Đề kiểm tra môn Số học lớp 6 - Tiết 18 Theo PPCT - Trường THCS Yên Thường
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Số học lớp 6 - Tiết 18 Theo PPCT - Trường THCS Yên Thường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_so_hoc_lop_6_tiet_18_theo_ppct_truong_thcs_y.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra môn Số học lớp 6 - Tiết 18 Theo PPCT - Trường THCS Yên Thường
- PHềNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA MễN SỐ HỌC LỚP 6 TRƯỜNG THCS YấN THƯỜNG Tiết 18 – Theo PPCT ĐỀ LẺ Thời gian làm bài: 45 phỳt I/ TRẮC NGHIỆM: (3Đ) Hãy viết vào bài làm chữ cái trước câu trả lời đúng: Cõu 1. Cho A={1995; 1997; 2015}. Số phần tử của tập hợp A là: A. 9 B.10 C. 20 D.11 Cõu 2. Cách tính đúng là: A. 43.44 = 412 C. 43.44 = 47 B. 43.44 = 812 D. 43.44 = 87 Cõu 3. Tìm x N biết x15=12. Giá trị của x là: A. x= 0 B. x=1 C. mọi giá trị x N D. x {0;1} Cõu 4. Tập hợp A={x/x N, 0≤ x<3}được viết dưới dạng liệt kê các phần tử là: A. {0;1;2;3} B. {0;1;2} C. {1;2} D.{1;2;3} Câu 5 : 103 :1000 bằng : A. 1 B. 0 C. 10 D. 106 Câu 6 : Cho tập hợp M={0 ;2 ;4 ;6}. Trong các cách viết sau, cách viết đúng là : A. 2 M B. {2;4} M C. {0;2;4;6} M D. Cả A,B,C II/ TỰ LUẬN: (7Đ) Bài 1 (3đ) : Thực hiện phép tính hợp lí (nếu có) : a) 27.48+27.52 c) 4.52 – 81:32 b) 1449- {[(216 + 184) : 23] . 9} d) 34 : 3 + 62. 60 - 250 : 53 Bài 2 (3đ) : Tìm x N biết: a) 119- 5.(x-3)=19. b) (5.x+3) : 4= 2 c) 3.32x-1=81 Bài 3 (1đ) : Cho hai biểu thức C= 84.84 và D = 85.83 Không thực hiện phép tính hãy so sánh hai biểu thức trên.
- PHềNG GD&ĐT GIA LÂM HƯỠNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS YấN THƯỜNG ĐỀ KIỂM TRA Tiết 18 – Theo PPCT ĐỀ LẺ I/ TRẮC NGHIỆM: (3Đ) Trắc nghiệm : Mỗi cõu đỳng 0,5đ D-C-B-B-A-D II/ TỰ LUẬN: (7Đ) Cõu1 : Mỗi ý đỳng 0,75đ a) 2700 b) 999 c) 91 d) 61 Cõu 2 : Mỗi ý đỳng 1đ Cõu 3 : 1 đ
- PHềNG GD&ĐT GIA LÂM HƯỠNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS YấN THƯỜNG ĐỀ KIỂM TRA Tiết 18 – Theo PPCT ĐỀ CHAN I/ Trắc nghiệm: (3 điểm) Viết vào bài làm chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Tập hợp M = {x N1 ≤ x ≤ 9} có số phần tử là: A . 2 phần tử B. 1 phần tử C . 9 phần tử D. 10 phần tử Câu 2: 105 bằng: A. 50 B. 15 C. 100 000 D. 5000 000 Câu 3: Trong các câu sau câu nào đúng? A. 23 . 24 = 212 C. 23 . 24 = 412 B. 23 . 24 = 27 D. 23 . 24 = 47 Câu 4: 108 : 102 bằng: A. 104 B. 106 C. 108 D. 16 Câu 5: Cho tập hợp E = {1; 2; 3; 4} trong các cách viết sau cách viết nào đúng? A. 3 E; B. {1} E; C. 3 E; D. {2;3; 4} = E Câu 6: Tập hợp các số tự nhiên có bao nhiêu phần tử. A. Một phần tử. B. Mười phần tử. C. Hai phần tử. D. Vô số phần tử. II/. Tự luận: (7 điểm). Bài 1: (3 điểm).Thực hiện phép tính (bằng cách nhanh nhất nếu có thể) 2 2 a) 5.3 20 : 2 6 3 3 2 b) 3 :3 5 .5 :125 c) 1350 - {[(205 + 195) : 8] . 7} d) 229 . 84 + 65 . 84 + 16 .294 Bài 2: (3,0 điểm) Tìm x biết: a/ 113 + (211-x) = 212 b/ 3x - 25 = 53: 52 c/ 3x+2 = 243: 32 d/ (2x - 5)3 - 3n+1 : 3n = 72 - 52 Bài 3: (1 điểm) So sánh M = 1 2 22 23 29 210 với N = 9. 28
- đáp án biểu điểm Đề kiểm tra toán 6 Tiết 18 – Số học I/ Trắc nghiệm: (3 điểm) Viết vào bài làm chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. 1 2 3 4 5 6 C C B B A D II/. Tự luận: (7 điểm). Bài 1 c) 5.32 20 : 22 1 đ = 5.9 – 20: 4 = 45 – 5 = 40 a) 36 :33 53.52 :125 1đ = 33 + 55: 53 = 33 + 52 = 27 + 25 = 52 b) 1350 - {[(205 + 195) : 8] . 7} 0,5 = 1350 - {[400 : 8].7} = 1350 - {50 . 7} =1350 - 350 = 1000 d) 229 . 84 + 65 . 84 + 16 .294 0,5 = 84 (229 + 65) + 16 .294 =84. 294 + 16 .294 =294 (84 + 16) = 294.100 = 29400 Bài 2 0.75đ a/ 113 + (211-x) = 212 211-x = 212 – 113 0.25 211 - x = 99 0.25 x = 211 – 99 0.25 x = 12 0.75 đ b/ 3x - 25 = 53: 52 3x - 25 = 5 0.25 3x = 5 + 25 0.25 3x = 30 0.25 x = 30: 3 = 10 0.75 đ c/ 3x+2 = 243: 32 3x+2 = 27 0.25 3x+2 = 33 0.25 x + 2 = 3 0.25 x = 1 0.75 đ d/ (2x - 5)3 - 3n+1 : 3n = 72 - 52 (2x - 5)3 - 3= 49-25 (2x - 5)3 = 24+3 (2x - 5)3 = 33 Bài 3: (1 điểm)