Đề kiểm tra môn Toán (Đại số) lớp 8 - Tiết 21 (theo PPCT) - Trường THCS Kim Lan

doc 6 trang thienle22 3520
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán (Đại số) lớp 8 - Tiết 21 (theo PPCT) - Trường THCS Kim Lan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_dai_so_lop_8_tiet_21_theo_ppct_truong_t.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán (Đại số) lớp 8 - Tiết 21 (theo PPCT) - Trường THCS Kim Lan

  1. PHềNG GD & ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MễN TOÁN (ĐẠI SỐ) LỚP 8 TRƯỜNG THCS KIM LAN TIẾT 21: (THEO PPCT) ĐỀ 1 THỜI GIAN LÀM BÀI: 45PHÚT Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm) Chọn đỏp ỏn đỳng: ( Chỉ ghi chữ cỏi đầu của đỏp ỏn em chọn vào bài làm. VD: Cõu 1 – A ) Cõu 1: Kết quả của phộp nhõn x ( 2x - 5y ) là A. 2x - 5xy B. 2x2 - 5xy C. 2x2 - 5y D. 2x2 - 5x Cõu 2: Kết quả khai triển ( x - 2)2 là: A. x2 - 4x + 4 B. x2 - 2x + 4 C. x2 - 2x - 4 D. x2 - 4 Cõu 3: Kết quả phộp tớnh ( 2 - x) ( 2 + x) là: A. 4 - x2 B. 2 - x2 C. 4 + x2 D. 4 - x Cõu 4: Kết quả phõn tớch đa thức x( x - 2) + ( x - 2) thành nhõn tử là: A. ( x - 2 ) x B. ( x - 2)2x C. x( 2x - 4) D. (x -2) ( x+1) Cõu 5: Kết quả phộp chia (x2 - y2) cho (x – y) là: A. 1 B. x+ y C. x- y D. -1 Cõu 6: Đơn thức - 12x2y3z2 chia hết cho đơn thức: A. - 2x3y2 B. - 4x2yz C. - 2x2yz3 D. - 6x2y3t Cõu 7: Kết quả của phộp tớnh 12x3y4z : (4x2yz) là A. 8xy3z B. 3xy3 C. 3xy4 D. 8xy3 Cõu 8: Đa thức 8 - 4x phõn tớch thành nhõn tử cho kết quả bằng: A. -4(x+2) B. 4(x-2) C. 4(2-x) D. -4(2-x) PHẦN II : TỰ LUẬN ( 8 điểm) Bài 1:(2 điểm) Rỳt gọn rồi tớnh giỏ trị của biểu thức a, x(x – 5) + 5(x – 2) tại x = 3 b, (x – 3).(x + 3) – (x + 1)(x – 2) tại x = –1 Bài 2:(2 điểm) Tỡm x, biết: a, 4x - 6 = 0 b, x + x2 – x3 – x4 = 0 Bài 3:(2 điểm) Phõn tớch đa thức thành nhõn tử a, x2 – 5x b, x2 – y2 – 8x + 8y
  2. c, x2 – 6x + 5 d, x3 + y3 + z3 – 3xyz Bài 4:(1,5đ) Làm tớnh chia (x4 + 2 x3 + 10 x – 25) : (x2 + 3) Bài 5: (0,5 điểm) Cho a+ b+ c =0. 1 1 1 a b c Chứng minh rằng a2 b2 c2 b2 a2 c2 c2 a2 b2 2abc PHềNG GD & ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MễN TOÁN (ĐẠI SỐ) LỚP 8 TRƯỜNG THCS KIM LAN TIẾT 21: (THEO PPCT) ĐỀ 2 THỜI GIAN LÀM BÀI: 45PHÚT Phần I: Trắc nghiệm ( 2 điểm) Chọn đỏp ỏn đỳng: ( Chỉ ghi chữ cỏi đầu của đỏp ỏn em chọn vào bài làm. VD: Cõu 1 – A ) Cõu 1: Kết quả của phộp nhõn y ( 2y - 5xy ) là A. 2y + 5x2y2 B. 2y2 - 5xy2 C. 2y - 5xy2 D. 2y2 - 4x2y