Đề kiểm tra 1 tiết môn Số học 6 (tiết 68 theo PPCT) - TrườngTHCS Phù Đổng

doc 8 trang thienle22 3530
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Số học 6 (tiết 68 theo PPCT) - TrườngTHCS Phù Đổng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_so_hoc_6_tiet_68_theo_ppct_truongthcs.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Số học 6 (tiết 68 theo PPCT) - TrườngTHCS Phù Đổng

  1. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG MÔN: SỐ HỌC 6A ( Tiết 68 theo PPCT) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: + Nhằm khắc sâu kiến thức cho HS về tập hợp các số nguyên, thứ tự, giá trị tuyêt đối của một số nguyên, phép tính cộng , trừ, nhân, chia các số nguyên, qui tắc bỏ dấu ngoặc, qui tắc chuyển vế, tính chất của phép nhân, phép cộng, bội và ước của một số nguyên. 2. Kỹ năng: + Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, tính nhanh và chính xác. + Vận dụng các kiến thức đã học để giải thành thạo các bài tập 3. Thái độ: + Có ý thức làm bài kiểm tra nghiêm túc. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Phô tô bài kiểm tra. - Học sinh: Bút, nháp, máy tính bỏ túi. III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TN TL TN TL Biết khái niệm số Hiểu về GTTĐ. 1. Số nguyên nguyên, tập hợp âm. Thứ tự số nguyên. trong tập hợp Nhận biết được Z. GTTĐ. thứ tự của các số trong Z. 1 Số câu 2 3 1 Số điểm 1 2 = 20% 2. Các phép Nắm được các qui Vận dụng được các quy Vận dụng lũy tính: +, -, x, : tắc cộng, trừ, nhân tắc thực hiện các phép thừa của số trong Z và tính các số nguyên tính, các tính chất của nguyên chất của các các phép tính trong tính phép toán. toán, tìm x. 1 Số câu 1 5 7 0.5 Số điểm 0,5 6 7 = 50% 3. Bội và ước Tìm được các Vận dụng bội của một số ước, bội của và ước của số nguyên một số nguyên nguyên Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 0.5 1 = 10% Tổng số câu 3 1 6 2 12 Tổng số điểm 1,5 0.5 7 1 10 Tỉ lệ 15% 5% 70% 10% 100%
  2. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN SỐ HỌC LỚP 6 TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG TIẾT : 68 (theo PPCT) ĐỀ CHẴN Thời gian làm bài : 45 phút I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 1) – [7 + 8 - 9]= A. -7 – 8 + 9 B. -7 – 8 – 9 C. 7 – 8 + 9 D. 7 – 8 – 9 2) Tổng các số nguyên x sao cho -5 < x < 4 là: A. 0 B. -5 C. -4 D. -9 3) Số đối của 0 và 17 là: A. 0 và 17 B. (-0) và 17 C. 0 và (-17) D. (-0) và (-17) 4) Tập hợp các ước của 8 là: A. {1;2;3;4;8} B. { 1;2;4;8} C. {-8;-4;-2;-1;1;2;4;8} D. { -1;-2;-4;-8} II. TỰ LUẬN: (8 điểm) Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) a) 210 - (46 + 210 - 26) b) -63.23 + 23.21 - 58.23 c) 29.(19 - 13) - 19.(29 - 13) Bài 2: (2.5 điểm) Tìm số nguyên x biết: a) (-37) + x = 3 b) | x + 3| - 7= 39 c) 2x2 – 1 =49 Bài 3:(2 điểm): Cho biểu thức: A = (-a - b + c) – (-a – b – c) a) Rút gọn A b) Tính giá trị của A khi a = 1; b = -1; c = -2 Bài 4: (0.5 điểm) Tìm tất cả các số nguyên a biết: (6a +1)  ( 3a -1)
  3. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN SỐ HỌC LỚP 6 TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG TIẾT : 68 (theo PPCT) ĐỀ LẺ Thời gian làm bài : 45 phút I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 1) – [6 + 8 - 12]= A. -6 – 8 + 12 B. -6 – 8 – 12 C. 6 – 8 + 12 D. 6 – 8 –12 2) Tổng các số nguyên x sao cho -6 < x < 5 là: A. 0 B. -5 C. -4 D. -9 3) Số đối của 0 và 21 là: A. 0 và 21 B. (-0) và 21 C. 0 và (-21) D. (-0) và (-21) 4) Tập hợp các ước của 10 là: A. {1; 2; 5; 10} B. {-10;-5;-2;-1;1; 2;5;10} C. {-10; -5; -2; -1; 2; 5} D. {-10; -5; -2; 0; 1; 2; 5;10} II. TỰ LUẬN: (8 điểm) Bài 1: (3điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) a) 271 - (43 + 271 - 23) b) (-12).43 + (-12).47 + (-12).10 c) 24.(16 - 5) - 16.(24 - 5) Bài 2: (2.5 điểm) Tìm số nguyên x biết: a) (-43) + x = 3 b) | x + 7| - 6= 42 c) 3x2 – 15 =60 Bài 3:(2 điểm): Cho biểu thức: A = -(a + b - c) + (a + b + c) a) Rút gọn A b) Tính giá trị của A khi a = 3; b = -1; c = -5 Bài 4: (0.5 điểm) Tìm tất cả các số nguyên a biết: (6a +1)  ( 3a -1) III. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
