Đề kiểm tra môn Toán giữa học kì I - Khối lớp 4 - Trường Tiểu học An Thái Đông

docx 4 trang thienle22 3500
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán giữa học kì I - Khối lớp 4 - Trường Tiểu học An Thái Đông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_mon_toan_giua_hoc_ki_i_khoi_lop_4_truong_tieu_ho.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán giữa học kì I - Khối lớp 4 - Trường Tiểu học An Thái Đông

  1. MA TRẬN ĐỀ MÔN TOÁN LỚP 4 GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 - 2020 Mức 4 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mạch kiến Số câu VD sáng TỔNG Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thức, và số tạo kĩ năng điểm TNK TNK TNK TN TNK TL TL TL TL TL Q Q Q KQ Q Số tự nhiên Số câu 1 2 1 4 và các phép tính với số tự Số 1,0 2,0 1,0 4,0 nhiên. điểm Đại lượng và Số câu 1 1 2 đo đại lượng: các đơn vị đo Số 1,0 1,0 khối lượng, điểm 2,0 thời gian. Yếu tố hình Số câu 1 1 2 học: chu vi (diện tích) Số 1,0 2,0 1,0 các hình đã điểm học. Giải bài toán Số câu 1 1 2 về Tìm số trung bình Số 2,0 1,0 1,0 cộng, Tổng- điểm Hiệu Số câu 2 3 3 1 1 8 2 Tổng Số 2,0 3,0 3,0 1,0 1,0 điểm 8,0 2,0
  2. TRƯỜNG TH AN THÁI ĐÔNG KỲ KIỂM TRA GIỮA HK I NĂM HỌC 2019-2020 Lớp: Bốn . . . . . . . . . . . . MÔN: TOÁN - Lớp 4 Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày kiểm tra: 31/10/2019 Điểm ghi bằng số Điểm ghi bằng chữ Chữ ký giám khảo Chữ ký giám thị Giám thị 1:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Giám thị 2:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . PHẦN I-TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1: Kết quả đúng của phép tính 567 498 + 9 648 là: A. 587 146 B. 576 146 C. 577 146 Câu 2. Kết quả đúng của phép tính: a) x – 298 = 5213 A. 4915 B. 5511 C. 8193 b) 125 + x = 730 A. 605 B. 855 C. 615 Câu 3. Giá trị của biểu thức 436 + 123 x 2 là: A. 672 B. 1118 C. 682 Câu 4. 300 + = 475 + 25. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 200 B. 25 C. 475 Câu 5. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: a) 3 tấn 65 kg = .? kg A. 3650 B. 3065 C. 365 b) 3 phút 10 giây = ? giây A. 310 B. 130 C. 190 Câu 6. Một vòi nước chảy vào bể, trong 1 phút chảy được 30 l nước. Trong 1 giờ vòi nước chảy vào bể được bao nhiêu lít nước? A.180 (l) B. 1800 (l) C. 30 (l) Câu 7: Trong các góc dưới đây, góc nào là góc nhọn: A B C
  3. Câu 8: Một hình chữ nhật có chiều rộng là 9 m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Diện tích khu đất hình chữ nhật đó là: A. 92 m B. 54 m C. 162 m PHẦN II-TỰ LUẬN Câu 9: Một cửa hàng ngày đầu bán được 150 m vải, ngày thứ hai bán được số1 2 mét vải bán trong ngày đầu, ngày thứ ba bán được gấp đôi ngày đầu. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đã bán được bao nhiêu mét vải? Bài giải Câu 10: Hiện nay, tuổi mẹ và tuổi con cộng lại là 36 tuổi. Mẹ hơn con 28 tuổi. Hỏi sau 3 năm nữa, con bao nhiêu tuổi? Tóm tắt Bài giải HẾT ĐỀ
  4. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 4 NĂM HỌC 2019 - 2020 Câu Đáp án Biểu điểm 1 C. 577 146 1 điểm 2 a) B. x = 5511 1 điểm b) A. x = 605 Mỗi câu đúng 0,5 điểm 3 C.682 1 điểm 4 A.200 1 điểm 5 a) B. 3065 kg 1 điểm b) C. 190 giây Mỗi phần đúng 0,5điểm 6 B. 1800 (l) 1 điểm 7 C 1 điểm 8 C.162 m 1 điểm 9 Số mét vải ngày thứ hai bán được là: 0,25 đ (Cả bài 1 điểm) 150:2=75 (m vải) - Sai hai lời giải trừ Số mét vải ngày thứ ba bán được là: 0,125 điểm. Sai 1 lời 150 x 2 = 300 (m vải) 0,25 đ giải không trừ điểm. Trung bình mỗi ngày bán được là: - Sai đơn vị cả bài trừ (150+75+300) : 3 = 175 (m vải) 0,5 đ 0,125 điểm. Sai 1 đơn Đáp số: 175 m vải. vị không trừ điểm. - Thiếu đáp số trừ 0,25 điểm. 10 (Cả bài 1 điểm) Tóm tắt: - Sai hai lời giải trừ Hiệu số tuổi của mẹ và con không thay đổi theo 0,125 điểm. Sai 1 lời thời gian, ta có sơ đồ sau: giải không trừ điểm. Tuổi mẹ: - Sai đơn vị cả bài trừ Tuổi con: 36 tuổi 3628 tuổi 0,125 điểm. Sai 1 đơn (((0,25đ0 ? tuổi (0,25đ) vị không trừ điểm. - Thiếu đáp số trừ 0,25 Tuổi con hiện nay là: (0,25 đ) điểm. ( 36-28) : 2 = 4 (tuổi) Tuổi con sau 3 năm nữa là: 4 + 3 = 7 ( tuối) (0,5 đ) Đáp số: 7 tuổi.