Cõu 2: Kết quả khai triển ( x + 2)2 là: A. x2 + 4x + 4 B. x2 + 2x + 4 C. x2 - 4x - 4 D. x2 - 4 Cõu 3: Kết quả phộp nhõn (2x +3)(2x - 3) là: A. 4x2 + 9 B. 2x2 - 9 C. 2x2 + 9 D. 4x2 - 9. Cõu 4: Kết quả phõn tớch đa thức x(x - y)- (x- y) thành nhõn tử là: A. x(x- y) B. (x- y)(x+ 1) C. (x- y)(x- 1) D. Cả 3 ý trờn đều đỳng. Cõu 5: Kết quả phộp chia (x2 - y2) cho x + y là: A. 1 B. x + y C. x - y D. -1 Cõu 6: Kết quả x10: (-x)5 là: A. - x2 B. x2 C. x5 D. – x5 Cõu 7: Kết quả của phộp tớnh 8x3y4z : (4x2yz) là A. 8xy3z B. 2xy3 C. 2xy4 D. 8xy3 Cõu 8: Đa thức 12 - 4x phõn tớch thành nhõn tử cho kết quả bằng: A. -4(x+3) B. 4(x-3) C. 4(3-x) D. -4(3-x) PHẦN II : TỰ LUẬN ( 8 điểm ) Bài 1:(2 điểm) Rỳt gọn rồi tớnh giỏ trị của biểu thức a, x(2x – 7) + 7(x – 10) tại x = 5 b, (x + 2).(x – 2) –(x – 1).(x + 3) tại x = 2
  3. Bài 2:(2 điểm) Tỡm x, biết: a, 3x – 9 = 0 b, x - x2 – x3 + x4 = 0 Bài 3:(2 điểm) Phõn tớch đa thức thành nhõn tử a, x2 – 4x b, x2 – 2x + 1- y2 c, x2 + 3x – 4 d, ( x+ y+ z )3 – x3 - y3 - z3 Bài 4:(1,5 điểm) Làm tớnh chia: (2x4 + x3 - 3x – 3) : (x2 + 2) Bài 5: (0,5 điểm) Cho a + b + c = 0. 1 1 1 a b c Chứng minh rằng a2 b2 c2 b2 a2 c2 c2 a2 b2 2abc PHềNG GD & ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MễN TOÁN (ĐẠI SỐ) LỚP 8 TRƯỜNG THCS KIM LAN TIẾT 21: (THEO PPCT) ĐỀ 3 THỜI GIAN LÀM BÀI: 45PHÚT Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm) Chọn đỏp ỏn đỳng: ( Chỉ ghi chữ cỏi đầu của đỏp ỏn em chọn vào bài làm. VD: Cõu 1 – A ) Cõu 1: Kết quả của phộp nhõn x ( 2x - 5y ) là A. 2x - 5xy B. 2x2 - 5y C. 2x2 - 5x D. 2x2 - 5xy Cõu 2: Kết quả khai triển ( x - 2)2 là: A. x2 - 2x + 4 B. x2 - 4x + 4 C. x2 - 2x - 4 D. x2 - 4 Cõu 3: Kết quả phộp tớnh ( 2 - x) ( 2 + x) là: A. 2 - x2 B. 4 - x2 C. 4 + x2 D. 4 - x Cõu 4: Kết quả phõn tớch đa thức x( x - 2) + ( x - 2) thành nhõn tử là: A. ( x - 2 ) x B. ( x - 2)2x C . (x -2) ( x+1) D. x( 2x - 4) Cõu 5: Kết quả phộp chia (x2 - y2) cho x - y là: A. x+ y B. 1 C. x- y D. -1 Cõu 6: Đơn thức - 12x2y3z2 chia hết cho đơn thức: A. - 2x3y2 B. - 2x2yz3 C. - 6x2y3t D. - 4x2yz Cõu 7: Kết quả của phộp tớnh 12x3y4z : (4x2yz) là A. 8xy3z B. 3xy4 C. 3xy3 D. 8xy3
