Đề kiểm tra môn Toán Đại lớp 8 - Tiết 21 (PPCT) - Trường THCS Cổ Bi
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Đại lớp 8 - Tiết 21 (PPCT) - Trường THCS Cổ Bi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_toan_dai_lop_6_tiet_21_ppct_truong_thcs_co_b.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Đại lớp 8 - Tiết 21 (PPCT) - Trường THCS Cổ Bi
- Phòng GD & ĐT gia lâm đề kiểm tra môn toán đại lớp 8 trường THCS cổ bi Tiết thứ 21 (PPCT) Đề lẻ Thời gian: 45 phút - Năm học: 2015 - 2016 I. Phần trắc nghiệm (3đ) Khoanh tròn chữ cái in hoa trước đáp án đúng. Câu 1) Biểu thức ( 2x + 1 )2 bằng : A. 4x2 + 2x + 1 B. 4x2 + 4x + 1 C. 4x2 + 4x + 2 Câu 2) Biểu thức ( x - 2 )2 bằng : A. x2 - 2x + 4 B. x2 - 4x + 2 C. x2 - 4x + 4 Câu 3) Biểu thức x3 + 9x2 + 27x + 27 bằng : A. x3 + 33 B. ( x + 3 )3 C. ( x + 3 ).( x2 – 3x + 9 ) Câu 4) Tính ( x5y4 – 6x5y5 ) : x5y4 bằng: A.1 – 6x B. – 6y C. 1 - 6y Câu 5) Đơn thức M = 6x 7y 5 chia hết cho đơn thức: A. 2y7 B. 3x 5y 5 C. 6x 5y 7 Câu 6) Kết quả của phép tính: (9x2 – y2) : (3x + y) bằng: A. 3x + y B. 3x - y C. 9x - y II.phần tự luận: ( 7 đ) Bài 1 ( 2đ ) Làm tính nhân: a) 15x5. ( x2 – 2x + 6 ) b) ( x – 6 ) . ( 3x + 1 ) Bài 2: ( 2 đ ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 5x + 15y c) x2 – 5x + xy – 5y b) x2 – 16 d) 6x2 + 11x + 5 Bài 3: ( 1 đ ) Rút gọn và tính giá trị của biểu thức: A = ( 8x + 25 )2 + ( 2x – 25 )2 + 2. (8x + 25 ) .( 2x – 25 ) tại x = 6 Bài 4 ( 1 đ ) Làm tính chia: ( 8x5 – 21x3 + 2x2 +10x - 4 ) : ( 8x3 – 5x +2 ) Bài 5: ( 1 đ ) Tìm giá trị nhỏ nhất của A = x2 – 20x + 51 Chúc các em làm bài tốt
- Phòng GD & ĐT gia lâm đề kiểm tra môn toán đại lớp 8 trường THCS cổ bi Tiết thứ 21 (PPCT) Đề chẵn Thời gian: 45 phút - Năm học: 2015 - 2016 I. Phần trắc nghiệm (3đ) Khoanh tròn chữ cái in hoa trước đáp án đúng. Câu 1) Biểu thức ( 3x - 2 )2 bằng : A. 9x2 - 6x + 4 B. 9x2 - 12x - 4 C. 9x2 - 12x + 4 Câu 2) Biểu thức ( x + 2 )2 bằng : A. x2 + 2x + 4 B. x2 + 4x + 4 C. x2 + 4x - 4 Câu 3) Biểu thức x3 - 6x2 + 12x - 8 bằng : A. x3 - 23 B. ( x - 2 )3 C. ( x - 2 ).( x2 + 2x + 4 ) Câu 4) Tính ( x5y3 – 4x5y5 ) : x5y3 bằng: A.1 – 4x2 B. 1 – 4xy C. 1 – 4y2 Câu 5) Đơn thức M = 13x8y6 chia hết cho đơn thức: A. 13y7 B. 13x 5y 5 C. x 5y 7 Câu 6) Kết quả của phép tính: (x2 – 4y2) : (x - 2y) bằng: A. x + 2y B. x - 2y C. x - 4y II.phần tự luận: ( 7 đ) Bài 1 ( 2đ ) Làm tính nhân: a) 11x7. ( x2 – 3x + 10 ) b) ( 2x – 3 ) . (x + 4 ) Bài 2: ( 2 đ ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 4x + 12y c) x2 – 4x + xy – 4y b) x2 – 36 d) 8x2 + 13x + 5 Bài 3: ( 1 đ ) Rút gọn và tính giá trị của biểu thức: B = ( 8x + 25 )2 + ( 12x + 25 )2 - 2. (8x + 25 ) .( 12x + 25 ) tại x = 10 Bài 4 ( 1 đ ) Làm tính chia: ( 7x5 – 27x3 + 3x2 +18x - 9 ) : ( 7x3 – 6x + 9 ) Bài 5: ( 1 đ ) Tìm giá trị nhỏ nhất của B = x2 – 10x + 15 Chúc các em làm bài tốt
- Phòng GD & ĐT gia lâm Hướng dẫn chấm và biểu điểm trường THCS cổ bi Đề Kiểm tra đại số 8 Tiết thứ 21 ( theo PPCT) Đề lẻ Đề chẵn Điểm I. Phần Trắc nghiệm: (3đ) Mỗi câu đúng 0,5 điểm 1. B 2. C 3. B 4. C 5. B 6. B 1. C 2. B 3. B 4. C 5. B 6. A 3 điểm II. Phần tự luận: ( 7đ) Bài 1.(2đ): Làm tính nhân: a) 15x7 - 30x6 – 90x5 a) 11x9 - 33x8 + 110x7 1 điểm b) 3x2 - 17x – 6 b) 2x2 + 5x – 12 1 điểm Bài 2.(2đ): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 5(x + 3y) a) 4(x + 3y) 0,5điểm b) (x – 4) (x + 4) b) (x – 6) (x + 6) 0,5điểm c)(x – 5) ( x + y) c)(x – 4) ( x + y) 0,5điểm d) (6x + 5)( x + 1) d) (8x + 5)( x + 1) 0,5điểm Bài 3. Rút gọn và tính giá trị của biểu thức: (1 điểm) Rút gọn A = 100x2 Rút gọn B = 16x2 0,5điểm A = 3 600 tại x = 6 A = 1 600 tại x = 10 0,5điểm Bài 4. Làm tính chia : (1 điểm) x2 - 2 x2 - 2 1 điểm Bài 5. Tìm min : (1 điểm) A = (x – 10)2 – 49 B = (x – 5)2 – 10 0,5điểm Min A = - 49 tại = 10 Min B = - 10 tại = 5 0,5điểm