Đề kiểm tra môn Số học lớp 6 - Tiết 93 - Trường THCS Ninh Hiệp

doc 8 trang thienle22 5240
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Số học lớp 6 - Tiết 93 - Trường THCS Ninh Hiệp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_so_hoc_lop_6_tiet_93_truong_thcs_ninh_hiep.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Số học lớp 6 - Tiết 93 - Trường THCS Ninh Hiệp

  1. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN SỐ HỌC LỚP 6 TRƯỜNG THCS NINH HIỆP TIẾT: 93 ĐỀ CHẴN Thời gian làm bài: 45 phút I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) 4 Câu 1: (0,5 điểm) Đổi hỗn số 3 ra phân số ta được kết quả là: 7 17 17 14 25 A. B. C. D. 7 7 7 7 3 14 Câu 2: (0,5 điểm) Kết quả của phép tính . là: 7 9 2 2 11 11 A. B. C. D. 3 3 2 2 3 Câu 3: (0,5 điểm) Số nghịch đảo của là: 5 5 5 3 3 A. B. C. D. 3 3 5 5 36 Câu 4: (0,5 điểm) Rút gọn phân số được kết quả là: 90 1 6 2 18 A. B. C. D. 3 15 5 45 Câu 5: (0,5 điểm) Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng? 3 4 2 4 17 7 5 6 A. B. C. D. 7 5 5 10 9 2 8 8 Câu 6: (0,5 điểm) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Phân số có tử và mẫu là 2 số nguyên cùng dấu thì nhỏ hơn 0. B. Trong hai phân số có cùng một mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì nhỏ hơn. C. Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên khác dấu thì lớn hơn 0. D. Trong hai phân số có cùng một mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn. II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính (hợp lí nếu có thể): 3 2 3 5 3 11 3 a) 2 b) . . 5 5 7 8 7 8 7 5 20 8 21 7 1 24 c) d) 0,25 2 . 13 41 13 41 6 3 33 Bài 2: (2 điểm) Tìm số nguyên x, biết: 1 5 2 x 3 2 1 1 1 13 14 a) x . b) c) x 4 8 3 15 5 3 2 3 6 4 8
  2. 1 Bài 3: (1 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng là 4 m. Chiều dài hơn chiều rộng 3 2 1 m . Tính diện tích mảnh đất đó. 3 n + 1 Bài 4: (1 điểm) Chứng tỏ rằng mọi phân số có dạng (n ¥ ) đều là phân số tối giản. 2n + 3
  3. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS NINH HIỆP ĐỀ KIỂM TRA TIẾT: 93 ĐỀ CHẴN I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D A A C B D II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài Đáp án Biểu điểm 3 2 3 2 Mỗi câu a) 2 2 1 2 1 5 5 5 5 đúng được 3 5 3 11 3 3 5 11 3 3 3 0,75đ b) . . . 1 .(2 1) .1 1 7 8 7 8 7 7 8 8 7 7 7 (3 điểm) 5 20 8 21 5 8 20 21 c) 1 ( 1) 0 13 41 13 41 13 13 41 41 7 1 24 1 7 7 24 11 24 2 d) 0,25 2 . . . 6 3 33 4 6 3 33 12 33 3 1 5 2 a) x . 4 8 3 1 5 x 4 12 5 1 x 12 4 0,25đ 8 2 x 0,25đ 12 3 x 3 2 b) 15 5 3 2 x 9 10 0,25đ (2 điểm) 15 15 15 x 1 15 15 0,25đ x 1 1 1 1 13 14 c) x 2 3 6 4 8 3 2 1 13 7 x 0,5đ 6 6 6 4 4 1 x 5 0,25đ x 1;2;3;4;5 0,25đ 3 1 2 13 5 0,5đ Chiều dài hình chữ nhật là: 4 1 6 (m) (1 điểm) 3 3 3 3
