B = 85 0,5 c c. C = 103 .{540 – [ 63 + ( 5.42 + 104)]} 1,0đ Tính đến C = 1000.{540-[216 = 184]} 0,5 Tính đúng C = 140 000 0,5 Bài 2 a a. 15x – 72 = 203 (3đ) 0,5đ Làm đến 5x = 275 0,25 Tính đúng x = 55 0.25 b b. 80 – 3(x-2) = 11 0,5đ Làm đến 3( x – 2) = 69 0,25 Tính đúng x = 25 0,25 c c. [2(90-x) + 23.32]:2= 46 0,5đ Làm đến 2( 90-x) = 20 0.25 Tính đúng x = 80 0.25 d d. ( 3x-2)2 = 16 0,5đ Làm đến 3x – 2 = 6 0.25 Tính đúng x = 2 0.25 e e. 1005x-15 = 1010 0,5đ Làm đến 5x – 15 = 0 0,25 Tính đúng x = 3 0,25 f f. x17 : x14 = 64 0,5đ Làm đến x3 = 64 0,25 Tính đúng x = 3 0,25 Bài 3 2x + 2x+3 = 36 1,0đ 2x + 2x.23 = 36 0,25 2x + 2x.8 = 36 9.2x = 36 0,25 2x = 4 0,25 x = 2 0,25
  4. Phßng gD vµ §T gia l©m h­íng dÉn chÊm Vµ biÓu ®iÓm Tr­êng thcstt yªn viªn ĐỀ kiÓm tra tiÕt: 18 ®Ò LẺ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3đ) Mỗi câu đúng được 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D D B A B C II. PHẦN TỰ LUẬN (7đ) Bài Câu Nội dung Điểm Bài 1 a a. A = 8.42.3 + 12.37.2 + 6.21.4 ( 3đ) 1,0đ Tính đến A = 24.42 + 24.37 + 24.21 0,5 Tính đúng A = 2 400 0,5 b b. B = 23.5 - 180:32 +(13 - 8)2 1,0đ Tính đến B = 40 – 20 + 25 0,5 Tính đúng B = 45 0,5 c c. C = 103 :{270 – [ 3800: ( 53.2 -60)]} 1,0đ Tính đến C = 1000 : {270 – [3800:190]} 0,5 Tính đúng C = 4 0,5 Bài 2 a a. 2x – 41 = 153 (3đ) 0,5đ Làm đến 2x = 194 0,25 Tính đúng x = 97 0.25 b b. 100- 7(x-3) = 58 0,5đ Làm đến 7( x – 3)= 42 0,25 Tính đúng x = 9 0,25 c c. [2(50-x) + 32.22]:2= 46 0,5đ Làm đến 2( 50-x) = 56 0.25 Tính đúng x = 22 0.25 d d. ( 2x-5)2 = 49 0,5đ Làm đến 2x – 5 = 7 0.25 Tính đúng x = 6 0.25 e e. 20153x-12 = 20160 0,5đ Làm đến 3x – 12 = 0 0,25 Tính đúng x = 4 0,25 f f. x16 : x13 = 125 0,5đ Làm đến x3 = 125 0,25 Tính đúng x = 5 0,25 Bài 3 3x + 3x+2 = 90 1,0đ 3x + 3x.32 = 90 0,25 3x + 3x.9 = 90 10.3x = 90 0,25 3x = 9 0,25 x = 2 0,25