  4. I. TRẮC NGHIỆM (3 đ ) Mỗi câu đúng 0,5 đ ĐỀ SỐ 1 Câu 1 2 3 4 Đáp án A C C C ĐỀ SỐ 2 Câu 1 2 3 4 Đáp án A B C B II.TỰ LUẬN Bài 1. a. Tính đúng, nhanh (1đ) b. Áp dụng tính chất phân phối ( 1đ) c. Tính đúng kết quả (1đ) Bài 2: a. Tìm x đúng (1đ) b. Tìm đúng hai giá trị của x (1đ) c. Tìm x đúng ( 0,5 đ) Bài 3: a. Rút gọn được A (1đ) b. Tính đúng giá trị khi thay số(1đ) Bài 4: Lập luận rõ ràng tìm được giá trị của a(0.5đ) Chú ý: Học sinh làm theo các cách khác đúng yêu cầu vẫn cho điểm
  5. ĐỀ 1 ĐỀ 2 ĐIỂM a/ ( -82) + (-34) a/ (-77) + ( -55) 1 = -( 82+34) = - ( 77+55) = - 116 = - 132 b/ 19+(-95) b/ 84+(-95) 1 =-(95-19) = -(95-84) = - 76 = -11 c/ 43.(-19)+(-19).57 c/ 46.(-16)+(-16).54 1 = (-19).(43+57) =(-16).(46+54) =(-19).100 =(-16).100 =-1900 =-1600 d/ (36-6).(-5)+21.(-17-3) (-37).(55-23)-55.(23-37) 0.5 = 30.(-5) + 21. (-20) =(-37).55+37.23-55.23+55.37 =(-150)+(-420) =[(-37).55+55.37]+(37.23- =- 570 55.23) =0 + 23(37-55) =23.(-18) =-414 Bài 2. ĐỀ 1 ĐỀ 2 ĐIỂM a/ -37-x=3 a/ -45+x=12 1 -x =3+37 x =12+45 x =-40 x =27 b/ 5x+5=-25 b/ 5x-3=-23 1 5x = -25-5 5x = -23+3 x =-6 x =-4 c/ 25-(30+x)=-(27-8) 35-(30+x)=-(12-8) 0.5 30+x = 25-(-19) 30+x = 35-(-9) x = 14 x = 14 d/ | x +3| -7=39 d/ | x -5| +6=40 0.5 | x +3| =46 | x -5| =36 TH1. TH1. x +3 =46 x -5 =36 x = 43 x = 41 TH2. TH2. x+3 =-46 x-5 =-36
  6. x = -49 x = -31 Bài 3. Tìm đúng x,y được 0.5 đ TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG TIẾT 68: KIỂM TRA CHƯƠNG II ĐỀ SỐ 1 MÔN: TOÁN LỚP 6A Năm học 2014-2015 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày 24/1/2015 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẦY CÔ GIÁO I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 1) Kết quả của phép tính 37+(-54) là A. -17 B. 17 C. 91 D. - 91 2) Kết quả của phép tính 21- 42 là A. 21 B. 63 C. -63 D. - 21 3) Số đối của 0 và 17 là: A. 0 và 17 B. (-0) và 17 C. 0 và (-17) D. (-0) và (-17) 4) Sắp xếp theo thứ tự tăng dần: -4, 6,-7, 0, 3, -1,1 A. 6 , 3 , 1, 0, -1, -4, -7 B. -7, -4, -1, 0, 1, 3, 6 C. -1, -4, -7, 0, 1, 3, 6 D. 6, 3, 1, 0, -7, -4, -1 5) Kết quả của (-7)2 là: A. 7 B. 49 C. -49 D. -14
  7. 6) Tập hợp các ước của 8 là: A. {1;2;3;4;8} B. { 1;2;4;8} C. {-8;-4;-2;-1;1;2;4;8} D. { -1;-2;-4;-8} II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (3.5 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) a) (-82) + (-34) b) 19 + (-95) c) 43.(-19) + (-19).57 d) (36-6). (-5) + 21.(-17-3) Bài 2: (3 điểm) Tìm số nguyên x biết: a) (-37) - x = 3 b) 5x + 5= -25 c) 25-(30+x)= -(27-8) d) | x + 3| - 7= 39 Bài 3: (0.5 điểm) Tìm số nguyên x,y biết ( x+3).(y-2)= 2 BÀI LÀM TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG TIẾT 68: KIỂM TRA CHƯƠNG II ĐỀ SỐ 2 MÔN: TOÁN LỚP 6A Năm học 2014-2015 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày 24/1/2015 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẦY CÔ GIÁO I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 1) Kết quả của phép tính 55+(-64) là A. 119 B. -119 C. 9 D. -9 2) Kết quả của phép tính 47- 63 là A. 16 B. –(-16) C. +16 D. -16 3) Số đối của 0 và 21 là:
  8. A. 0 và 21 B. (-0) và 21 C. 0 và (-21) D. (-0) và (-21) 4) Tập hợp các ước của 10 là: A. {1; 2; 5; 10} B. {-10;-5;-2;-1;1; 2;5;10} C. {-10; -5; -2; -1; 2; 5} D. {-10; -5; -2; 0; 1; 2; 5;10} 5) Kết quả của (-9)2 là: A. 9 B. -81 C. 81 D. -18 6) Sắp xếp theo thứ tự tăng dần: -4, 6,-7, 0, 3, -1,1 A. 6 , 3 , 1, 0, -1, -4, -7 B. -7, -4, -1, 0, 1, 3, 6 C. -1, -4, -7, 0, 1, 3, 6 D. 6, 3, 1, 0, -7, -4, -1 II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (3.5 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) a) (-77) + (-55) b) 84 + (-95) c) 46.(-16) + (-16).54 d) (-37).(55-23)-55.(23-37) Bài 2: (3 điểm) Tìm số nguyên x biết: a) (-45) + x = 12 b) 5x - 3= -23 c) 35-(30+x)= -(12-8) d) | x – 5| + 6 = 40 Bài 3: (0.5 điểm) Tìm số nguyên x,y biết ( x+6).(y-1)= 3 BÀI LÀM