  4. 1 13 Diện tích hình chữ nhật là: 4 .6 .6 26 (m2) 3 3 0,5đ Gọi ƯCLN của n + 1 và 2n + 3 là d Khi đó: 2n + 3 d và n + 1 d 0,25đ (2n + 3) – 2(n + 1)  d 0,25đ 4 2n + 3 – 2n – 2  d (1 điểm) 1  d d = 1 0,25đ n + 1 Vậy (n ¥ ) là phân số tối giản 2n + 3 0,25đ
  5. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN SỐ HỌC LỚP 6 TRƯỜNG THCS NINH HIỆP TIẾT: 93 ĐỀ LẺ Thời gian làm bài: 45 phút I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) 1 Câu 1: (0,5 điểm) Đổi hỗn số 5 ra phân số ta được kết quả là: 3 16 16 9 15 A. B. C. D. 3 3 3 7 2 5 Câu 2: (0,5 điểm) Kết quả của phép tính : là: 3 6 10 5 4 4 A. B. C. D. 18 4 5 5 3 Câu 3: (0,5 điểm) Số nghịch đảo của là: 7 3 7 3 7 A. B. C. D. 7 3 7 3 16 Câu 4: (0,5 điểm) Rút gọn phân số được kết quả là: 64 1 4 2 1 A. B. C. D. 4 16 8 4 Câu 5: (0,5 điểm) Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng? 3 4 2 4 3 9 5 6 A. B. C. D. 7 5 5 10 8 24 8 8 Câu 6: (0,5 điểm) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Trong hai phân số có cùng một mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn. B. Phân số có tử và mẫu là 2 số nguyên cùng dấu thì nhỏ hơn 0. C. Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên khác dấu thì lớn hơn 0. D. Trong hai phân số có cùng một mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì nhỏ hơn. II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính (hợp lí nếu có thể): 3 4 2 4 2 3 2 a) 3 b) . . 7 7 5 7 5 7 5 3 6 28 11 5 7 7 c) d) 0,75 : 1 31 17 31 17 24 12 8 Bài 2: (2 điểm) Tìm số nguyên x, biết: 1 3 4 x 1 3 1 16 1 1 1 a) x . b) c) x 2 8 5 14 7 14 3 6 2 3 6
  6. 2 Bài 3: (1 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 6 m. Chiều rộng kém chiều dài 5 2 1 m. Tính diện tích mảnh đất đó. 5 n + 1 Bài 4: (1 điểm) Chứng tỏ rằng mọi phân số có dạng (n ¥ ) đều là phân số tối giản. 5n + 6
  7. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS NINH HIỆP ĐỀ KIỂM TRA TIẾT: 93 ĐỀ LẺ I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C B D C A II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài Đáp án Biểu điểm 3 4 3 4 Mỗi câu a) 3 3 1 3 2 7 7 7 7 đúng được 2 4 2 3 2 2 4 3 2 0,75đ b) . . . 1 .0 0 1 5 7 5 7 5 5 7 7 5 (3 điểm) 3 6 28 11 3 28 6 11 c) 1 ( 1) 2 31 17 31 17 31 31 17 17 5 7 7 5 3 7 15 27 8 9 d) 0,75 : 1 : . 24 12 8 24 4 12 8 24 15 15 1 3 4 a) x . 2 8 5 1 3 x 2 10 3 1 x 10 2 0,25đ 8 4 x 0,25đ 10 5 x 1 3 b) 14 7 14 2 x 2 3 0,25đ (2 điểm) 14 14 14 x 1 14 14 0,25đ x 1 1 16 1 1 1 c) x 3 6 2 3 6 1 8 3 2 1 x 0,5đ 3 3 6 6 6 3 x 1 0,25đ x 3; 2; 1;0;1 0,25đ 3 2 2 32 7 25 0,5đ Chiều rộng hình chữ nhật là: 6 1 5 (m) (1 điểm) 5 5 5 5 5
  8. 2 32 Diện tích hình chữ nhật là: 6 .5 .5 32 (m2) 5 5 0,5đ Gọi ƯCLN của n + 1 và 5n + 6 là d Khi đó: 5n + 6  d và n + 1 d 0,25đ (5n + 6) – 5(n + 1)  d 0,25đ 4 5n + 6 – 5n – 5  d (1 điểm) 1  d d = 1 0,25đ n + 1 Vậy (n ¥ ) là phân số tối giản 5n + 6 0,25đ