  4. Cõu 8: Đa thức 8 - 4x phõn tớch thành nhõn tử cho kết quả bằng: A. -4(x+2) B. 4(x-2) C. -4(2-x) D. 4(2-x) PHẦN II : TỰ LUẬN ( 8 điểm) Bài 1:(2 điểm) Rỳt gọn rồi tớnh giỏ trị của biểu thức a, x(x – 6) + 6(x – 2) tại x = 3 b, (x – 1).(x + 1) – (x + 2)(x – 3) tại x = –1 Bài 2:(2 điểm) Tỡm x, biết: a, 2x - 6 = 0 b, x4 – x3 - x2 + x = 0 Bài 3:(2 điểm) Phõn tớch đa thức thành nhõn tử a, x2 – 2x b, x2 – y2 – 7x + 7y c, x2 – 5x + 4 d, x3 + y3 + z3 – 3xyz Bài 4:(1,5 điểm) Làm tớnh chia: (x4 + 2 x3 + 10 x – 15) : (x2 + 3) Bài 5: (0,5 điểm) Cho a+ b+ c =0. 1 1 1 a b c Chứng minh rằng a2 b2 c2 b2 a2 c2 c2 a2 b2 2abc PHềNG GD & ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MễN TOÁN (ĐẠI SỐ) LỚP 8 TRƯỜNG THCS KIM LAN TIẾT 21: (THEO PPCT) ĐỀ 4 THỜI GIAN LÀM BÀI: 45PHÚT Phần I: Trắc nghiệm ( 3 điểm) Chọn đỏp ỏn đỳng: ( Chỉ ghi chữ cỏi đầu của đỏp ỏn em chọn vào bài làm. VD: Cõu 1 – A ) Cõu 1: Kết quả của phộp nhõn y ( 2y - 5xy ) là A. 2y + 5x2y2 B. 2y - 5xy2 C. 2y2 - 5xy2 D. 2y2 - 4x2y Cõu 2: Kết quả khai triển ( x + 2)2 là: A. x2 + 2x + 4 B. x2 + 4x + 4 C. x2 - 4x - 4 D. x2 - 4 Cõu 3: Kết quả phộp nhõn (2x +3)(2x - 3) là: A. 4x2 + 9 B. 2x2 - 9 C. 4x2 - 9 D. 2x2 + 9 Cõu 4: Kết quả phõn tớch đa thức x(x - y)- (x- y) thành nhõn tử là: A. x(x- y) B. (x- y)(x- 1) C. (x- y)(x+ 1) D. Cả 3 ý trờn đều đỳng.
  5. Cõu 5: Kết quả phộp chia (x2 - y2) cho x + y là: A. 1 B. x + y C. -1 D. x - y Cõu 6: Kết quả x10: (-x)5 là: A. - x2 B. x2 C. – x5 D. x5 Cõu 7: Kết quả của phộp tớnh 8x3y4z : (4x2yz) là A. 8xy3z B. 2xy4 C. 2xy3 D. 8xy3 Cõu 8: Đa thức 12 - 4x phõn tớch thành nhõn tử cho kết quả bằng: A. -4(x+3) B. 4(x-3) C. -4(3-x) D. 4(3-x) PHẦN II : TỰ LUẬN ( 8 điểm ) Bài 1:(2 điểm) Rỳt gọn rồi tớnh giỏ trị của biểu thức a, x(2x – 2) + 2(x – 10) tại x = 5 b, (x + 2).(x – 2) –(x – 4).(x + 3) tại x = 2 Bài 2:(2 điểm) Tỡm x, biết: a, 2x – 6 = 0 b, x4 + x3 - x2 - x = 0 Bài 3:(2 điểm) Phõn tớch đa thức thành nhõn tử a, x2 – 2x b, x2 + 2x + 1- y2 c, x2 + 3x – 4 d, ( x+ y+ z )3 – x3 - y3 - z3 Bài 4:(1,5 điểm) Làm tớnh chia: (2x4 + x3 - 3x – 1) : (x2 + 2) Bài 5: (0,5 điểm) Cho a + b + c = 0. 1 1 1 a b c Chứng minh rằng a2 b2 c2 b2 a2 c2 c2 a2 b2 2abc HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm) Mỗi cõu trả lời đỳng được 0,25 điểm Phần II: Tự luận (8 điểm) Bài 1: (2 điểm) Mỗi cõu rỳt gọn đỳng được 1 điểm; Thay giỏ trị của x đỳng được 1 điểm. Bài 2: (2 điểm) Mỗi cõu biến đổi đỳng được 1 điểm; Tỡm được giỏ trị của x đỳng được 1 điểm.
  6. Bài 3: (2 điểm) Mỗi cõu phõn tớch đa thức thành nhõn tử đỳng được 0,5 điểm. Bài 4: (1,5 điểm) Làm tớnh chia đỳng được 1 điểm. Kết luận đỳng được 0,5 điểm Bài 5: (0,5 điểm) Chứng minh đỳng được 0,5 điểm.